•여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
•두 사람은 무슨 이야기를 해요? Hai người này đang trò chuyện gì vậy?
– 극장: Rạp hát, rạp chiếu phim
– 늦다: Trễ
– 동료: Đồng nghiệp
– 만나다: Gặp
– 먼저: Trước, trước tiên
– 보다: Xem
– 부모님: Bố mẹ
– 부부: Vợ chồng
– 빨리: Nhanh
– 사무실: Văn phòng
– 시간: Thời gian
– 약속: Sự hứa hẹn
– 퇴근하다: Tan làm
– 회사: Công ty
<Trang 68> 어휘
Bấm vào đây
민수: 영호 씨, 지금 몇 시예요? 영호, bây giờ là mấy giờ thế?
영호: 여섯 시예요. 무슨 약속 있어요? 6 giờ cậu à. Có hẹn gì à?
민수: 네. 일곱 시에 부모님하고 약속이 있어요. Ừ. 7 giờ mình có hẹn với bố mẹ
영호: 그래요? 그럼 빨리 가세요. Vậy hả? Vậy thì đi nhanh thôi cậu
민수: 네. 내일 봐요. Ừ. Mai gặp nhé.
1. 민수 씨는 언제 약속이 있어요? 민수 có hẹn vào lúc nào?
① 6시 ② 6시 30분 ③ 7시 ④ 7시 30분
2. 민수 씨는 누구를 만나요? 민수 gặp ai?
<Trang 68>
<Trang 69> 문법 1
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích ngữ pháp và các ví dụ
– 개: Cái
– 몇: Mấy, bao nhiêu
– 몇 시예요? Mấy giờ rồi
– Giờ: Dùng hệ số thuần Hàn
– Phút: Dùng hệ số Hán Hàn
<Trang 70> 연습
– 빵: Bánh mỳ
– 컵: Cốc, ly
– 사과: Táo
– 계란: Trứng gà
– 우유: Sữa
– 몇 살이에요? Mấy tuổi? Bao nhiêu tuổi
– 언니: Chị gái (dùng cho người là con gái gọi chị)
– 오빠: Anh trai (dùng cho người là con gái gọi anh)
– 여동생: Em gái
– 남동생: Em trai
<Trang 71>
1) 옷에 주머니가 몇 개 있어요? 두 개
Áo quần bạn có mấy túi? (Áo quần bạn túi có mấy cái?) 2 cái
2) 집에 의자가 몇 개 있어요? 한 개
Phòng có mấy cái ghế? 1 cái
3) 나이가 몇 살이에요? 스물세 살
Tuổi bạn bao nhiêu? 23 tuổi
<Trang 72> 문법 2
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích ngữ pháp và các ví dụ
– 금요일: Thứ 6
1.
– 일어나다: Thức dậy
– 오전: Sáng (Trước 12h trưa)
– 목요일: Thứ 5
– 주말: Cuối tuần
– 생일 파티: Tiệc sinh nhật
– 내일: Ngày mai
2.
1) 오후에 뭐 해요? Chiều làm gì?
2) 주말에 뭐 해요? Cuối tuần làm gì
3) 언제 점심을 먹어요? Khi nào ăn trưa?
4) 언제 한국어를 공부해요? Khi nào học tiếng Hàn?
5) 무슨 요일에 쉬어요? Thứ mấy nghỉ ngơi?
미 화: 제시카 씨, 어디에 가요?
제시카: 수영장에 가요.
미 화: 수영 수업이 몇 시에 있어요?
제시카: 오전 열한 시에 시작해요.
미 화: 그럼 몇 시에 끝나요?
제시카: 오후 한 시에 끝나요.
① 시장 ② 식당 ③ 수영장 ④ 학교
① Chợ ② Nhà hàng, nhà ăn ③ Hồ bơi ④ Trường học
2. 수업은 몇 시에 시작해요? Lớp mấy giờ bắt đầu
① 오전 10시 ② 오전 11시 ③ 오후 1시 ④ 오후 2시
① 10h sáng ② 11h sáng ③ 1h chiều ④ 2h chiều
1) 몇 시에 일어나요? (Bạn) mấy giờ thức dậy?
