유적지 khu di tích lịch sử
산
산 정상에 오르다 trèo lên đỉnh núi (정상 đỉnh, chỏm, chóp, ngọn)
단풍을 구경하다 đi ngắm lá vàng (vào mùa thu)
캠핑을 하다 đi cắm trại
삼림욕을 하다 đi dạo trong rừng, đắm mình trong thiên nhiên rừng xanh
계곡 khe núi, thung lũng hẹp
피서를 즐기다 tận hưởng mùa hè (các hoạt động tránh nóng)
물놀이를 하다 Chơi các trò dưới nước
바다: Biển
해수욕을 하다 tắm biển
일광욕을 하다 tắm nắng
모래찜질을 하다 chườm bằng cát, tắm với cát
수상 레포츠를 즐기다 tận hưởng các trò chơi giải trí dưới nước (leports=leisure+sports)
낚시를 하다 câu cá
해산물을 맛보다: Nếm thử hải sản (해산물 hải sản; 맛보다 nếm, thử)
절: Chùa
템플스테이 하다: temple stay (việc đến tham quan, nghỉ lại và trải nghiệm các hoạt động ở chùa)
명상을 하다 mặc tưởng
사찰음식 맛보다: nếm thử đồ ăn chay
108배를 하다 lạy 108 lạy
유적지: Khu di tích
조상들의 생활 모습을 엿보다: Xem qua cách thức sinh sống của người xưa/ tổ tiên (조상 tổ tiên; 생활 모습 cách thức sinh hoạt; 엿보다 nghía qua, xem qua, lén xem)
과거로의 시간 여행하다 du lịch về quá khứ
유물을 관람하다 xem ngắm di vật (유물 di vật)
유적지를 방문하다 đến thăm khu di tích
<Trang 173> 2/대표적인 관광지와 유적지 Địa điểm du lịch và di tích lịch sử tiêu biểu
국립공원 công viên quốc gia
__의 수도 kinh đô của __
섬 đảo
역사 유적지 di tích lịch sử
항구 도시 thành phố cảng
그곳은 느낌이 어때요?
활기가 넘치다 tràn đầy sức sống
전통적이다 mang tính truyền thống
고즈넉하다 tĩnh lặng, tĩnh mịch
공기가 맑다 không khí trong lành
그곳에는 무엇이 있나요?
재래시장 truyền thống
야시장 chợ đêm
야경 cảnh đêm
왕릉 lăng mộ vua
탑 tháp
박물관 bảo tàng
한옥 nhà Hanok, nhà truyền thống của người Hàn
백화점 trung tâm bách hóa tổng hợp, trung tâm mua sắm
거기에 가면 무엇을 할 숭 있나요?
해변을 산책하다 đi dạo bờ biển
바닷가에서 해수욕을 즐기다 tận hưởng tắm ở bãi biển
유적지를 방문하다 đến thăm khu di tích
조상들의 지혜를 엿보다 đoán biết trí tuệ của người xưa (지혜 trí tuệ)
올레길을 걷다 đi bộ quanh đảo (올레길: con đường chạy quanh biển)
둘레길을 걷다 đi bộ quanh núi (둘레길 con đường chạy quanh núi)
전통 체험하다 trải nghiệm truyền thống
그곳은 어디에 있나요?
동쪽 / 서쪽 / 남쪽 / 북쪽 hướng đông/ tây/ nam/ bắc
동해안 / 서해안 / 남해안 bờ biển Đông (bờ Đông Hải)/ bờ biển Tây/ bờ biển Nam
중부 miền trung
먹거리는 무엇이 있나요? (먹거리 đồ ăn)
싱싱한 해산물을 맛보다 ăn thử hải sản tươi ngon (싱싱하다 tươi mới, tươi ngon)
전통음식을 맛보다 nếm thử đồ ăn truyền thống
가정식을 맛보다 ăn thử bữa ăn gia đình
길거리음식 (포장마차)을 맛보다 nếm thử món ăn đường phố
[동사] 곤 하다
Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi, hành động giống nhau. ‘Thường, hay, thường hay (làm gì đó)’
•고향에서는 가까운 계곡에서 피서를 하곤 했는데 요즘은 집에서 그냥 선풍기 앞에 누워 있어요.
