Từ vựng (Trang 180)
– 정보를 검색하다: Tìm kiếm thông tin
– 인터넷 뱅킹을 하다: (Internet banking) giao dịch ngân hàng qua mạng, dùng dịch vụ ngân hàng qua internet/trực tuyến
– 인터넷 쇼핑을 하다: mua sắm trên mạng/qua mạng, mua sắm trực tuyến
– 이메일을 보내다: gửi email
– 인터넷 강의를 듣다: nghe giảng dạy qua mạng
– 영화를 감상하다: cảm thụ, thưởng ngoạn, thưởng thức phim
– 에스엔에스(SNS)를 하다: tham gia mạng xã hội
SNS: Social Networking Service, Dịch vụ mạng xã hội
– 댓글을 남기다: để lại bình luận
댓글: dòng phản hồi, dòng đáp, dòng bình luận, comment/cmt
– 유튜브(Youtube)를 보다: xem youtube
– 사진/동영상을 촬영하다: quay phim, chụp ảnh
– 영상 통화를 하다: gọi video, video call, gọi nói chuyện thấy hình ảnh động
– 문자를 보내다: gửi tin nhắn
– 어휘 뜻을 찾다: tìm nghĩa từ vựng
– 게임을 하다: chơi game
– 앱(App)을 설치하다: cài đặt ứng dụng
문법 (Trang 181, 182): Bấm vào tên ngữ pháp để xem chi tiết
[Ngữ Pháp] Động từ/Tính từ + 잖아요
잖아(요) được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau và do đó có các ý nghĩa khác nhau.
– Tuy nhiên nó được dùng phổ biến nhất khi bạn muốn nói nhấn mạnh hay nhắc lại điều mà người khác đồng ý với bạn về sự việc mà họ đã biết nhưng không nhớ hay lãng quên.
– Hay khi bạn muốn hiệu chỉnh, sửa chữa lại lời nói, lời nhận xét của người khác (xác nhận lại điều người nghe hoặc người khác biết).
Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong văn nói, với quan hệ bạn bè, quan hệ thân thiết hoặc trong trường hợp nói với người dưới. Thỉnh thoảng bạn cũng có thể sử dụng -잖아(요) khi cung cấp một lý do hay chứng cớ cho thứ gì đó.
So sánh ‘잖아요’ và ‘거든요’
‘잖아요’ sử dụng khi nhấn mạnh hoặc xác nhận lại lý do, nguyên do mà người nghe đã biết, trong khi ‘거든요’ thể hiện lý do, nguyên do mà người nghe không hề biết.
Ví dụ trong sách:
박민수: 인터넷으로 구두를 주문해 볼까요?
Chúng ta thử đặt mua giày qua mạng không?
후 엔: 매장에서 직접 신어 보고 사는 게 어때요? 인터넷으로 사면 사이즈가 잘 맞는지 모르잖아요.
Xem thử trực tiếp ở cửa hàng rồi mua thì sao? Nếu mua hàng qua mạng thì không thể biết kích cỡ có vừa hay không còn gì.
가: 와, 사진이 정말 잘 나왔네요.
Woa, bức hình thực sự đẹp quá nhỉ.
나: 최신 스마트폰으로 찍었잖아요.
Nó được chụp bởi chiếc điện thoại thông minh mới nhất mà.
가: 고향에 계신 부모님이 너무 보고 싶어요.
Tôi rất nhớ bố mẹ đang ở quê nhà.
나: 영상 통화가 있잖아요. 영상 통화로 부모님께 자주 연락드리세요.
Có gọi video đó còn gì. Hãy thường xuyên liên lạc với bố mẹ bằng gọi video đi nhé.
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야 diễn tả điều kiện
Sử dụng cấu trúc này khi mệnh đề trước là điều kiện tiên quyết để một việc nào đó có thể xảy ra ở mệnh đề sau.
Ví dụ trong sách:
제이슨: 이 홈페이지에 회원 가입이 잘 안 되네요.
Không thể đăng ký thành viên trên trang chủ này nhỉ.
안젤라: 휴대 전화로 본인 확인을 해야 가입이 돼요.
Phải xác minh bản thân bằng điện thoại di động thì mới đăng ký được.
가: 중학생은 혼자 스마트폰을 개통할 수 없어요?
Học sinh cấp 2 có thể tự mình đăng ký và kết nối điện thoại thông minh được không ạ?
나: 네, 보호자가 있어야 가능해요.
Vâng, phải có người bảo hộ thì mới làm được.
· 여권이 있어야 비행기를 탈 수 있다.
Phải có hộ chiếu thì mới có thể lên máy bay.
