[KIIP sách mới – Trung cấp 2] 2과: 가족의 변화 – Sự biến hóa của gia đình

0
15198

Từ vựng: Hình thái và đặc trưng của gia đình

  • Ngữ pháp: Động/tính từ -을 뿐만 아니라, Động/tính từ -을 수밖에 없다
  • Hoạt động: Nói về đặc trưng của gia đình, Viết về hình thái của gia đình mà mình thích
  • Văn hóa và thông tin: Chính sách khuyến khích sinh con.

– Gia đình này được cấu thành như thế nào?
– Bạn đang sống với ai? Ở quê thì bạn sống với ai?

Từ vựng (Trang 26)
1. 대가족과 핵가족의 특징을 알아보세요.
Tìm hiểu về đặc điểm của đại gia đình và gia đình hạt nhân.

대가족: Đại gia đình (Gia đình có nhiều thế hệ như ông bà, cha mẹ , anh chị em cùng với vợ chồng và con cái của họ sống chung trong một nhà)

  • 부모님을 모시고 살다: Sống và phụng dưỡng ba mẹ
  • 여러 세대가 함께 살다: Nhiều thế hệ cùng sống chung
  • 가족 간의 유대가 깊다: Có mối quan hệ trong gia đình sâu sắc
  • 집안의 중요한 일은 어른들이 결정하다: Việc quan trọng trong nhà do người lớn quyết định

핵가족: Gia đình hạt nhân (Gia đình được tạo nên bởi bố mẹ và con cái chưa kết hôn)

  • 분가해서 살다: Sống riêng, ra ở riêng
  • 가사를 분담하다: Chia sẻ công việc nhà
  • 각자의 생활을 존중받다: Tôn trọng cuộc sống của từng cá nhân
  • 집안의 중요한 일은 가족이 함께 결정하다: Việc quan trọng trong nhà cùng nhau quyết định

2. 현대의 다양한 가족 형태와 특징을 알아보세요.
Tìm hiểu về đặc trưng và hình thái của nhiều gia đình thời hiện đại
– 다문화 가족: Gia đình đa văn hóa
– 맞벌이 부부: Vợ chồng cùng kiếm tiền
– 1인 가구: Gia đình 1 người
– 한 부모 가족: Gia đình bố hoặc mẹ đơn thân
– 주말부부: Vợ chồng cuối tuần/ cặp đôi cuối tuần
– 독거노인: Người già đơn thân
– 국제결혼을 하다: Kết hôn quốc tế
– 한쪽 부모와 살다: Sống với bố mẹ của một bên (bố mẹ vợ hoặc bố mẹ chồng)
– 아이를 낳지 않다: Không sinh con
– 맞벌이를 하다: vợ chồng cùng kiếm tiền, vợ chồng cùng đi làm
– 주말부부로 지내다: Sống với nhau như vợ chồng cuối tuần
– 아이를 입양하다: Nhận con nuôi
– 독립하다: Độc lập
– 재혼하다: Tái hôn

Ngữ pháp (Trang 27, 28)
1. Động/tính từ + 을 뿐만 아니라: Bấm vào đây để xem chi tiết
Cấu trúc thể hiện có cả nội dung mà vế sau diễn đạt thêm vào nội dung mà vế trước diễn đạt. Vì thế nó mang nghĩa “không những…mà còn…, không chỉ… mà còn…”.

-을 뿐만 아니라:  
먹다: ăn -> 먹을 뿐만 아니라
좋다: tốt -> 좋을 뿐만 아니라

-ㄹ 뿐만 아니라:  
결혼하다: kết hôn -> 결혼할 뿐만 아니라
모시다: phụng dưỡng, tiếp đón -> 모실 뿐만 아니라

*살다: sống -> 살 뿐만 아니라

고 천 : 잠시드 씨 고향에는 대가족이 많아요? 
Quê hương của Jamshid có nhiều đại gia đình không?
잠시드: 네. 부모님을 모시고 살 뿐만 아니라 여러 세대가 함께 사는 경우도 많아요.
Vâng. Không những sống cùng với bố mẹ mà cũng có nhiều trường hợp sống cùng với nhiều thế hệ nữa.

가: 부모님 모시고 식사하려고 하는데 분위기 괜찮은 식당을 알아요?
Tôi muốn dùng bữa với bố mẹ, cậu biết nhà hàng nào có bầu không khí ổn chút không?
나: 시청 옆에 있는 식당이 분위기가 좋을 뿐만 아니라 음식도 맛있어요.
Có một nhà hàng gần ủy ban nhân dân thành phố ở đó bầu không khí không những tốt mà thức ăn cũng ngon nữa.

요즘은 결혼하고 맞벌이를 할 뿐만 아니라 주말부부로 지내는 경우도 많다.
Dạo gần đây không chỉ có nhiều cặp vợ chồng kết hôn rồi cùng nhau kiếm tiền mà cũng còn có trường hợp vợ chồng (do công việc mà) chỉ ở cùng nhau vào cuối tuần.

경제적으로 힘들 뿐만 아니라 개인 생활을 중시하는 분위기 때문에 결혼하지 않는 사람이 증가하고 있다.
Không những khó khăn về mặt kinh tế mà còn vì coi trọng bầu không khí sinh hoạt riêng tư nên số người không kết hôn đang tăng lên.

1/ Hãy nói chuyện với bạn bè như ví dụ:

요즘 가족의 형태가 점점 다양해지는 것 같아요.
Hình như dạo gần đây hình thái gia đình đang dần trở nên đa dạng hơn.
네. 대가족이 점점 없어질 뿐만 아니라 홀로 사는 노인이 많아지고 있어요.
Đúng vậy. Không những các đại gia đình dần biết mất mà những người già sống đơn độc cũng đang nhiều dần.

대가족이 점점 없어지다 + 홀로 사는 노인이 많아지다
Các đại gia đình dần biết mất + Người già sống đơn độc nhiều dần.

1)
맞벌이 부부가 많다 + 집안일을 전업으로 하는 남편이 늘다
Có nhiều cặp vợ chồng đều đi làm + Người chồng tháo vát việc nhà tăng lên.

2)
성인이 되면 독립하는 사람이 늘다 + 결혼하지 않는 사람이 많다
Người sống độc lập khi trưởng thành tăng lên + Nhiều người không kết hôn.

3) 결혼하면 대부분 분가해서 살다 + 아이를 낳지 않는 부부가 많다.
Nếu kết hôn thì đa phần dọn ra ở riêng + Nhiều cặp vợ chồng không sinh con.

4) 다문화 가족이 증가하다 + 나 여러 원인으로 한 부모 가족이 증가하다.
Số lượng gia đình đa văn hóa gia tăng + Gia đình bố mẹ đơn thân tăng lên vì nhiều lí do.

2/ Hãy nói với bạn bè về các nội dung bên dưới.

  • Ngôi nhà hiện tại đang sống.
  • Nơi đang đi làm.
  • Thời tiết dạo gần đây của quê hương. 

Vì ngôi nhà tôi đang sống ở gần núi nên không những quang cảnh đẹp mà không khí cũng trong lành. 

Từ vựng mới: 
중시하다: xem trọng, coi trọng
증가하다: gia tăng
전업: chuyên nghiệp
전망: triển vọng, tầm nhìn

2. Động từ/ Tính từ – 을 수밖에 없다 buộc phải, đành phải, chỉ còn cách là. Bấm vào đây để xem chi tiết
Là ngữ pháp được sử dụng để biểu hiện rằng không còn biện pháp khác hoặc khả năng nào khác.
Biểu thị một sự thiếu hụt của lựa chọn có nghĩa là “ngoài thứ này, không còn thứ nào khác bạn có thể làm” hoặc “ngoài các tùy chọn/lựa chọn đó, không còn gì để chọn nữa cả”. Khi dịch một cách tự nhiên có thể là “đành phải, chỉ còn cách là” hoặc ‘không có/còn cách nào khác là (làm gì đó), không còn cách nào khác ngoài (việc làm gì đó), không thể nào khác được’.

고천: 후엔 씨, 아르바이트 찾고 있어요?
Huen, chị đang tìm việc làm thêm hả?
후엔: 네, 슬기 교육비 때문에 지출이 늘어서 맞벌이를 할 수밖에 없어요.
Vâng, vì tiền học của Seulgi nên chi tiêu tăng lên, vì thế chỉ còn cách là hai vợ chồng đều phải kiếm tiền.

가: 지난주 수업에 왜 안 왔어요? 
Tại sao tuần trước bạn không đến lớp?
나: 갑자기 출장을 가게 돼서 수업에 빠질 수밖에 없었어요.
Đột nhiên tôi phải đi công tác nên chỉ còn cách là phải nghỉ học. 

여러 세대가 함께 사니까 가족 간의 유대가 을 수밖에 없다.
Vì nhiều thế hệ cùng chung sống với nhau nên mối liên kết gia đình không sâu sắc làm sao cho được.