Ở quê, tôi thường đi tránh nóng ở thác nước gần đó nhưng dạo này tôi chỉ ở nhà nằm trước quạt thôi.
•저는 어렸을 때 여름마다 가족하고 해수욕장에 가곤 했어요.
Khi còn nhỏ vào mỗi mùa hè tôi thường hay cùng gia đình đi đến bãi tắm biển.
상 우: 다음 주면 휴가네요? 뭘 할지는 정했어요?
Sang tuần sau là là kỳ nghỉ rồi? Đã quyết định làm gì chưa?
하 산: 아직요, 회사 일이 하도 바빠서 생각할 여유가 없었어요.
Vẫn chưa ạ. Việc công ty bận quá nên không có lúc nào rảnh để mà nghĩ nữa.
상 우: 그동안 한국에서 여행은 많이 했어요?
Trong thời gian qua đã đi du lịch ở Hàn Quốc được nhiều chưa?
하 산: 아니요, 일 하느라 바빠서 시간만 나면 잠을 자곤 했거든요. 그래서 이번에는 좋은 곳에 좀 가보고 싶은데 어디가 좋을까요?
Chưa ạ, Vì bận làm việc quá nên rảnh chút là thường hay ngủ thôi. Vậy nên lần này mình muốn đi đến nơi nào đó hay hay, ở đâu được nhỉ?
상 우: 경주에 가 보면 어때요? 경주는 신라 시대의 수도였던 곳인데 조용히 쉬기에도 좋고 한국 역사를 배우기에도 좋은 곳이에요.
Đi GyungJu thì sao? GyungJu đã từng là thủ đô của thời đại Sinla nên cũng là nơi yên tĩnh để nghỉ ngơi và cũng là nơi tốt để tìm hiểu lịch sử Hàn Quốc.
하 산: 딱 제가 찾던 곳이네요. 쉬면서 뭔가 한국 역사에 대해서도 배울 수 있으면 좋겠다고 생각했거든요.
Đúng nơi mình tìm đấy. Vì mình đã nghĩ là nếu vừa được nghỉ ngơi và vừa có thể tìm hiểu được gì đó về lịch sử Hàn Quốc thì thật tốt
상 우: 하산 씨, 휴가는 잘 갔다 왔어요? 얼굴이 좀 탔네요.
하 산: 네, 덕분에 해인사 팔만대장경도 구경하고 합천에서 잘 쉬다가 왔습니다.
상 우: 팔만대장경은 실제로 보니까 어땠어요?
하 산: 정말 대단하더라고요. 목판에 사람이 글자를 하나하나 다 새겼다고 생각하니까 정말 감동적이더라고요.
상 우: 해인사에서 한 템플스테이는 어땠어요?
하 산: 오래간만에 도시의 찻소리에서 벗어나 명상을 했더니 머리가 정말 맑아지더라고요. 그리고 다시 열심히 일할 수 있을 것 같은 힘이 생겼어요. 다른 사람들한테도 꼭 해 보라고 추천하고 싶어요.
상 우: 저도 템플스테이는 못해 봤는데 다음에 꼭 시간 내서 해 봐야겠어요. 참, 새벽에 일찍 일어나는 건 힘들지 않았어요?
하 산: 그건 좀 힘들었어요. 새벽 예불을 위해서 5시에 기상해야 되는데 눈꺼풀이 천근만근이더라고요.
상 우: 사찰 음식은 입에 맞았어요?
하 산: 고기가 없고 간이 좀 싱거워서 처음에는 무슨 맛인지 모르겠더니 나중에는 맛있게 느껴 지더라고요.
상 우: 그랬군요. 얘기를 들으니까 저도 가고 싶어져요. 다음에는 여행 사진도 좀 보여 주세요.