· 빵은 부드러워야 맛있다.
Bánh mì phải mềm mới ngon.
말하기 (Trang 183)
아나이스: 라민 씨, 한국어를 재미있게 공부하는 방법이 있어요?
라민, bạn có phương pháp học tiếng hàn nào hay hay không?
라 민: 요즘은 누구나 스마트폰을 가지고 있잖아요. 스마트폰으로 한번 공부해 보세요.
Gần đây ai cũng đang có điện thoại thông minh còn gì. Hãy thử học qua smart phone xem sao.
아나이스: 그래요? 어떻게요?
Vậy hả? Làm như thế nào vậy?
라민: 저는 한국어 어휘 앱을 설치해 놓고 심심할 때마다 공부해요. 그걸로 해 보니까 아주 재미있어요.
Tôi cài sẵn ứng dụng từ vựng và mỗi khi buồn chán thì lấy ra học. Mình thử làm cách đó và thấy rất thú vị.
아나이스: 와! 좋은 방법이에요. 꼭 책을 봐야 공부할 수 있는 게 아니네요.
Woa, thật là một phương pháp tốt. Có thể học mà không nhất định phải xem sách nhỉ.
라민: 맞아요. 아나이스 씨도 필요하면 무슨 앱인지 알려 줄게요.
Đúng rồi. Nếu 아나이스 cũng cần thì mình sẽ chỉ cho bạn là ứng dụng gì.
아나이스: 고마워요. 앱 이름 좀 알려 주세요. 저도 바로 해 볼게요.
Cảm ơn nha. Làm ơn chỉ cho mình tên ứng dụng. Mình cũng muốn thử ngay giờ.
앱: app, ứng dụng
설치하다: thiết lập, cài đặt
(으)니까: nhận ra, nhận thấy. Xem thêm ngữ pháp này tại đây
듣기 (Trang 184)
라흐만(남): 요즘은 유튜브를 보는 사람이 정말 많아졌지요?
Gần đây người xem Youtube đã thực sự trở nên rất nhiều nhỉ?
후 엔(여): 맞아요. 저도 유튜브 보는 걸 좋아해요.
Đúng rồi. Tôi cũng thích xem Youtube.
라흐만(남): 그래요? 보통 어떤 걸 봐요?
Vậy sao? Thông thường bạn xem cái gì?
후 엔(여):한국 요리에 대한 거요. 요리는 혼자 배우기 어렵잖아요. 그런데 한국 요리 채널을 보면서 쉽게 따라할 수 있어서 좋아요.
Đó là về nấu món ăn Hàn Quốc. Việc một mình học nấu ăn thì khó còn gì. Nhưng vừa xem kênh nấu món ăn Hàn Quốc vừa có thể dễ dàng làm theo nên thật tuyệt.
라흐만(남): 와, 수업을 직접 들어야만 요리를 배울 수 있는 게 아니네요. 또 자주 보는 영상이 있어요?
Woa, có thể học nấu ăn mà không phải trực tiếp tham gia lớp học nhỉ.
후 엔(여): 음, 집에서 혼자 운동하는 법을 가르쳐 주는 게 있는데 그것도 괜찮아요.
Đúng rồi. Cũng có dạy cách tập luyện thể thao một mình ở nhà, cái đó cũng ổn á.
라흐만(남): 그거 좋은데요? 저도 꼭 한번 봐야겠어요.
Cái đó hay không? Tôi nhất định cũng phải thử xem một lần mới được.
후 엔(여): 언젠가 저도 우리나라 문화를 알리는 영상을 만들어 보고 싶어요.
Một ngày nào đó, mình cũng muốn làm video quảng bá văn hóa của đất nước chúng ta.
라흐만(남): 와, 정말 멋진 계획이에요.
Woa, đó là một kế hoạch thực sự tuyệt vời.
채널: kênh, channel
영상: hình ảnh, hình ảnh động
멋지다: tuyệt vời, đẹp đẽ
발음:
Nếu âm tiết trước kết thúc bằng ‘ㅎ’ mà âm tiết sau không có phụ âm đầu thì ‘ㅎ’ không được phát âm.
‘ㅎ,ㄴㅎ,ㄹㅎ’+모음
↓
[ ]+모음
많아서 [마나서]
닳았어요 [다라써요]
읽기 (Trang 185, 186)
1.
적절한 스마트폰 사용, 사회적 고립감 해소에 도움
Sử dụng smartphone thích hợp giúp giải tỏa cảm giác bị cô lập mang tính xã hội.