독거노인이 늘고 있기 때문에 노인 복지에 대한 관심이 증가할 수밖에 없다.
Bởi vì số người già neo đơn gia tăng nên sự quan tâm về phúc lợi người cao tuổi cũng không thể không tăng lên. 

1/ Hãy nói chuyện với bạn bè như ví dụ:

가족과 떨어져 살아요?
Bạn sống xa gia đình sao?
네. 회사가 지방에 있어서 떨어져 살 수밖에 없어요.
Vâng, công ty ở vùng ngoại ô nên tôi buộc phải sống gia xa đình.

1) 매일 가계부를 쓰다. Ghi chép sổ chi tiêu mỗi ngày 
2) 항상 음식을 조금씩 사다. Luôn mua chỉ một ít thức ăn
3) 육아 휴직을 냈다. Xin nghỉ việc để chăm con
4) 명절에 음식을 많이 준비하다. Chuẩn bị nhiều thức ăn vào ngày lễ tết.

1) 식구가 늘고 지출이 많아지다. Thành viên gia đình tăng lên và chi tiêu nhiều thêm.
2) 혼자 살다 Sống một mình.
3) 아이를 볼 사람이 없다 Không có người trông coi con trẻ.
4) 대가족이다 Là một đại gia đình.

2/ 다른 방법이 없어서 할 수밖에 없는 일에 대해 친구와 이야기해 보세요.

저는 공부를 더 하고 싶지만 돈을 벌어야 해서 취직할 수밖에 없어요.
Tôi muốn tiếp tục đi học nữa nhưng vì phải kiếm tiền nên buộc phải tìm được việc.

Từ vựng:
(수업에) 빠지다: vắng học
복지: phúc lợi 
지방: địa phương, địa bàn khu vực, vùng ngoài thủ đô
식구: thành viên gia đình
육아 휴직을 내다: nghỉ việc để chăm sóc con cái.

NÓI (Trang 29):
1. Đây là đoạn đối thoại của Gocheon và Huen gặp nhau sau một thời gian dài. Hãy nói tương tự đoạn đối thoại này.

고천: 후엔 씨, 오랜만이에요. 얼굴 보기가 왜 이렇게 힘들어요?
후엔, đã lâu không gặp. Sao trông mặt bạn mệt mỏi thế?
후엔: 요즘 우리 세 식구는 분가 준비하느라 좀 바빠요. 슬기 교육 때문에 학교랑 학원 근처로 이사 가기로 했어요.
Dạo này gia đình ba người chúng tôi chuẩn bị ra ở riêng nên có chút bận rộn. Vì việc học hành của Seulgi nên đã quyết định chuyển đến nơi gần trường và trung tâm. 
고천: 아, 그랬구나. 그럼 슬기 엄마 아빠 맞벌이하는데 이제 슬기는 누가 봐 줘요?
À thì ra là vậy. Vậy ba mẹ Seulgi đều đi làm hết thì bây giờ ai trông nom con bé?
후엔: 저도 그게 걱정이에요. 시부모님 모시고 살 때는 우리가 일하는 동안 슬기도 봐 주시고 집안일도 도와주셨는데 이제 어떻게 할지 고민 중이에요.
Tôi cũng rất lo lắng về chuyện này. Khi còn chung sống và phụng dưỡng ba mẹ chồng thì ông bà giúp chúng tôi trông coi Seulgi và làm việc nhà trong lúc chúng tôi đi làm, còn bây giờ tôi lo lắng không biết phải làm như thế nào đây. 
고천: 슬기 아빠하고 가사 분담을 잘해 봐요. 그래도 분가해서 살면 생활비가 적게 들 뿐만 아니라 집안일이 줄어서 전보다 편한 것도 있을 거예요.
Bạn chia việc nhà với ba 슬기 xem sao. Nếu vậy thì khi ra ở riêng không những sẽ tốn ít phí sinh hoạt mà bạn còn giảm được bớt việc nhà hơn trước. 
후엔: 네, 여러 가지로 생각해 봐야겠어요.
Vâng, tôi sẽ suy xét trên nhiều phương diện.

1) Giúp trông nom Seulgi và giúp làm việc nhà.
Tốn ít phí sinh hoạt + Việc nhà giảm bớt.

2) Có thể nhận giúp đỡ nhiều thứ
Có nhiều thời gian riêng hơn + Vợ chồng quyết định tất cả mọi việc.

2. Hãy nói với bạn bè về điểm tốt của đại gia đình và gia đình hạt nhân:
Đại gia đình:
– Nhiều thế hệ cùng chung sống nên mối liên kết gia đình sâu sắc.
– Mỗi khi có việc khó khăn thì nhiều người được giúp đỡ.

