[KIIP Lớp 3 – Trung cấp 1] Bài 14: 생활 정보 Thông tin đời sống

0
8352
Bài 14: 생활 정보 Thông tin đời sống
 

문제 1. 인터넷에는 어떤 내용이 있습니까?
Ở Internet có các nội dung gì?
문제 2. 문이 잠겨 있는데 열쇠는 없을 때, 여러분은 어떻게 합니까?
Khi cửa bị khóa và không có chìa khóa, các bạn làm thế nào?
문제 3. 여러분은 생활에 유용한 정보를 어떻게 얻습니까?
Các bạn làm thế nào để có được các thông tin hữu ích trong đời sống?

– 잠기다: Được khóa, bị khóa
– 유용하다: Hữu dụng, có ích; sử dụng trái phép, sử dụng trái mục đích
– 얻다: Nhận được, có được
 
<Trang 142>

1. 생활 정보 매체: Phương tiện thông tin cuộc sống
– 현수막이 걸리다: Băng rôn được treo
– 게시판에 붙이다: Dán ở bảng thông báo
– TV/지면 광고에 나오다: Các quảng cáo xuất hiện trên TV/ mặt báo (đăng quảng cáo trên TV, báo)
– 전단지를 돌리다: Phát tờ rơi
– 신문에 싣다: Đăng báo
– 생활 정보지에 나오다: Xuất hiện ở tạp chí chuyên đề cuộc sống
– 인터넷을 검색하다: Tra cứu trên internet
– 광고 문자를 받다: Nhận tin nhắn quảng cáo
– 블로그/SNS에 올리다: Đăng lên blog/ mạng xã hội (SNS: Social network service) 

<Trang 143>

2. 생활 정보 Thông tin đời sống
– 복지, 장애인, 어르신: Phúc lợi, người tàn tật, người cao tuổi
– 엔터테인먼트, 예술, 문화: Giải trí (entertainment), nghệ thuật, văn hóa.
– 교통: Giao thông
– 여성, 보육, 아동청소년: Phụ nữ, nuôi dạy, trẻ em thanh thiếu niên
– 건강, 식품위생: Sức khỏe, vệ sinh thực phẩm
– 교육: Giáo dục
– 경제, 일자리: Kinh tế, việc làm
– 건설: Xây dựng
– 법: Luật pháp
– 주택, 도시계획, 부동산: Nhà ở, quy hoạch đô thị, bất động sản
– 소비생활: Sinh hoạt tiêu dùng
– 환경, 공원, 상수도: Môi trường, công viên, công trình dẫn nước 

연 습
– 쇼핑 정보: Thông tin mua sắm
– 건강 정보: Thông tin sức khỏe
– 맛집 정보: Thông tin quán ăn ngon
– 여행 정보: Thông tin du lịch
– 육아 정보: Thông tin nuôi dạy trẻ
– 구직 정보: Thông tin tìm việc
– 교통 정보: Thông tin giao thông
– 교육 정보: Thông tin giáo dục
 
<Trang 144> 문법

Hãy nhấn vào tên tiêu đề ngữ pháp bên dưới (màu xanh) để xem giải thích chi tiết về cách dùng và các ví dụ
피동사 – Bị động từ

•어제 창문을 열고 자서 모기한테 물렸어요.
Hôm qua tôi mở cửa sổ và ngủ nên bị muỗi đốt

•기사님, 그 길은 항상 막히니까 다른 길로 가 주세요.
Chú tài xế ơi, đường này luôn bị tắc đường lắm nên chú đi đường khác giúp cháu nhé.
 
•칠판에 있는 글씨가 작아서 잘 보이지 않아요.
Chữ viết trên bảng nhỏ nên tôi không nhìn được rõ.
 