스마트폰의 대중화가 만들어 낸 1인 미디어 시대
Kỷ nguyên truyền thông một người được tạo ra bởi sự đại chúng hóa của điện thoại thông minh
지갑 대신 스마트폰에 앱카드 (App card)
Thẻ ứng dụng trên điện thoại thông minh thay cho ví tiền
연휴 응급 상황 의료 기관.약국 찾기 스마트폰.인터넷으로
Tìm kiếm tiệm thuốc hay cơ quan y tế cho tình huống ứng cứu vào kỳ nghỉ dài ngày thông qua internet và smartphone.
적절하다: thích hợp, thích đáng, đúng chỗ
고립감: cảm giác bị cô lập
해소: sự giải tỏa, sự hủy bỏ
대중화: sự đại chúng hóa, phổ biến hóa
미디어: (media) truyền thông
2.
인터넷과 스마트폰 중독: Nghiện Internet và điện thoại thông minh
건강 문제: Vấn đề sức khỏe
교통사고와 안전 문제: Vấn đề an toàn và tai nạn giao thông
대인 관계 문제: Vấn đề quan hệ đối nhân xử thế
잠자리에서 스마트폰 사용, 불면증과 시력 악화의 원인으로 꼽혀
Sử dụng điện thoại thông minh ở chỗ nằm ngủ được coi là nguyên nhân gây chứng mất ngủ và giảm thị lực.
작년 음주 운전은 감소, 운전 중 스마트폰 사용은 증가
Năm ngoái, lái xe sau khi uống rượu bia giảm nhưng sử dụng điện thoại thông minh khi lái xe thì tăng.
잠시라도 안 보면 불안하다? 전문가의 진단을 받아 보세요.
Dù chỉ không xem (điện thoại) một chút thôi thì bất an ư? Hãy thử nhận chẩn đoán của chuyên gia.
만나면 어색, 에스엔에스(SNS)로만 소통하는 ‘나, 너, 우리’ 이대로 괜찮을까?
Khi gặp nhau thì vụng về, thông hiểu chỉ qua mạng xã hội rồi chỉ ‘tôi, cậu/bạn, chúng ta’ như thế này thì sẽ ổn sao?
3.
스마트폰이 없는 일상을 상상하기 어려운 시대가 되었다. 과거와 달리 우리는 스마트폰 덕분에 많은 일을 쉽고 신속하게 해결할 수 있게 되었다. 반면, 스마트폰 의존도가 높아지면서 인간관계나 우리의 삶에도 많은 변화를 가져왔다.
Hiện giờ đã trở thành thời đại mà khó để tưởng tượng cuộc sống hàng ngày mà không có điện thoại thông minh. Khác với quá khứ, chúng ta có thể giải quyết nhiều việc một cách nhanh chóng và dễ dàng nhờ có điện thoại thông minh. Mặt khác, mức độ phụ thuộc ngày càng nhiều vào điện thoại thông minh đã mang đến nhiều thay đổi ở cả mối quan hệ giữa người với người và cả cuộc sống của chúng ta.
일상: cuộc sống thường nhật
상상하다: tưởng tượng, hình dung
달리: khác
덕분에: nhờ vào
신속하다: thần tốc, chóng vánh, nhanh chóng
해결하다: giải quyết
의존도: mức độ phụ thuộc, mức độ lệ thuộc
높아지다: cao lên
인간관계: mối quan hệ người với người
삶: cuộc sống
가져오다: mang đến
먼저, 스마트폰 사용이 주는 편리함부터 살펴보자. 스마트폰이라는 작은 기기 하나만 있으면 사진 촬영, 녹음, 동영상 촬영에서 음악 감상까지 모든 것이 가능하다. 또 스마트폰으로 우리는 전 세계 어디에 있는 사람과도 수시로 이메일을 주고받거나 영상 통화를 한다. 무엇보다도 스마트폰으로 우리는 필요한 정보와 최신의 데이터를 쉽게 발견하고 활용한다. 쇼핑, 게임, 인터넷 뱅킹도 보편화되었다.
Đầu tiên, chúng ta hãy xem xét từ sự tiện lợi của việc sử dụng điện thoại thông minh. Chỉ với một thiết bị nhỏ gọi là smartphone thì mọi thứ từ chụp ảnh, ghi âm, quay phim đến cảm thụ âm nhạc đều có thể làm được. Ngoài ra, với điện thoại thông minh, chúng ta thường hay trao đổi email hoặc gọi điện video với mọi người có ở bất cứ đâu trên toàn thế giới. Hơn hết, với điện thoại thông minh, chúng ta dễ dàng khám phá và ứng dụng các thông tin cần thiết và dữ liệu mới nhất. Mua sắm, chơi game và dịch vụ ngân hàng trực tuyến cũng trở nên phổ biến hóa.
