<Trang 192> 1/질서, 규칙과 관련된 어휘
•질서를 지키다; 규칙을 지키다 Giữ trật tự; tuân thủ quy tắc
•질서를 어기다/ 위반하다; 규칙을 어기다/ 위반하다 vi phạm trật tự; vi phạm quy tắc
•다른 사람에게 피해를 주다 gây thiệt hại cho người khác
•다른 사람 때문에 피해를 입다 bị thiệt hại vì người khác (gây ra)
공동주택에서 Ở khu nhà tập thể, khu dân cư
•이웃에게 피해를 주다 gây tổn hại cho hàng xóm, láng giềng
•층간 소음 tiếng ồn giữa các tầng (trong chung cư) hoặc giữa các nhà xung quanh
•아이들이 뛰다 trẻ con nhảy nhót, đùa nghịch (gây ồn ào)
•애완동물을 키우다 nuôi thú cưng (như chó, mèo…)
운전할 때 Khi lái xe
•안전벨트를 매다 Thắt/cài dây an toàn
•음주 운전을 하다 Lái xe sau khi uống rượu bia
•교통법규를 지키다 tuân thủ luật lệ giao thông
•신호를 위반하다 vi phạm tín hiệu (đèn giao thông)
•과속을 하다 Chạy quá tốc độ
•범칙금을 내다 Nộp phạt vi phạm luật giao thông
•유아용 카시트에 앉히다 đặt (đứa trẻ) ngồi ở ghế xe ô tô dành cho trẻ em
거리에서 Trên đường đi
•오른쪽으로 걷다(우측 보행) Đi bộ phía bên phải
•줄을 서다 xếp hàng
•새치기를 하다 chen ngang vào hàng
•횡단보도로 건너다(무단횡단 하지 않다) Băng qua đường dành cho người đi bộ (không băng ngang qua giữa đường)
•공공장소에서 금연하다 Không (cấm) hút thuốc ở nơi công cộng
•침을 뱉다 Nhổ nước bọt
Ghi nhớ từ vựng:
- 질서 trật tự
- 규칙 quy tắc
- 어기다 làm trái lại, làm sai, vi phạm
- 위반하다 vi phạm
- 피해를 주다 gây thiệt hại
- 피해를 입다 chịu thiệt hại, bị thiệt hại
- 층간 소음 tiếng ồn giữa các tầng (trong chung cư)
- 애완동물 Thú cưng (pet)
- 안전벨트 dây an toàn (trên ô tô)/ seat belt
- 매다 buộc, thắt, cột, gài
- 교통법규 luật giao thông, quy định giao thông
- 신호 tín hiệu, dấu hiệu
- 과속 quá tốc độ
- 범칙금 tiền phạt vi phạm luật giao thông
- 유아용 카시트 Ghế xe ô tô cho trẻ sơ sinh
- 우측 보행 đi bộ bên phải
- 줄을 서다 xếp hàng
- 새치기를 하다 chen ngang vào hàng
- 횡단보도 lối sang đường, phần đường dành cho người đi bộ để qua đường
- 공공장소 nơi công cộng
- 침을 뱉다 nhổ nước bọt
쓰레기 무단 투기 금지 cấm vứt rác bừa bãi/
낙서 금지 Cấm viết/ vẽ bậy
흡연 금지 Cấm hút thuốc
출입 금지 Cấm ra vào, qua lại
사진 촬영 금지 Cấm chụp ảnh
운전 중 휴대전화 사용금지 Cấm sử dụng điện thoại trong khi lái xe
전 좌석 안전벨트 착용 Thắt dây an toàn ở hàng ghế trước
안전모 착용 Đội mũ bảo hiểm
<Trang 194 -195> 3/문법
[동사·형용사] 기 마련이다
Có thể xuất hiện, nảy sinh việc mà theo một cách đương nhiên như thế, như vậy. ‘Đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên là…’
Người lớn nếu không giữ trật tự thì đương nhiên trẻ con cũng sẽ làm theo.
•몸이 아프면 고향 생각이 나기 마련이죠.
Nếu mà bị ốm thì đương nhiên là nhớ quê rồi
A: 아이가 말을 빨리 못 해서 걱정이에요.
Con tôi vẫn chưa thể nói rõ nên thật là lo lắng.
B: 다른 아이들하고 놀다 보면 말이 늘기 마련이니까 걱정하지 마세요.
Nếu chơi cùng những đứa trẻ khác thì tự khắc sẽ nói nhiều nên đừng lo lắng quá.
Các bạn bấm vào tiêu đề tên ngữ pháp bên dưới (màu xanh) để xem chi tiết hơn mô tả về cách dùng và ví dụ kèm theo.
[동사·형용사] (으)ㄴ/는 탓에
Thể hiện lý do, căn nguyên, nguyên nhân về một kết quả mang tính tiêu cực nào đó. Nghĩa tiếng Việt là ‘Vì.. nên’
A: 왜 운전면허 시험에 떨어지셨어요?