Gia đình hạt nhân:
– Mối quan hệ gia đình bình đẳng và đời sống cá nhân được tôn trọng. 
– Thành viên gia đình ít nên gánh nặng kinh tế cũng ít.

Từ vựng:
평등하다: bình đẳng
경제적인 부담: gánh nặng kinh tế.

NGHE (Trang 30):
1. Suy nghĩ của mọi người về kết hôn và sinh con dạo gần đây thay đổi như thế nào?
– Dạo gần đây cặp vợ chồng không sinh con đang dần nhiều lên.
– Chính là bầu không khí xem trọng cuộc sống cá nhân hơn là lập gia đình bởi việc kết hôn và sinh con. 
– Những người không kết hôn đang dần tăng lên.

2. Đây là đoạn đối thoại của Jackson và Yiring . Hãy lắng nghe thật kĩ và trả lời câu hỏi. 
1) Jackson cách đây không lâu đã xem tin tức gì?
2) Đánh dấu O vào nội dung đúng, X vào nội dung sai:
1- Ở quê hương của Yiring, những cặp vợ chồng không sinh con đang dần nhiều lên.
2 – 이링 bởi vì gánh nặng kinh tế nên sẽ không sinh con.
3 -이링 nghĩ rằng việc kết hôn tốt hơn là việc sống một mình.

Từ vựng mới:
자체: tự bản thân
맏사위: con rể cả.

Lời thoại:
제이슨(남): 얼마 전에 뉴스에서 봤는데 요즘 한국에서는 아이를 낳지 않는 부부가 점점 많아지고 있대요. 
Tôi có xem trên tin tức cách đây không lâu rằng gần đây những cặp vợ chồng ở Hàn Quốc không sinh con đang dần tăng lên.
이 링(여): 우리 고향도 비슷해요. 옛날에는 결혼하면 아이를 낳는 게 당연하다고 생각했지만 요즘은 생각이 많이 바뀐 것 같아요. 
Quê hương chúng tôi cũng tương tự. Trước đây, tôi nghĩ chuyện có con là điều đương nhiên khi lấy chồng, nhưng gần đây có lẽ suy nghĩ của mình đã thay đổi nhiều.
제이슨(남): 맞아요. 아이를 낳지 않을 뿐만 아니라 결혼 자체를 안 하잖아요.
Đúng rồi. Không những không sinh con mà ngay cả chính bản thân còn không kết hôn nữa.
이 링(여): 네, 경제적인 부담도 크고 개인 생활을 중시하는 분위기 때문에 그런 것 같아요.
Đúng vậy, Có lẽ như vậy là vì gánh nặng kinh tế lớn và không khí (phong trào) coi trọng cuộc sống cá nhân.
제이슨(남): 이링 씨는 어때요? 
이링 thì thế nào?
이 링(여): 저는 생각이 자주 바뀌어요. 결혼하고 싶을 때도 있고, 혼자 편하게 사는 게 좋을 때도 있어요.
Tôi thì thường xuyên thay đổi suy nghĩ. Có những lúc tôi muốn kết hôn, và cũng có khi thấy tốt hơn là nên sống thoải mái một mình.
제이슨(남): 저는 지금 가족과 떨어져 살고 있어서 그런지 결혼도 빨리 하고 아이도 많이 낳고 싶어요.
Tôi thì hiện tại đang sống xa gia đình nên vì thế tôi muốn nhanh chóng kết hôn và cũng muốn sinh nhiều con.

PHÁT ÂM:
경음화: Quy tắc căng âm: Bấm vào đây
Khi âm tiết đi trước có patchim là một trong các đuôi phát âm là [ㄷ] bao gồm [ㄷ, ㅌ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅈ, ㅎ] gặp chữ cái đầu tiên của âm tiết sau là [ㅂ,ㄷ,ㄱ,ㅅ,ㅈ] thì các chữ cái của âm tiết sau sẽ được căng nhấn âm thành [ㅃ,ㄸ,ㄲ,ㅆ, ㅉ].
[ㅂ, ㄷ,ㄱ] + ㅂ, ㄷ,ㄱ, ㅅ, ㅈ
 ↓    ↓   ↓     ↓    ↓
[ㅂ, ㄷ,ㄱ] + ㅃ  ㄸ ㄲ  ㅆ   ㅉ

Bài viết liên quan  [KIIP sách mới - Trung cấp 2] 8과: 정보화 사회 - Xã hội thông tin hóa

국밥 [국빱]
식당 [식땅]
학교 [학꾜]
엽서 [엽써]
옷장 [옫짱]

맞벌이: vợ chồng đều đi làm
맏사위: con rể cả, chàng rể đầu
맛집: quán ăn ngon

1) Vợ chồng chúng tôi đều đang đi làm.  
2) Chồng của tôi là con rể cả.
3) Những quán ăn ngon thì luôn đông khách nên phải đợi.