살펴보다: xem xét, suy xét
사진 촬영: chụp ảnh
녹음: ghi âm
동영상 촬영: quay phim
수시로: thường hay
무엇보다: hơn hết
최신: mới nhất
데이터: tài liệu, tư liệu, dữ liệu
발견하다: phát kiến, khám phá, phát hiện
활용한다: vận dụng, ứng dụng, tận dụng
인터넷 뱅킹: internet banking, dịch vụ ngân hàng trực tuyến
보편화: sự phổ biến hoá, sự làm cho phổ biến
한편, 스마트폰의 편리함이 인간관계나 우리의 삶에 미친 영향도 크다. 사람과 사람이 직접 만나기보다는 에스엔에스(SNS)로 연락을 주고받는 일이 많아졌다. 대화가 줄어들고 소통이 단절되는 일도 생겼다. 또 스마트폰에 대한 의존도가 높아지면서 개인 정보 유출, 사생활 노출, 스마트폰 중독 등의 사회 문제가 심각해졌다.
Mặt khác, sự tiện lợi của điện thoại thông minh cũng gây ảnh hưởng lớn đến các mối quan hệ giữa người với người và cuộc sống của chúng ta. Thay vì gặp mặt trực tiếp mọi người thì việc trao đổi với nhau thông qua mạng xã hội (SNS) ngày càng nhiều lên. Sự đối thoại bị giảm đi và cũng xuất hiện việc giao tiếp bị ngắt quãng. Ngoài ra, khi mức độ phụ thuộc vào điện thoại thông minh gia tăng thì các vấn đề xã hội như rò rỉ thông tin cá nhân, để lộ đời tư, nghiện điện thoại thông minh,… cũng trở nên nghiêm trọng hơn.
인간관계: mối quan hệ người với người
삶: cuộc sống
미치다: gây ảnh hưởng
영향: ảnh hưởng
줄어들다: giảm đi
소통: sự thông hiểu
단절되다: bị gián đoạn, ngắt quãng
소통이 단절되다: sự thông hiểu bị ngắt quãng, bị gián đoạn
생기다: sinh ra, nảy sinh
개인 정보 유출: sự bại lộ/rò rỉ/ lộ thông tin cá nhân
사생활 노출: để lộ/phời bày đời sống cá nhân
중독: nghiện
심각해지다: trở nên nghiêm trọng
과유불급(過猶不及)이라는 말이 있다. 어떤 일의 정도가 지나친 것은 모자란 것보다 좋지 않다는 뜻이다. 스마트폰에 의존하지 않고 스마트폰을 잘 사용하는 지혜가 필요하다.
Có câu nói rằng ‘nhiều quá cũng không tốt’. Nó có nghĩa là việc nào đó mà quá mức thì không tốt bằng việc bị thiếu. Chúng ta cần khôn ngoan để tận dụng tốt điện thoại thông minh mà không cần lệ thuộc vào nó.
과유불급: nhiều quá cũng không tốt
의존하다: lệ thuộc vào
지혜: trí tuệ
문화와 정보 (Trang 188)
휴대폰 개통 방법 – Phương pháp khai thông điện thoại di động
휴대폰을 개통하기 위해 꼭 알아 두어야 할 세 가지를 살펴보자. 먼저 한국의 대표적인 통신사 이름을 기억하는 것이 좋다. 현재 한국에는 세 곳의 이동 통신사가 있는데 SKT, KT, LG U+가 그것이다. 따라서 휴대폰을 개통하려면 이 세 곳의 통신사 대리점에 가야 한다. 휴대폰을 개통하러 갈 때는 신분증(여권, 외국인 등록증)을 반드시 가져가야 한다. 유심(USIM) 카드가 있다면 챙겨 가는 것이 좋다. 단, 외국인 등록을 하기 전에는 본인 이름으로 휴대폰을 개통하는 것이 불가능하다는 것을 알아야 한다. 마지막으로, 자신에게 맞는 요금제를 선택하는 것이 중요하다. 요금제는 데이터, 문자 메시지, 통화 시간 등에 따라 매우 다양하다. 만약 데이터 사용량이 많고 업무상 휴대폰을 많이 쓴다면 ‘무제한 요금제‘를 선택하는 것이 유리하다. 무제한 요금제는 사용한 데이터나 음성 통화의 양과 관계없이 매달 같은 요금을 내기 때문이다.