– 모기: Con muỗi
– 물리다: Bị cắn, bị đốt, bị chích
– 칠판: Tấm bảng đen, bảng viết
– 글씨: Nét chữ, chữ viết
 

1.
– 바꾸다/바뀌다: Thay đổi/ bị thay đổi
– 보다/보이다: Nhìn, thấy/ nhìn thấy được, nhìn được
– 팔다/팔리다: Bán/ bị bán, được bán
– 닫다/닫히다: Đóng, đóng cửa/ bị đóng, được đóng
– 쌓다/쌓이다: Chất lên, chồng lên/ dựng nên…/ được chất lên, được chồng lên…
– 풀다/풀리다: Cởi, tháo, mở/ được tháo, được cởi, bị tháo….
– 특별히: Một cách đặc biệt
(1)
– 자꾸: Cứ
– 피로: Sự mệt mỏi
– 식초: Dấm
– 타다: Pha
(3)
– 야경: Cảnh ban đêm
– 타워: Tháp (Tower)
– 한눈: Trong tầm mắt

2.
(1) 말씀하시다: Nói (kính ngữ)
(2)
– 하품하다: Ngáp
– 어젯밤: Đêm qua
– 쿵쿵: Ầm ầm, đùng đùng
– -거리다: Hậu tố thể hiện nghĩa “trạng thái đó tiếp nối” và tạo thành động từ.
(4)
– 없어지다: Mất đi, không còn
– 샐러드: Sa lát

<Trang 145>

Hãy nhấn vào tên tiêu đề ngữ pháp bên dưới (màu xanh) để xem giải thích chi tiết về cách dùng và các ví dụ
[동사] + 아/어 있다
Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó.
Đây là cấu trúc chỉ trạng thái tiếp diễn dùng cho các nội động từ (Động từ diễn tả hành động của chủ thể không tác động trực tiếp lên bất kỳ đối tượng nào, không có hoặc không cần bổ ngữ trực tiếp để tạo thành 1 câu có nghĩa) như các động từ 앉다, 눕다, 서다, 비다, 남다 và hầu hết các động từ bị động.
Xem phân biệt sự khác nhau giữa 아/어 있다 và 고 있다 tại đây

Bài viết liên quan  [KIIP Lớp 3 - Trung cấp 1] Bài 2: 음식과 요리 Ẩm thực và nấu nướng

A: 차가 막혀서 약속 시간보다 20분 정도 늦을 것 같은데요.
Vì xe cộ tắc nghẽn, có lẽ tôi sẽ đến muộn khoảng 20 phút so với giờ hẹn.
B: 그럼 먼저 커피숍에 들어가 있을게요.
Vậy thì tôi sẽ đi vào trong quán cà phê trước.

A: 이번 주 금요일에 현장 체험을 가는 것 알죠?
Thứ sáu tuần này bạn biết có buổi đi ngoại khóa rồi chứ?
B: 네, 게시판에 붙어 있는 공지를 봤어요.
Ừm, mình đã xem thông báo dán trên bảng thông báo rồi. (Đã dán và đang ở trạng tháng được dán)

– 현장 체험: Ngoại khóa
– 게시판: Bảng thông báo

– 현관: Hành lang, lối ra vào
– 전단지: Tờ rơi quảng cáo
– 붙다: Dán, dính
– 서다: Đứng
– 현수막: Băng rôn
– 걸리다: Treo lên, được treo lên
– 눕다: Nằm
– 러시아: Nước Nga
– 의상: Trang phục, y phục
– 인형: Búp bê 
 