Phần Đọc (Trang 30,31)
1. 다음 신문 기사의 제목을 보고 과거와 다르게 가족의 형태가 다양해지는 원인을 이야기해 보세요.
Hãy xem những tựa đề của các bài báo sau và nói về nguyên nhân khiến hình thái gia đình trở nên đa dạng hơn so với trước đây.

“꼭 해야 하나요?” 작년 혼인율 역대 최저 “Nhất định phải làm à?” Tỷ lệ kết hôn năm rồi thấp nhất lịch sử

20~40대 10명 중 6명 ‘결혼이 두렵다’ 6 trong 10 người độ tuổi 20~40 ‘sợ kết hôn’
결혼이 두렵다: Sợ kết hôn

지난해 이혼율 2년 연속 상승 Tỷ lệ ly hôn năm rồi tăng liên tiếp 2 năm

혼자 벌어서 어떻게 살죠? Kiếm tiền một mình thì sống như thế nào nhỉ?

100세 시대, 행복한 노후를 위해 Thế hệ 100 tuổi, vì hạnh phúc tuổi già

  • 혼인율이 감소하다: Tỷ lệ kết hôn giảm
  • 결혼 연령이 높아지다: Độ tuổi kết hôn tăng lên
  • 이혼율이 증가하다: Tỷ lệ li hôn tăng
  • 결혼에 대한 가치관이 변화하다: Quan điểm kết hôn thay đổi
  • 여성의 경제 활동이 활발하다: Hoạt động kinh tế của nữ giới linh hoạt
  • 평균 수명이 늘다: Tuổi thọ trung bình tăng lên

2. 다음은 가족의 형태와 관련된 신문 기사의 제목입니다. 제목에 맞는 기사 내용을 연결해 보세요. Tiếp theo là tựa đề báo liên quan đến hình thái gia đình. Hãy nối những nội dung bài báo phù hợp với tựa đề.

1인 가구 증가로 소포장 식품 매출 쑥쑥: Số lượng hộ gia đình 1 người tăng lên, doanh thu bán thực phẩm đóng gói tăng nhanh chóng

신혼부부 열 쌍 중 네 쌍 “애 안 낳아요” Bốn trong số 10 cặp đôi mới cưới “Không sinh con”

맞벌이 부부, 아픈 아이 어떡하죠? Vợ chồng cùng kiếm tiền, con bệnh thì làm sao?

늘어나는 싱글족, 사회 변화 불가피 Gia đình độc thân tăng, biến hóa xã hội không thể tránh được

2년간 독거노인 65명 목숨 구한 사물 인터넷(IoT) Trong vòng 2 năm Internet vạn vật (loT) đã tìm thấy và cứu được 65 người già neo đơn.

아픈 자녀와 병원 동행이 어려운 부모를 위해 아이를 데리고 병원에 가 주는 서비스를 시행할 예정이다. 진료뿐만 아니라 검진, 예방 접종도 동행 서비스가 가능하다.
Chúng tôi dự định sẽ thực hiện một dịch vụ đưa con đến bệnh viện cho trường hợp con cái bị bệnh nhưng bố mẹ không thể đi cùng. Không chỉ khám chữa bệnh mà còn có dịch vụ đồng hành để khám và tiêm phòng.

이렇게 혼자 사는 가구가 점점 늘어나면 우리 사회에 크고 작은 변화가 생길 수밖에 없을 것이다.
Như vậy nếu gia đình sống một mình dần tăng lên thì xã hội chúng ta chỉ có thể xuất hiện những biến hóa lớn nhỏ.

OO시는 사물 인터넷(IoT) 기기를 활용해 일정 시간 동안 움직임이 감지되지 않을 경우 즉시 방문하거나 119에 신고하고 있다.
Thành phố OO sử dụng Internet vạn vật (loT) để người dân có thể vào truy cập ngay tức thì trong trường hợp không có chuyển động nào được phát hiện trong một khoảng thời gian nhất định hoặc là gọi báo cáo cho 119.