Hãy cùng xem xét ba thứ phải biết để khai thông/kích hoạt điện thoại đi động. Trước hết, cần nhớ tên các công ty viễn thông tiêu biểu của Hàn Quốc. Hiện tại, có ba nhà cung cấp dịch vụ mạng di động ở Hàn Quốc là SKT, KT và LG U+. Theo đó nếu muốn khai thông điện thoại di động thì phải đến đại lý của ba nhà mạng này. Khi đi khai thông điện thoại phải mang theo chứng minh thư (hộ chiếu, thẻ người nước ngoài). Nếu đã có thẻ USIM thì nên mang theo. Tuy nhiên, phải biết rằng không thể khai thông điện thoại di động đứng tên của mình trước khi đăng ký tư cách cư trú người nước ngoài. Cuối cùng, điều quan trọng là chọn gói cước phí phù hợp với bản thân. Các gói cước phí rất đa dạng tùy thuộc theo dữ liệu, tin nhắn văn bản và thời lượng cuộc gọi. Nếu lượng sử dụng dữ liệu nhiều và cần dùng nhiều điện thoại cho công việc thì chọn gói ‘không giới hạn’ sẽ có lợi hơn. Vì các gói không giới hạn trả cùng một khoản phí hàng tháng cho bất kể lượng dữ liệu hoặc thời gian cuộc gọi thoại mà đã sử dụng.
개통: khai thông
살펴보다: xem xét, suy xét
대표적: tiêu biểu
통신사: công ty viễn thông
따라서: theo đó
대리점: đại lý
데이터: dữ liệu
만약: nếu, giả sử
무제한 요금제: gói cước không giới hạn
음성: âm thanh
관계없이: không liên quan, không có can hệ gì
Từ vựng cuối bài
□ 정보를 검색하다: Tìm kiếm thông tin
□ 인터넷 뱅킹을 하다: (Internet banking) giao dịch ngân hàng qua mạng, dùng dịch vụ ngân hàng qua internet/trực tuyến
□ 인터넷 쇼핑을 하다: mua sắm trên mạng/qua mạng, mua sắm trực tuyến
□ 이메일을 보내다: gửi email
□ 인터넷 강의를 듣다: nghe giảng dạy qua mạng
□ 에스엔에스(SNS)를 하다: tham gia mạng xã hội
□ 댓글을 남기다: để lại bình luận
□ 유튜브(Youtube)를 보다: xem youtube
□ 사진/동영상을 촬영하다: quay phim, chụp ảnh
□ 영상 통화를 하다: gọi video, video call, gọi nói chuyện thấy hình ảnh động
□ 문자를 보내다: gửi tin nhắn
□ 어휘 뜻을 찾다: tìm nghĩa từ vựng
□ 게임을 하다: chơi game
□ 앱(App)을 설치하다: cài đặt ứng dụng
□ 최신: tối tân, (sự) mới nhất
□ 간편하다: giản tiện (Đơn giản và tiện lợi)
□ 세계적: mang tính toàn cầu, tính toàn thế giới
□ 출장을 가다: đi công tác
□ 홈페이지: trang chủ
□ 회원 가입을 하다/회원으로 가입하다: đăng ký thành viên
□ 본인 확인: xác nhận chủ thể/bản thân
□ 개통하다: khai thông
□ 접속하다: tiếp xúc, sự kết nối, sự đấu nối
□ 영상: hình ảnh, hình ảnh động
□ 추천하다: đề cử, tiến cử
□ 긍정적: sự khẳng định, sự quả quyết
□ 고립감: cảm giác bị cô lập
□ 대중화: đại chúng hóa
□ 부정적: tính phủ định, tính tiêu cực
□ 인터넷 중독: nghiện internet
□ 불면증: bệnh mất ngủ, chứng mất ngủ
□ 시력 악화: thị lực giảm sút
□ 음주 운전: lái xe khi uống rượu bia
□ 어색하다: lúng túng, bối rối
□ 소통하다: thông suốt/ thông hiểu, thông tỏ
□ 신속하다: thần tốc, chóng vánh, nhanh chóng
□ 해결하다: giải quyết
□ 의존도: mức độ phụ thuộc, mức độ lệ thuộc
□ 수시로: thường hay
□ 데이터: dữ liệu, tài liệu
□ 보편화: sự phổ biến hoá, sự làm cho phổ biến
□ 소통이 단절되다: giao tiếp bị ngắt quãng
□ 개인 정보 유출: rò rỉ thông tin cá nhân
□ 사생활 노출: lộ đời tư
□ 과유불급: nhiều quá cũng không tốt
□ 지혜: trí tuệ
□ 활용하다: vận dụng, ứng dụng