비가 오다(mưa) : 비가 올지도 몰라요. (=비가 올 수도 있어요)
집에 없다(không có ở nhà) : 집에 없을지도 몰라요. (=집에 없을 수도 있어요)
좋아하다(thích) : 안 좋아할지도 몰라요. (=안 좋아할 수도 있어요)
먹다(ăn) : 안 먹을지도 몰라요. (=안 먹을수도 있어요)
비싸다 (đắt) : 비쌀지도 몰라요. (=비쌀 수도 있어요)
범인(tội phạm) : 범인일지도 몰라요. (= 범인일 수도 있어요)
*Bất quy tắc
듣다 (nghe) : 들을지도 몰라요.
춥다 (lạnh) : 추울지도 몰라요.
울다 (khóc) : 울지도 몰라요.
Các câu ví dụ,
아마 다른 사람이 들을지도 모르니까 조용히 이야기하세요.
Những người khác có thể đang lắng nghe, làm ơn nói nhỏ lại.
지금 백화점에 가면 사람이 많을지도 몰라요.
Nếu bạn đi đến trung tâm mua sắm vào lúc này, có thể sẽ có rất nhiều người.
아마 선생님이 학교에 안 계실지도 모르는데 여기서 기다릴까요?
Thầy giáo có thể không có ở trường, mình chờ ở đây được không nhỉ?
내일 비가 올지도 모르니까 우산을 가지고 가세요.
Ngày mai trời có thể mưa, hãy mang theo ô nha.
날씨가 추울지도 모르니까 두꺼운 옷을 꼭 챙기세요.
Thời tiết có thể lạnh, phải nhớ mặc quần áo ấm đó nha.
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú