[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 듯이

0
8325

1. Vĩ tố liên kết thể hiện vế sau gần như tương tự với vế trước. Có thể dịch là “như, như thể”.  Có thể giản lược ‘이’ và dùng dưới dạng -듯.
밤이 깊어지면 다시 아침이 오듯이 어려운 일도 시간이 흐르면 지나간다.
Khi thời gian trôi đi thì việc khó khăn cũng qua đi như thể khi đêm trở nên khuya hơn thì sáng sớm cũng lại đến.

정성을 다해 키운 화초가 잘 자라듯이 노력한다면 그 결실을 얻을 수 있다.
Nếu nỗ lực thì có thể gặt hái thành quả đó như thể hoa cỏ mà được chăm sóc chu đáo sẽ phát triển tốt.

몸이 안 좋아서 쓰러지듯이 자리에 누웠다.
Tôi nằm một chỗ như thể cơ thể không khỏe rồi ngã khụy.

엄마가 예쁘듯이 그 딸도 예쁘다.
Cô con gái đó cũng đẹp như vẻ đẹp của mẹ nó.

아이는 매우 기분이 좋아서 날아가듯이 뛰어갔다.
Đứa bé tâm trạng vui quá nên chạy băng qua như bay.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고서야 (2) "thì"

2. Có thể dùng với vĩ tố quá khứ ‘았/었’.
내가 이미 말했듯이 이 시간에는 길이 많이 막힌다고 했잖아.
Vào giờ này đường cái rất tắc nghẽn như tôi đã nói rồi đó còn gì.

엄마가 요리했듯이 나도 그렇게 요리를 잘하고 싶어요.
Tôi cũng muốn nấu ăn giỏi như cách mẹ tôi đã nấu.

네가 그 일에 화가 났듯이 나도 화가 났어.
Tôi cũng đã giận dữ như cách cậu nổi giận với việc đó.

So sánh ‘는 듯이’ và ‘듯이’
‘는 듯이’ dùng một cách đơn thuần để phỏng đoán nội dung ở phía trước còn ‘듯이’ thể hiện việc gần như giống nhau về bộ dạng hoặc dạng thức của nội dung phía sau và nội dung ở phía trước. Vì thế ‘듯이’ dùng rất nhiều bởi dạng biểu hiện mang tính so sánh, ẩn dụ.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 아/어 내다

누가 물을 쓰는 듯이 계속 물소리가 난다. (누군가 물을 쓰는 것 같음)
Tiếng nước chảy liên tục như thể có ai đó đang dùng nước. (Có lẽ ai đó đang dùng nước)

유리 씨는 물 쓰듯이 돈을 쓴다. (물을 쓰는 모습과 돈을 쓰는 모습이 같음)
Yu-ri tiêu tiền như nước. (Cách thức tiêu tiền và dùng nước tương tự nhau)

영호 씨가 다른 생각을 하면서 공부를 하는 듯이 앉아 있네요. (영호 씨가 공부를 하는 것 같음)
Young-ho ngồi như thể vừa học vừa nghĩ thứ khác nhỉ. (Young-ho có lẽ đang học)

영호 씨가 공부를 하듯이 메모를 해 가면서 소설책을 읽네요. (영호 씨가 공부를 하는 모습과 소설책을 읽는 모습이 같음)Yong-ho vừa đọc sách tiểu thuyết vừa ghi chú như thể đang học. (Bộ dạng Young-ho học tương tự với bộ dạng đọc tiểu thuyết).

Chú thích: 
-듯이 được dùng nhiều trong những thành ngữ như sau.
땀이 비 오듯이 쏟아진다 Mồ hôi đổ như mưa.
돈을 물 쓰듯이 쓴다 Tiêu tiền như nước.
거짓말을 밥 먹듯이 한다 Nói dối như ăn cơm bữa.
불을 보듯이 뻔하다 Thường như nhìn thấy lửa.
눈 녹듯이 사라지다 Biến mất như tuyết tan.

Xem thêm các biểu hiện liên quan theo đường dẫn dưới đây:
Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는 듯이 (1)
Động từ + -(으)ㄴ 듯이 (2)
Động từ + -(으)ㄹ 듯이
Động từ/Tính từ + -듯이

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here