B: 처음부터 안전벨트를 안 맨 탓에 떨어졌어요.
A: Sao mà bị trượt kỳ thi lấy bằng lái xe vậy?
B: Ngay từ đầu tao đã không thắt dây an toàn nên bị tèo 🙁
B: 면접 시간에 늦은 탓에 망쳤어요
A: Hôm qua phỏng vấn tốt không?
에 바: 기차 시간에 늦어서 큰일이네요. 차도 안 오는데 그냥 건널까요?
Muộn giờ tàu hỏa là lớn chuyện đúng không. Cũng không có ô tô nào đang đến cứ thế băng qua đường đi?
엘레나: 그럼 안 되지요. 애들도 있는데 무단 횡단이라니요. 부모가 먼저 질서를 지켜야 아이들도 보고 배우지요.
Như thế là không được mà. Có cả bọn nhỏ ở đây như thế là vi phạm luật giao thông. Bậc cha mẹ phải tuân thủ luật lệ trước thì trẻ nhỏ nó mới học theo chứ.
에 바: 그렇긴 하지만. 급한데…
Thì đúng là như thế nhưng. Vì gấp gáp…
엘레나: 부모가 하면 아이들도 따라하기 마련이잖아요. 아이들이 따라하다가 사고라도 나면 큰일이에요.
Khi bố mẹ làm gì thì tụi nhỏ cũng làm theo là lẽ đương nhiên còn gì nữa. Bọn nhỏ đang làm theo thì nếu tai nạn xảy đến sẽ là chuyện lớn.
에 바: 맞는 말씀이세요. 특히 이 길은 차들이 과속을 하는 탓에 사고가 많이 나는 곳이지요? 제가 잠깐 깜빡 했네요.
Thật là những lời chí lý. Đường này đặc biệt là nơi hay xảy ra tai nạn vì xe ô tô chạy quá tốc độ nhỉ?
Trong phút chốc (giây lát) tôi đã quên béng đi mất.
<Trang 197> 5/ 듣기
앵커 : 2013년부터 전화나 문자 메시지로 남을 괴롭히거나, 스토킹을 하면 범칙금을 물게 됩니다. 올해 달라지는 경범죄 조항에 대해 박호근 기자가 전해 드립니다.
기자 : 올해 3월부터 경범죄 처벌 항목이 28개 늘어납니다. 그 가운데 스토킹은 범칙금 8만 원, 허위광고와 암표매매는 16만 원을 물게 됩니다. 또한 동물등록제가 전국으로 확대됩니다. 1월1일부터 생후 3개월 이상 된 애완견을 기르는 경우 관공서가 지정한 대행 기관에 등록해야 합니다. 이를 어기면 과태료 40만 원이 부과됩니다. 또한 미용실은 손님이 내야 하는 요금 총액을 건물 외부에 써 놓아 이용하는 고객들이 불편을 겪지 않도록 해야 합니다. 그리고 150㎡규모의 식당과 PC방에서는 전면 금연이 실시됩니다. MBN뉴스 박호근입니다.
Từ vựng:
괴롭히다 làm đau buồn, gây đau đớn (Làm cho thể xác hay tâm hồn bị đau đớn, không thoải mái hoặc khổ sở)
스토킹 (stalking) bám đuôi, theo dõi
범칙금 tiền phạt phạm luật (giao thông)
물다 trả, đền, đền bù, bồi thường
물게 되다 bị nộp phạt
달라지다 trở nên khác, khác đi, đổi khác
경범죄 tội nhẹ
조항 điều khoản
처벌 sự xử phạt, hình phạt
처벌 항목 điều khoản xử phạt, hạng mục xử phạt
늘어나다 Tăng lên
허위 sự hư cấu, sự xuyên tạc, sự giả dối, sự làm giả
암표 vé chợ đen (Vé được mua qua bán lại một cách lén lút, trái pháp luật.)
매매 việc mua bán, sự mua bán
등록제 Quy chế đăng ký
생후 hậu sinh, sau sinh
애완견을 기르다 nuôi chó cưng
관공서 cơ quan nhà nước, cơ quan công
지정하다 chỉ định
대행 기관 cơ quan thi hành
과태료 tiền phạt, tiền phạt vi cảnh
부과되다 bị bắt phạt, bị bắt đóng phí, bị đánh thuế
요금 총액 tổng số tiền chi phí, cước phí
외부 ngoài, bên ngoài
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 큰일 났어요
2) 꽃잎이 떨어져요
3) 맨입으로 왔어요
4) 뒷일을 부탁해요
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 아이들이 따라하면 큰일이에요.
2) 비가 오니까 꽃잎이 떨어지네요.
