[KIIP Lớp 1 – Sơ cấp 1] Bài 15: 집에서 회사까지 얼마나 걸려요? Từ nhà đến công ty mất bao lâu?

0
4804
Bài 15: 집에서 회사까지 얼마나 걸려요? Từ nhà đến công ty mất bao lâu?

•어디에 가요? (Họ) đi đâu?
•거기에 어떻게 가요? Làm thế nào để đi đến đó?
– 걷다: Đi bộ
– 버스: Bus
– 버스를 타다: Đi xe bus
– 지하철: Tàu điện ngầm
– 지하철을 타다: Đi tàu điện ngầm

<Trang 140> 어휘


– 출근하다: Đi làm
– 퇴근하다: Tan làm, tan sở
– 회의하다: Họp, thảo luận chung
– 회식하다: Liên hoan ăn uống, họp mặt ăn uống

<Trang 140> 대화
동료: 썸낭 씨, 집에서 회사까지 얼마나 걸려요?
Đồng nghiệp: 썸낭 à, từ nhà cậu đến công ty mất bao lâu?
썸낭: 조금 멀어요. 버스로 30분쯤 걸려요.
Hơi xa cậu ạ. Mất khoảng 3 phút đi bằng xe bus
동료: 아침은 먹고 와요?
Cậu có ăn sáng rồi đến không?
썸낭: 네. 매일 아침 운동을 하고 아침을 먹어요.
Ừ có cậu à, mỗi sáng mình đều vận động thể dục và ăn sáng.

1. 썸낭 씨는 회사에 어떻게 와요?
① 걸어서 와요 ② 버스를 타요 ③ 지하철을 타요 ④ 택시를 타요
2. 썸낭 씨는 아침에 무엇을 해요? 순서대로 연결하세요.
❶ 아침을 먹어요 ❷ 운동을 해요 ❸ 출근해요
… =>. .. =>
 
Từ vựng tham khảo: 

– 얼마나: Bao nhiêu, bao lâu, bao xa
– 얼마나걸려요: Mất bao lâu
– 쯤: Khoảng, chừng
– 걸어서 와요: Đi bộ đến

Bài viết liên quan  [KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 8: 이 운동화는 얼마예요? Giày thể thao này bao nhiêu tiền?

<Trang 140> 

<Trang 141> 문법 1 명사1 에서 명사2 까지: Từ N1 ~ đến N2
– Biểu hiện phạm vi từ điểm xuất phát đến điểm kết thúc của một hành động/ một trạng thái nào đó.
– Biểu hiện từ thời gian nào đến thời gian nào

집에서 학교까지 어떻게 가요?
Đi từ nhà đến trường như thế nào?

A: 한국에서 베트남까지 시간이 얼마나 걸려요?
B: 5시간쯤 걸려요.
A: Từ Hàn Quốc đến Việt Nam mất bao nhiêu thời gian?
B: Mất khoảng 5 tiếng.

 


<Trang 142> 문법 2 

Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích về cách dùng và các ví dụ:
동사 고

– 이를 닦다: Đánh răng

– 끝나다: Xong, kết thúc
– 불을 끄다: Tắt đèn
– 잠을 자다: Ngủ

<Trang 143> 듣기 


영호: 썸낭 씨, 주말에 보통 뭐 해요?
썸낭: 토요일에는 회사에 가요. 9시부터 1시까지 일해요. 영호 씨는요?
영호: 저는 주말에는 회사에 안 가요.
썸낭: 그럼 토요일에 보통 뭐 해요?
영호: 보통 청소를 하고 가족들하고 공원에서 운동도 해요.
썸낭: 그래요? 저는 오전에는 일하고 오후에는 집에서 쉬어요.

1. 영호 씨는 주말에 무엇을 해요? 영호 làm gì vào cuối tuần?
① 공원에서 운동해요. ② 영화를 봐요. ③ 청소를 해요. ④ 회사에 가요.
① Vận động thể dục thể thao tại công viên. ② Xem phim. ③ Dọn dẹp. ④ Đi đến công ty
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) 영호 씨는 주말 오전에는 일해요. ( ) 영호 sáng cuối tuần làm việc.
2) 썸낭 씨는 토요일 오후에 집에서 쉬어요. ( ) 썸낭 nghỉ ngơi ở nhà vào chiều thứ bảy?
3) 영호 씨는 주말에 가족들과 공원에 가요. ( ) 영호 cuối tuần đi công viên cùng với gia đình
 
<Trang 143> 말하기 
– 제시카 씨, 토요일에 보통 뭘 해요? 
Jessica thứ 7 cậu thường làm gì?
– 오전에 청소를 하고 오후에 마트에 가요. 자야 씨는요? 
Buổi sáng tớ dọn dẹp và buổi chiều thì đi siêu thị. 자야 cậu thì sao?
– 오전에 한국어 공부를 하고 오후에 쉬어요. 
Tớ buổi sáng học tiếng Hàn và buổi chiều nghỉ ngơi
 
<Trang 144> 읽기 

주말에 가족들하고 놀이공원에 갔습니다. 집에서 놀이공원까지 차로 한 시간 반 걸렸습니다. 거기에서 놀이기구를 타고 김밥도 먹었습니다. 오후 4시까지 놀고 집으로 돌아왔습니다. 정말 재미있었습니다.

Bài viết liên quan  [SÁCH MỚI] TỔNG HỢP NGỮ PHÁP KIIP 1 – SƠ CẤP 1 – Chương trình hội nhập xã hội KIIP (사회통합프로그램)

Cuối tuần tôi cùng với gia đình đã đến công viên trò chơi. Từ nhà đến công viên trò chơi mất 1 tiếng rưỡi đi xe ô tô. Chúng tôi đã chơi trò tàu lượn ở đó và ăn cơm cuộn. Chúng tôi chơi đến 4h và trở về nhà. Thật sự rất thú vị.

– 놀이공원: Công viên trò chơi
– 놀이기구: Trò tàu lượn ở công viên
– 놀다: Chơi
– 돌아오다: Quay về, trở lại

<Trang 144> 쓰기
1.

2. 여러분은 주말에 무엇을 해요? 써 보세요 

<Trang 145> 어휘 및 표현 

– 걷다: Đi bộ
– 공원: Công viên
– 기차: Tàu hỏa, xe lửa
– 놀이공원: Công viên trò chơi
– 돌아오다: Quay về, trở về
– 멀다: Xa
– 비행기: Máy bay
– 오전: Sáng (Trước 12h trưa)
– 오후: Chiều (Sau 12h trưa)
– 요리하다: Nấu ăn, nấu nướng
– 재료: Nguyên liệu
– 출근하다: Đi làm
– 택시: Taxi
– 퇴근하다: Tan làm
– 회식하다: Họp mặt liên hoan, liên hoan ăn uống
– 회의하다: Họp, thảo luận chung
– 얼마나 걸려요? Mất bao lâu?
– 이를 닦다: Đánh răng
 
<Trang 146> 문화 
한국의 행정 구역 Khu vực hành chính của Hàn Quốc
 
 
– Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here