2) 몇 시에 아침을 먹어요? (Bạn) ăn sáng lúc mấy giờ?
3) 몇 시에 점심을 먹어요? (Bạn) ăn trưa lúc mấy giờ?
4) 몇 시에 공부해요? (Bạn) học lúc mấy giờ?
5) 몇 시에 자요? (Bạn) ngủ lúc mấy giờ?
<Trang 74 -75> 쓰기
1. 여러분의 가족 그림을 그려 보세요.
2. 여러분의 가족을 소개하는 글을 써 보세요
<Trang 74> 읽기
남편과 저는 중국 사람입니다. 하지만 지금 한국에 삽니다. 제 남편은 회사에 다 닙니다. 올해 마흔 살입니다. 우리 아들은 일곱 살입니다. 유치원에 다닙니다. 저는 올해 서른여섯 살입니다. 남편하고 저는 네 살 차이입니다. 저는 중국어 학원에서 중국어를 가르칩니다.
1. 미화 씨는 무엇을 소개해요?
① 가족 ② 학교 ③ 친구 ④ 동료
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) 미화 씨 아들은 6살입니다.
2) 미화 씨 남편은 회사원입니다.
3) 미화 씨 가족은 모두 4명입니다.
Gia đình chúng tôi có 3 người như thế này chồng, con trai và tôi
Chồng và tôi là người Trung Quốc. Nhưng bây giờ đang sống ở Hàn Quốc. Chồng tôi đi làm công ty. Năm nay 40 tuổi. Con trai chúng tôi 7 tuổi. Con đi học ở trường mẫu giáo. Tôi năm nay 36 tuổi. Tôi và chồng chênh lệch nhau 4 tuổi. Tôi dạy tiếng Trung ở trung tâm tiếng Trung.
1. 미화 giới thiệu về gì?
① Gia đình ② Trường học ③ Bạn bè ④ Đồng nghiệp
2. Ghi ○ nếu đúng, ghi X nếu sai
1) Con trai 미화 6 tuổi
2) Chồng 미화 là nhân viên công ty
3) Gia đình 미화 có tất cả 4 người.
– 올해: Năm nay
– 마흔: 40
– 유치원: Trường mẫu giáo
– 서른: 30
– 차이: Độ chênh lệch
– 학원: Trung tâm đào tạo, học viện
– 가르치다: Dạy
– 나이: Tuổi
– 남동생: Em trai
– 늦다: Trễ
– 먼저: Trước, trước tiên
– 모두: Tất cả, tổng cộng
– 목요일: Thứ 5
– 복숭아: Quả đào
– 빵: Bánh mì
– 수업: Lớp
– 시간: Thời gian
– 시작하다: Bắt đầu
– 야구공: Bóng chày
– 약속: Lời hứa hẹn, cuộc hẹn
– 언니: Chị (dành cho em gái gọi chị)
– 언제: Khi nào
– 여동생: Em gái
– 오렌지: Trái cam
– 오빠: Anh (dành cho em gái gọi anh)
– 오전: Sáng (trước 12h)
– 요일: Thứ (trong tuần)
– 이렇게: Như thế này
– 일어나다: Thức dậy
– 점심: Buổi trưa
– 차이: Sự khác biệt, độ chênh lệch
– 토마토: Cà chua
– 퇴근하다: Tan làm
– 파티: Tiệc
– 데이트를 하다: Hẹn hò
– 몇 살이에요? Bao nhiêu tuổi?
– 몇 시예요? Mấy giờ rồi?
– 약속에 늦다: Trễ hẹn
– 약속이 있다: Có hẹn
한국에서는 나이를 어떻게 말할까요? Ở Hàn Quốc nói tuổi như thế nào?