<Trang 146> 말하기


– 바야르: 쿤 씨, 어디 몸이 안 좋아요? 얼굴이 너무 안 좋아 보여요.
쿤 à, cậu có chỗ nào trong người không được khỏe hả? Sắc mặt cậu trông không được tốt tí nào
–  : 네, 요즘 야근을 자주 해서 그런지 너무 피곤하고 기운도 없는 것 같아요.
Ừ, dạo gần đây tớ phải tăng ca thường xuyên nên rất mệt mỏi như vậy và có lẽ sức lực cũng chẳng có.
– 바야르: 저는 피로가 쌓이면 과일 식초를 물에 타서 마셔요. 그러면 피로금방 풀리더라고요.
Khi bị mệt mỏi nhiều tớ pha dấm trái cây với nước rồi uống. Nếu làm như vậy sự mệt mỏi sẽ bớt đi ngay đó.
–  : 바야르 씨는 그런  어떻게 알았어요?
바야르 sao câu biết cái đó vậy?
– 바야르: 인터넷에서 생활 정보를 검색해 보면 다 나와 있어요.
Tớ thử tìm kiếm thông tin cuộc sống trên internet thì tất cả đều có hết.
–  : 아, 저도 궁금한 게 있으면 찾아 봐야겠네요
Ah, nếu có gì thắc mắc tớ cũng sẽ phải tìm thử mới được.

Từ tham khảo:
– 기운: Sức lực
– 피로: Sự mệt mỏi
– 쌓이다: Được chất lên, bị chồng lên, bị chồng chất lên…
– 금방: Ngay, tức thời, vừa mới đây, vừa khi nãy
– 풀리다: Được giải tỏa, nguôi ngoai, vơi
– -더라고요 => Xem lại ngữ pháp đuôi câu này tại: Bấm vào đây
– 걸 = 것을
– 궁금하다: Tò mò, băn khoăn, thắc mắc

1. 
(1)- 걷기나 산림욕을 하다: Đi bộ hoặc đi chơi rừng (đi dạo tận hưởng thiên nhiên trong rừng)
– 스트레스가 풀리다: Giải tỏa stress
– 정보지: Tạp chí chuyên đề
– 정보란: Mục thông tin, góc thông tin
– 쓰이다: Được sử dụng
(2)- 결명자 차: Trà quyết minh tử (Cây có hạt nhỏ nằm bên trong vỏ bọc hình cung, có tác dụng làm sáng mắt nên được dùng như trà hoặc thuốc.
– 건강정보란: Mục thông tin sức khỏe

2.
– 수족냉증: Chứng tay chân lạnh
– 난방비 절약법: Tiết kiệm phí sưởi ấm
– 쉽게 깨지는 손발톱: Móng tay dễ gãy
– 욕실 청소법: Cách dọn dẹp nhà tắm

<Trang 147> 듣기

상호 : 쿤 씨, 아까부터 컴퓨터로 뭘 그렇게 보고 있어요?
쿤 : 아! 상호 씨, 이번 주말에 거제도로 여행을 갈 건데, 혼자 가려니까 어디에서 잘지, 뭘 먹을 지, 코스는 어떻게 정하는 게 좋을지 몰라서 거제도 전문 여행사 사이트를 보고 있어요.
상호 : 그럴 때는 여행사 사이트보다는 블로그를 찾아보는 게 낫지 않아요?
쿤 : 블로그요?
상호 : 여행사 홈페이지는 보통 자기 회사 상품을 광고하는 곳이니까 상품에 대해 좋은 이야기만 쓰여 있잖아요. 그래서 저는 그런 사이트는 믿기가 어렵더라고요.
쿤 : 얘기를 듣고 보니까 그럴 수도 있겠네요.
상호 : 저는 그럴 때 블로그 글을 자주 찾아 봐요. 블로그는 직접 그 맛집에 가서 먹어 보고 펜션에 가서 숙박해 본 느낌을 쓰니까 더 믿을 수 있더라고요. 내용도 더 자세하고요.
쿤 : 그래요? 그런 에는 좋은 점과 나쁜 점이 모두 쓰여 있나요?
상호 : 네, 맞아요. 그런데 쿤 씨, 주말에 혼자 여행 가려고요?
쿤 : 네, 요즘 회사일 때문에 너무 스트레스가 쌓여서 여행을 갔다 와야 스트레스가 좀 풀릴 것 같아요.
상호 : 그럼 블로그 많이 검색해서 좋은 여행 하고 오세요.