요즘 혼자 사는 사람들이 많아지면서 마트나 편의점의 소포장된 식품 판매량이 늘고 있다. 
Dạo này người sống một mình tăng lên cùng với đó là lượng kinh doanh thực phẩm đóng gói ở các siêu thị hay cửa hàng tiện lợi tăng lên.

신혼부부 열 쌍 중 네 쌍은 아이를 낳지 않는 것으로 조사됐다. 외벌이일수록, 자기 집을 가졌을수록 더 많은 아이를 낳는 것으로 나타났다.
Tiến hành khảo sát cho thấy rằng cứ 10 cặp vợ chồng mới cưới thì có 4 cặp không có con. Họ cho rằng những gia đình chỉ có 1 người đi làm kiếm tiền, có nhà riêng thì sẽ có xu hướng sinh nhiều con hơn.

3. 다음은 1인 가구 증가에 대한 신문 기사입니다. 잘 읽고 질문에 답해 보세요.
Tiếp theo là bài báo về sự gia tăng gia đình 1 người. Đọc kỹ và trả lời câu hỏi.

최근 조사에 따르면 1인 가구가 전체 가구 수의 약 30%를 차지했으며 앞으로계속 늘어날 전망이다. 이렇게 1인 가구가 증가하는 원인으로는 결혼에 대한 가치관 변화, 이혼율 증가, 고령화 등을 꼽을 수 있다.
Theo một điều tra gần đây số gia đình một người chiếm 30% tổng số hộ gia đình và dự đoán rằng sẽ tiếp tục tăng lên. Nguyên nhân làm cho gia đình 1 người tăng lên như vậy có thể đưa ra là do quan điểm hôn nhân thay đổi, tỷ lệ li hôn tăng, và lão hóa dân số.
가구: hộ gia đình
차지하다: chiếm
전망: tiên đoán, triển vọng, tầm nhìn xa
고령화: sự lão hóa, sự già hóa
꼽다: vạch ra, đưa ra

1인 가구가 증가함에 따라 이들을 대상으로 한 상품이 등장하고 이들을 위한 서비스업도 생기기 시작했다. 마트나 편의점에는 1인 가구를 위한 채소나 과일 등 소포장된 상품의 판매량이 증가하고, 생필품이나 가전 제품도 1인 가구에 맞춰 나온 제품들이 인기를 끌고 있다. 이뿐만 아니라 소형 아파트나 오피스텔도 꾸준히 인기를 얻고 있으며, 청소, 장보기, 대여, 짐 보관 등 1인 가구를 위한 서비스업의 규모도 점점 커지고 있다.
Cùng với việc tăng số hộ gia đình một người thì sản phẩm nhắm đến những đối tượng này ra đời và bắt đầu xuất hiện các ngành dịch vụ dành cho họ. Ở các siêu thị hay cửa hàng tiện lợi lượng bán các hoa quả trái cây đóng gói cho gia đình một người tăng lên, các nhu yếu phẩm và đồ gia dụng cũng đang được ưa chuộng bởi các sản phẩm phù hợp với gia đình một người. Không chỉ vậy các căn hộ cỡ nhỏ hay những officetel đang nhận được sự yêu thích đều đặn, quy mô của ngành dịch vụ cho các hộ gia đình 1 người như dọn dẹp, đi chợ, cho thuê, bảo quản hành lý ngày càng lớn. 
채소: rau củ quả
생필품: nhu yếu phẩm
인기를 끌고 있다: đang được ưa chuộng
꾸준히: đều đặn

이렇게 혼자 사는 가구가 점점 늘어나면서 우리 사회에 크고 작은 변화가 생길 수밖에 없다. 이에 따라 전통적인 가구 형태에 맞춘 정책을 개선해야 한다는 목소리도 커지고 있다. 1인 가구를 위한 주거 지원 정책이나 혼자 사는 노인을 대상으로 하는 돌봄 서비스 등 다양하고 세심한 정책시급하다.
Như vậy nếu gia đình sống một mình dần tăng lên thì xã hội chúng ta chỉ có thể xuất hiện những biến hóa lớn nhỏ. Theo đó là cũng có nhiều ý kiến cho rằng cần cải thiện chính sách phù hợp với hình thái gia đình truyền thống. Những chính sách đa dạng và thận trọng như chính sách hỗ trợ nhà cho các hộ gia đình một người hay chăm sóc người già neo đơn là cấp bách.
개선하다: cải tiến, cải thiện
정책: chính sách
돌보다: chăm sóc, săn sóc
세심하다: thận trọng, kỹ lưỡng
시급하다: cấp bách, gấp rút