Từ vựng:
얼굴이 타다: mặt bị cháy nắng, sém nắng
팔만대장경: Bát Vạn Đại Tạng Kinh (Đại Tạng Kinh thời Goryeo (Cao Ly) ở chùa Haein thuộc huyện Hapcheon tỉnh Gyeongsangnam, gồm hơn tám vạn bản kinh được viết ra để ngăn chặn sự xâm chiếm của Mông Cổ bằng sức mạnh của Đức Phật, là một di tích cho thấy rõ sự tuyệt hảo của kĩ thuật khắc bản gỗ thời Goryeo.)
목판: bản khắc gỗ, khuôn in
새기다: khắc, chạm trổ, điêu khắc
오래간만: lâu rồi mới lại
찻소리= 차 + 소리: tiếng xe ô tô (Trong tiếng Hàn một số danh từ ghép khi ghép từ hai danh từ với nhau thường thêm patchim ㅅ vào danh từ đứng trước, một số ví dụ khác mà các bạn thường gặp:
=> 옛날 (ngày xưa, thuở xa xưa) = 예 (xa xưa, trước đây) + 날
=> 어젯밤 (đêm qua) = 어제 + 밤)
벗어나다: ra khỏi, thoái khỏi
예불: lễ Phật, việc lễ Phật
기상하다: ngủ dậy, thức dậy (Tỉnh giấc và ra khỏi chỗ ngủ)
새벽: Bình minh
눈꺼풀: mí mắt
천근만근: ngàn vạn cân, sức nặng ngàn cân, nặng trĩu ((cách nói ẩn dụ) Rất nặng tới mức cân nặng lên tới nghìn cân hay vạn cân)
눈꺼풀이 천근만근이다: mí mắt nặng trĩu
간이 싱겁다: nhạt, không mặn, lạt
<Trang 177> 6/ 발음
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 신라시대
2) 곤란해요
3) 연락해요
4) 여행할 나라
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 경주는 신라 시대의 수도였어요.
2) 지금은 바빠서 통화하기 곤란해요.
3) 다음에 여행할 나라가 어디예요?
Từ vựng:
평화롭다 thanh bình, bình yên
마치 hệt như
둘러보다 nhìn quanh (Xem xét chỗ này chỗ kia ở xung quanh)
건축 양식 kiểu kiến trúc, phong cách kiến trúc
감탄 sự cảm thán
절로 một cách tự động, một cách tự dưng
뛰어나다 nổi trội, nổi bật
조각 기술 kỹ thuật điêu khắc
불상 tượng Phật
장엄함 sự trang nghiêm, sự uy nghiêm
고개가 숙이다 cúi đầu
만족스럽다 đầy thỏa mãn, đầy mãn nguyện
<Trang 180> 8/한국 사회와 문화
Các loại hình di sản thế giới được liệt kê trong di sản bất động sản của mỗi quốc gia mà mang theo giá trị phổ quát và tuyệt vời của nhân loại bao gồm đa dạng các di sản văn hoá, di sản thiên nhiên và tổ hợp di sản chứa đựng cả di sản văn hoá và di sản thiên nhiên cùng nhau. Di sản văn hoá và di sản thiên nhiên của Hàn Quốc được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới đến năm 2013 bao gồm 10 địa danh như 석굴암 (đền Seokgul)ㆍ불국사 ( chùa Bulguksa), 제주 화산섬 (đảo núi lửa ở Jeju),용암. Ngoài ra còn có rất nhiều di sản có giá trị nổi bật ở 15 địa điểm khác như 우포늪 (đầm lầy 우포) và 서원 cũng tạm thời đã được liệt kê trong danh sách dự kiến của Unesco.
Từ vựng
유네스코 = Unesco / tổ chức giáo dục, khoa học, và văn hóa của liên hiệp quốc, viết tắt là Unesco
보편적 mang tính phổ biến
가치를 지니다 mang giá trị
등재되다 được đăng ký, được đăng tải
복합 sự tổ hợp, sự kết hợp
유산 di sản
…에 의하다 bởi, theo
동굴 hang động
늪 bãi lầy, đầm lầy
뛰어나다 nổi bật, xuất sắc, nổi trội
가치 giá trị
잠정 목록 danh sách dự kiến
– Xem các bài khác của lớp 4 KIIP tại đây
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP: Hàn Quốc Lý Thú