– 거제도: Đảo 거제
– 블로그: Blog
– 스트레스가 쌓이다: bị stress
– 쌓이다: Được chất lên, bị chồng lên, bị chồng chất lên…
– 스트레스가 풀리다: Giải tỏa stress

1. 여러분은 여행 가기 전에 필요한 정보를 어떻게 얻습니까?

Bài viết liên quan  [KIIP Lớp 3 - Trung cấp 1] Bài 18: 이웃과 지역사회 Hàng xóm láng giềng và cộng đồng địa phương
2. 대화를 잘 듣고 질문에 답하세요.
1) 블로그에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?
① 광고를 하기 위해 을 올린 것이 많다.
② 직접 경험한 것을 네티즌올리는 웹사이트이다.
③ 블로그에는 좋은 점만 쓰여 있다.
2) 들은 내용과 같으면 O표, 다르면 X표 하세요.
(1) 한상호와 쿤은 함께 여행을 갈 것이다. ( )
(2) 쿤은 스트레스가 쌓여서 여행을 가려고 한다. ( )
 
– 설명: Sự giải thích, sự giảng giải
– 글: Bài viết
– 경험하다: Trải nghiệm, thử nghiệm
– 네티즌: Cư dân mạng (Netizen)
– 올리다: Đưa lên
– 웹사이트: Trang web (Home site)
 
<Trang 147> 발음


1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 인터넷에 검색해 보세요      2) 미리 예약해야 돼요
3) 곧 익숙해질 거예요      4) 저한테 연락하세요

2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 모르는 것이 있을 때는 인터넷을 검색해 보세요
2) 그 때는 자리가 없을 테니까 미리 예약하세요
3) 지금은 힘들겠지만 곧 익숙해질 거예요

– 검색하다: Tra cứu, tìm kiếm, kiểm tra, tra xét
– 곧: Ngay, lập tức
– 익숙해지다: Làm quen 

<Trang 148> 읽기

여러분은 고민이 있을 때 어떻게 필요한 정보를 얻습니까?
Khi có lo lắng các bạn làm thế nào để có được thông tin mình cần?

Q. 위층에서 계속 ‘쿵쾅’거리는 소리가 들려서 괴로워요.
저희 위층에서는 하루 종일 시끄러운 소리가 들려요. 아이들이 뛰어 다니는 소리, 우는 소리, 소리 지르는 소리가 계속 들려요. 몇 번이나 찾아가서 이야기해 봤지만 그 때이에요. 어떻게 해결해야 하나요?
A. 층간 소음 때문에 힘드시군요. 층간 소음으로 윗집 아랫집감정이 상하는 경우가 많죠? 이때 자꾸 찾아가서 항의를 하면 아마감정이 상하고 사이가 안 좋아질 겁니다. 과일을 깎아서 찾아가거나 웃는 얼굴로 조금 조심해 줄 것을 부탁하면 위층 사람들도 더 미안해서 조심할 겁니다. 

Q. Chúng tôi cảm thấy rất khổ sở vì liên tục nghe thấy tiếng ‘ầm ầm’ từ từ tầng trên.
Chúng tôi nghe thấy tiếng ồn ào ở tầng trên suốt cả ngày. Liên tục nghe tiếng trẻ con chạy nhảy, tiếng kêu khóc, tiếng la hét ầm ĩ. Đã mấy lần chúng tôi tìm đến nói chuyện thử nhưng chỉ được lúc đó. Chúng tôi phải giải quyết như thế nào đây ạ?
A. Thật mệt mỏi vì tiếng ồn ở giữa tầng nhỉ. Trường hợp mà tình cảm giữa nhà trên và nhà dưới rạn nứt vì tiếng ồn giữa tầng rất nhiều đúng không? Khi đó nếu cứ thường xuyên tìm gặp rồi phản đối quở trách, thì có lẽ tình cảm và mối quan hệ sẽ dần trở nên không tốt. Nếu bạn cắt trái cây rồi đến gặp hoặc nhờ cậy người ta chú ý một chút với nụ cười trên gương mặt thì những người ở tầng trên cũng cảm thấy có lỗi và sẽ thận trọng hơn.