  1. Chọn một tựa đề phù hợp nhất với bài báo.
    ①. Thực thi dịch vụ cho gia đình 1 người
    ②. Căn hộ nhỏ được ưa chuộng bởi gia đình 1 người
    ③. Chiếm 30% tổng số hộ gia đình là gia đình 1 người
    ④. Gia đình 1 người tăng dẫn đến nhiều biến đổi về cuộc sống
  2. Nguyên nhân dẫn đến sự tăng lên của gia đình 1 người là gì?
  3. Chọn câu khác biệt với nội dung bài viết bên trên.
    ①. Gia đình 1 người đang tiếp tục tăng lên.
    ②. Vì số sản phẩm đóng gói tăng lên nên gia đình 1 người tăng.
    ③. Những sản phẩm và dịch vụ dành cho người sống 1 mình đang tăng lên.
    ④. Cần có chính sách dành cho những gia đình sống 1 mình.
Bài viết liên quan  [KIIP sách mới - Trung cấp 2] 9과: 사건과 사고 - Sự kiện và sự cố

VIẾT (Trang 33)
1. Theo bạn thì điểm tốt của gia đình lớn và gia đình hạt nhân là gì?
대가족: Gia đình lớn                                                       
핵가족: Gia đình hạt nhân

2. Theo các bạn thì gia đình lớn và gia đình hạt nhân thì hình thái gia đình nào tốt hơn? Hãy viết về hình thái gia đình mà các bạn thích.

Văn hóa và thông tin (Trang 34)
출산 장려 정책 – CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH SINH CON

한국 사회가 안고 있는 큰 문제 중의 하나는 저출산 문제이다. 한국의 합계 출산율은 지속적으로 감소하여 2019년 현재, 1명이 채 되지 않는다. 저출산 현상이 지속되면 경제 활동 인구가 감소하고 노인 부양 부담이 커지는 등의 문제가 발생한다. 이에 정부와 각 지방 자체 단체에서는 출산율을 높이기 위해 출산 장려 정책을 실시하고 있다.
Một trong những vấn đề lớn mà xã hội Hàn Quốc đang phải đối mặt là vấn đề ít sinh con. Tổng tỷ lệ sinh con của Hàn Quốc giảm liên tục và năm 2019 hiện nay, ít hơn 1 người. Nếu tình trạng ít sinh con cứ tiếp tục thì dân số hoạt động kinh tế giảm và phát sinh các vấn đề như gánh nặng chăm sóc người già ngày càng tăng. Vì vậy chính phủ và các chính quyền địa phương đang thực thi chính sách khuyến khích sinh con để tăng tỷ lên sinh lên.
저출산: sinh ít con, hiện tượng sinh ít con
지속적: tính liên tục
감소하다: sụt, giảm
부담: gánh nặng
장려: sự khuyến khích

출산 장려 정책은 다양하므로 자신에게 맞는 혜택을 선택하여 지원받을 수 있다. 대표적인 출산 장려 정책으로는 출산 휴가, 출산 축하금 지급, 다자녀 혜택, 육아 휴직, 육아를 위한 근로 시간 단축, 양육 수당 지원, 임신 · 출산 진료비 지원, 난임 부부 시술비 지원, 공공요금 할인 등이 있다. 이러한 혜택은 지방 자치 단체별로 차이가 있으므로 거주하고 있는 지역의 혜택을 꼼꼼히 살펴보는 것이 좋다. ‘정부24’ 누리집 (www.gov.kr)에서 연령별, 분야별, 지역별로 생애 주기별 서비스를 안내받을 수 있다.
Có nhiều chính sách khác nhau để khuyến khích sinh con, vì vậy có thể lựa chọn đãi ngộ và nhận hỗ trợ phù hợp với bản thân. Các chính sách khuyến khích sinh con tiêu biểu như nghỉ thai sản, quỹ chúc mừng sinh con, trợ cấp sinh nhiều con, nghỉ việc tạm thời nuôi con, giảm thời gian làm việc khi nuôi con, hỗ trợ tiền chăm sóc trẻ, hỗ trợ chi phí mang thai và sinh con, hỗ trợ chi phí điều trị vợ chồng hiếm muộn, giảm giá điện nước. Những đãi ngộ này sẽ khác nhau tùy theo chính quyền địa phương, vì vậy cần phải xem xét cẩn thận những đãi ngộ của khu vực đang sinh sống. Các dịch vụ theo chu kỳ cuộc sống được hướng dẫn theo độ tuổi, lĩnh vực, khu vực tại trang web Nurijip ‘Chính phủ 24’ (www.gov.kr).
자신: chính bản thân
혜택: sự ưu đãi, sự đãi ngộ
장려: sự khuyến khích
축하금: khoản tiền mừng, tiền chúc mừng
지급: việc chi trả, cấp phát
다자녀: nhiều con cái
혜택: ưu đãi
휴직: sự nghỉ việc tạm thời
단축: sự rút ngắn
난임: sự khó sinh đẻ
시술비: phí phẫu thuật
꼼꼼히: 1 cách cẩn thận
연령별: theo độ tuổi
분야별: theo lĩnh vực
생애: cuộc đời