3) 도와 주려고 한 건데 헛일했네
한 신문사가 주최한 ‘공공장소에서 이것만은 꼭 고칩시다’ 캠페인에 모인 독자들의 의견 가운데 가장 많은 것은 금연’ 관련 의견이었습니다. 공공장소 중에서도 버스 정류장에서 담배를 피우지 않았으면 좋겠다는 의견이 많았습니다. 그 다음으로는 휴대폰 예절을 요구하는 목소리도 많았습니다. “큰 소리로 통화를 하거나, 이어폰도 꽂지 않고 음악 듣기나 게임을 하는 사람들은 버릇을 고쳐야 한다” “핸드폰은 진동으로 하고 시끄럽게 전화통화를 하지 않았으면 좋겠다” 등의 의견이 있었습니다. 다음으로 많았던 의견은 공공장소에서 아이들이 주변 사람들에게 피해를 주지 않도록 해 달라는 의견이었습니다.
한 독자인 유미희 씨는 “아이들은 식당이 아닌 놀이터에서 놀게 해 달라”고 말했습니다.
그리고 애완동물과 관련된 의견도 많았는데 “공공장소에 애완견에 목줄을 매지 않고 데리고 나오지 않았으면 좋겠다”, “애완견을 싫어하는 사람도 있는데 본인의 기분만 생각하는 행위이다”, “애완동물의 배설물을 바로바로 치웠으면 좋겠다”라는 의견 등이 있었습니다.
Thứ được ghi nhận nhiều nhất trong số các ý kiến của các độc giả được thu thập tại chiến dịch ‘Chỉ điều này, nhất định hãy cùng thay đổi ở nơi công cộng’ do một tòa soạn báo tổ chức là ý kiến liên quan đến việc cấm hút thuốc. Có nhiều ý kiến cho rằng sẽ thật tốt nếu không hút thuốc tại trạm xe buýt ở những nơi công cộng. Tiếp theo đó, cũng có nhiều sự lên tiếng yêu cầu văn hóa dùng điện thoại. Đã có các ý kiến như “những người gọi điện thoại với âm giọng lớn hoặc nghe nhạc hay chơi game mà không đeo tai phone phải thay đổi thói quen”, “giá mà điện thoại để ở chế độ rung và không gọi điện thoại một cách ồn ào thì thật là tốt”. Tiếp theo đã có nhiều ý kiến cho rằng hãy làm sao để trẻ em không gây ảnh hưởng đến những người xung quanh ở nơi công cộng. 유미희 một độc giả đã nói rằng “những đứa trẻ hãy chơi đùa ở sân chơi chứ không phải là ở nhà hàng”. Và cũng đã có những ý kiến liên quan đến thú cưng như “hy vọng không xuất hiện việc dắt theo chó cảnh mà không buộc dây cổ ở nơi công cộng”, “đó là hành vi chỉ nghĩ đến cảm giác của bản thân vì cũng có những người ghét chó cảnh”, “sẽ thật là tốt nếu dọn bỏ ngay lập tức phân và nước tiểu của những thú nuôi cưng”.
Từ vựng
주최하다: bảo trợ, đỡ đầu (Nhận trách nhiệm chương trình hay tổ chức rồi lên kế hoạch và mở ra.)
독자: Độc giả
예절: lễ tiết, nghi thức giao tiếp, lễ nghi phép tắc (Hành động hay thái độ khiêm nhường và đúng đắn mà con người phải tuân thủ trong cuộc sống xã hội.)
요구하다: yêu cầu
버릇: thói quen, lễ phép
고치다: Chỉnh sửa, sửa chữa
진동: rung, chấn động
의견: Ý kiến
놀이터: sân chơi, khu vui chơi
애완견: chó cưng, cún yêu
목줄을 매다: buộc dây cổ
배설물: chất thải, phân (chất cặn bã bài tiết, chất thải bài tiết)
치우다: Cất, dọn, thu dọn
제3조제1항(10만원 이하 벌금)
1. 빈집에 들어가면 8만원
4. 거짓으로 신고하면 8만원
11. 쓰레기를 아무 데나 버리면 5~8만원
12. 길에서 소변을 보면 3~5만원
:
20. 술을 마시로 시끄럽게 하면 5만원
21. 시끄러운 소리로 주변 사람에게 피해를 주면 3만원
Từ vựng
법규: pháp quy
흔히 thường, thường hay
저지르다 gây ra, tạo ra (lỗi, sai trái), phạm lỗi
가벼운 nhẹ
범죄 sự phạm tội (Việc làm trái luật và gây ra tội.)
경범죄 tội nhẹ, tội vi cảnh (tội có hình phạt nhẹ, thường xảy ra trong cuộc sống hàng ngày.)
타인 người khác
평화롭다 thanh bình, yên bình
물론: sự tất nhiên, sự đương nhiên
– Xem các bài khác của lớp 4 KIIP tại đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Theo dõi trang facebook để cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP: Hàn Quốc Lý Thú
낙서 금지: cấm viết bậy
Mong admin xem lại
Cảm ơn sự chỉnh lý của bạn, mình đã sửa lại rồi nhé.