Từ tham khảo:
– 위층: Tầng trên
– 계속: Tiếp tục, liên tục
– 쿵쾅: Ầm ầm, đùng đùng
– -거리다: Hậu tố thể hiện nghĩa “trạng thái đó tiếp nối” và tạo thành động từ.
– 괴롭다: Đau khổ, khổ sở
– 종일: Cả ngày, suốt ngày
– 뛰어 다니다: Chạy quanh, chạy khắp
– 울다: Khóc, rít, gầm rú, kêu khóc
– 지르다: Gào thét
– 소리 지르다: La hét ầm ĩ
– 번이나 => Xem ý nghĩa ngữ pháp (이)나 trong trường hợp này tại Bấm vào đây
– 찾아가다: Tìm đến, tìm gặp
– 뿐: Chỉ (Trợ từ thể hiện ngoài nội dung mà vế trước đã nói thì không còn gì nữa hoặc chỉ như thế thôi).
– 해결하다: Giải quyết
– 층간 => -간: Trong/ giữa ( Hậu tố thêm vào chỉ ý nghĩa ‘trong suốt (khoảng thời gian) hoặc chỉ ‘địa điểm’).
– 소음: Tiếng ồn ào
– 윗집: Nhà phía trên
– 아랫집: Nhà dưới
– 감정: Tình cảm
– 상하다: Hỏng, hư hại
– 감정이 상하다: Tình cảm bị rạn nứt
– 경우: Hoàn cảnh, trường hợp
– 자꾸: Cứ
– 항의: Sự phản kháng, sự quở trách
– 아마: Có lẽ
– 사이: Khoảng cách, mối quan hệ
– 깎다: Cắt, gọt
– 웃다: Cười
– 부탁하다: Nhờ, phó thác
 
Q. 요즘 자도 자도 졸리고 피로가 풀리지 않아요. 

23살의 직장인입니다. 저는 퇴근 후에 한 시간 반쯤 운동하고 열 시 반만 되면 잠 들어서 아침 6시쯤 일어납니다. 잠자는 시간은 충분한 것 같은데 낮에도 피곤하고 저도 모르게 눈이 감기고 졸려요.
A. 운동량이 너무 많아서 그런 것이 아닌가 생각됩니다. 운동을 평소보다 조금 적게 해 보시고 휴식 시간과 수면 시간을 조금 더 늘려 보세요. 낮에 시간이 되면 30분 정도 낮잠을 자는 것도 도움이 됩니다. 피로 문제와 관련된 좀 더 자세한 내용은 저희 병원 홈페이지에 잘 나와 있습니다.
Q. Dạo này tôi cứ buồn ngủ và sự mệt mỏi không giải tỏa được
Tôi 23 tuổi và là người đi làm. Sau khi tan làm tôi vận động thể dục khoảng 1 tiếng rưỡi và chỉ 10h rưỡi là buồn ngủ đi ngủ rồi khoảng 6h sáng thức dậy. Thời gian ngủ có vẻ là đủ nhưng ban ngày tôi cũng cảm thấy mệt và không biết sao mắt cứ nhíu lại và buồn ngủ.
A. Khối lượng vận động quá nhiều nên dường như là không phải vậy đâu. Bạn hãy thử vận động ít hơn so với thường ngày một chút, tăng thời gian nghỉ ngơi và thời gian ngủ lên chút nữa thử xem sao. Nếu được vào thời gian ban ngày, khoảng độ 30 phút ngủ trưa cũng sẽ giúp ích được cho bạn đấy. Nội dung chi tiết hơn về vấn đề mệt mỏi và những thứ có liên quan có đầy đủ ở trang web bệnh viện chúng tôi.