1) 저출산 현상이 지속되면 어떤 문제가 발생합니까?
Nếu như tình trang không sinh con cứ diễn ra thì sẽ phát sinh vấn đề gì?

2) 한국의 출산 장려 정책으로는 어떤 것들이 있습니까?
Chính sách khuyến khích sinh con của Hàn Quốc có những điều nào?

3) 아이의 출산 및 양육과 관련하여 여러분 고향에서는 어떤 정책을 실시하고 있습니까?
Ở quê bạn có đang thực thi những chính sách nào liên quan đến việc sinh và nuôi dưỡng con cái?

KIỂM TRA TỪ VỰNG ĐÃ HỌC:

  • 대가족: Gia đình lớn, đại gia đình
  • 핵가족: gia đình hạt nhân
  • 부모님을 모시다: Chăm sóc bố mẹ
  • 세대: Thế hệ
  • 유대가 깊다: Mối quan hệ sâu sắc
  • 분가하다: Ra ở riêng
  • 가사를 분담하다: Chia việc nhà
  • 존중: Tôn trọng
  • 다문화 가족: Gia đình đa văn hóa
  • 맞벌이 부부: Vợ chồng cùng kiếm tiền
  • 1인 가구: Gia đình 1 người
  • 한 부모 가족: Gia đình bố hoặc mẹ đơn thân
  • 주말부부: Vợ chồng cuối tuần/ cặp đôi cuối tuần
  • 독거노인: Người già đơn thân
  • 국제결혼을 하다: Kết hôn quốc tế
  • 한쪽 부모와 살다: Sống với bố hoặc mẹ
  • 아이를 낳지 않다: Không sinh con
  • 맞벌이를 하다: Cùng kiếm tiền
  • 주말부부로 지내다: Sống với nhau như vợ chồng cuối tuần
  • 아이를 입양하다: Nhận con nuôi
  • 독립하다: Độc lập
  • 재혼하다: Tái hôn
  • 중시하다: Xem trọng
  • 증가하다: tăng lên
  • 전업: chuyên nghiệp
  • 전망: tầm nhìn, sự tiên đoán
  • (수업에) 빠지다: bỏ lỡ
  • 복지: phúc lơi
  • 지방: địa phương
  • 식구: người nhà, thành viên trong gia đình
  • 육아 휴직을 내다: nghỉ để nuôi dạy con
  • 평등하다: bình đẳng
  • 자체: tự mình
  • 맏사위: con rể cả
  • 혼인율: tỷ lệ hôn nhân
  • 역대: các đời, nhiều đời
  • 최저: thấp nhất
  • 감소하다: giảm sút
  • 연령: độ tuổi
  • 이혼율: tỷ lệ li hôn
  • 가치관: giá trị quan, quan điểm
  • 변화하다: biến hóa, biến đổi
  • 경제 활동: hoạt động kinh tế
  • 연속: sự liên tục
  • 노후: khi về già
  • 평균 수명: tuổi thọ bình quân
  • 매출: việc bán hàng
  • 쑥쑥: hoàn toàn
  • 시행하다: thi hành
  • 동행: đồng hành
  • 쌍: cặp, đôi
  • 사물 인터넷 (loT): internet kết nối vạn vật
  • 감지되다: được cảm nhận
  • 싱글족: gia đình 1 người
  • 불가피: bất khả kháng
  • 목숨을 구하다: cứu mạng
  • 외벌이: chỉ vợ hoặc chồng kiếm tiền
  • 차지하다: chiếm hữu, giành
  • 고령화: sự lão hóa dân số
  • 꼽다: đếm, đưa ra, vạch ra
  • 등장하다: xuất hiện
  • 생필품: nhu yếu phẩm
  • 규모: quy mô
  • 전통적: tính lịch sử
  • 정책: chính sách
  • 개선하다: cải thiện
  • 주거: sự cư trú, nhà ở
  • 지원: sự hỗ trợ
  • 세심하다: thận trọng, cẩn trọng
  • 시급하다: cấp bách 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here