Bài viết liên quan  [KIIP Lớp 3 - Trung cấp 1] Bài 20: Luyện tập tổng hợp 2
Từ tham khảo

– 졸리다: Buồn ngủ
– 피로: Sự mệt mỏi
– 피로가 풀리다: giải tỏa mệt mỏi
– 직장인: Người đi làm
– 잠자다: Ngủ.( = 자다)
– 충분하다: Đủ
– 감기다: Nhắm
– 운동량: Lượng vận động, chế độ vận động
– 생각되다: Dường như, được xem là
– 평소: Thường khi, thường ngày
– 수면: Sự ngủ, giấc ngủ
– 늘리다: Tăng lên, mở rộng
– 낮잠: Giấc ngủ ngày, giấc ngủ trưa
– 도움이 되다: Giúp ích, có ích
– 관련되다: Có liên quan
– 자세하다: Tỉ mỉ, cặn kẽ
 
<Trang 149> 쓰기

1. 여러분은 생활 속에 어떤 고민이 있습니까? 어떤 정보가 필요합니까?
여러분의 고민을 쓰고 그 해결 방법을 여러 매체에서 찾아 써 보세요
Các bạn có những lo lắng nào trong cuộc sống? Cần những thông tin gì?
Các bạn hãy viết ra những lo lắng và thử tìm kiếm cách giải quyết chúng trên nhiều phương tiện.
– 이런 경우: Trường hợp như thế này

2. 여러분이 필요한 정보를 블로그나 SNS에 올릴 수 있도록 글을 쓰십시오
Hãy viết một bài để có thể đăng lên mạng xã hội hoặc blog những thông tin các bạn cần
Tham khảo bài viết mẫu, bấm vào đây

<Trang 150>

지역생활 정보지
여러분 집의 우편함이나, 아파트 1층 현관 앞에 쌓여 있는 ‘지역생활 정보지’를 본 적이 있습니까? 이러한 생활 정보지에는 우리 지역의 먹거리나 맛집 등을 소개하는 광고가 있습니다. 편안하게 음식을 배달시켜 먹고 싶을 때 이런 생활 정보지를 보면서 배달 시켜 먹을 음식을 결정할 수 있습니다. 이 외에 무언가 수리해야 할 일이 있을 때에도 집 근처에 있는 수리점에 전화해서 문의해 볼 수 있습니다. 이 외에도 건강, 육아 정보 등 유용한 정보들이 지역생활 정보지에는 실려 있습니다. 
Tạp chí đời sống sinh hoạt địa phương

Các bạn đã từng nhìn thấy “tạp chí đời sống sinh hoạt địa phương” được xếp ở trước hành lang lối ra vào tầng 1 chung cư hay hòm thư ở nhà mọi người chưa? Trong tạp chí đời sống sinh hoạt địa phương có các mục quảng cáo giới thiệu đồ ăn hay quán ăn ngon ở khu vực chúng ta. Khi các bạn muốn đặt hàng đồ ăn giao đến 1 cách tiện lợi thì xem tạp chí đời sống như này cũng có thể quyết định được món ăn được đặt giao đến. Ngoài ra khi có đồ vật gì phải sửa chữa thì cũng có thể điện thoại đến tiệm sửa chữa gần nhà tư vấn thử. Ngoài ra trên tạp chí còn có các thông tin hữu ích như sức khỏe, thông tin về chăm sóc nuôi dạy trẻ.

현관 hành lang, lối ra vào
배달: giao hàng
-시키다: Hậu tố tạo thành động từ và thêm nghĩa ‘gây khiến, sai khiến’.
결정하다: quyết định
수리점 tiệm sửa chữa, nơi sửa chữa, điểm sửa chữa
유용하다 có ích, hữu dụng, hữu ích

– Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 1 tại đây
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Like trang facebook để theo dõi và cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP một cách nhanh nhất: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here