•어디에 가요? (Họ) đi đâu?
•거기에 어떻게 가요? Làm thế nào để đi đến đó?
– 걷다: Đi bộ
– 버스: Bus
– 버스를 타다: Đi xe bus
– 지하철: Tàu điện ngầm
– 지하철을 타다: Đi tàu điện ngầm
<Trang 140> 어휘
– 출근하다: Đi làm
– 퇴근하다: Tan làm, tan sở
– 회의하다: Họp, thảo luận chung
– 회식하다: Liên hoan ăn uống, họp mặt ăn uống
<Trang 140> 대화
동료: 썸낭 씨, 집에서 회사까지 얼마나 걸려요?
Đồng nghiệp: 썸낭 à, từ nhà cậu đến công ty mất bao lâu?
썸낭: 조금 멀어요. 버스로 30분쯤 걸려요.
Hơi xa cậu ạ. Mất khoảng 3 phút đi bằng xe bus
동료: 아침은 먹고 와요?
Cậu có ăn sáng rồi đến không?
썸낭: 네. 매일 아침 운동을 하고 아침을 먹어요.
Ừ có cậu à, mỗi sáng mình đều vận động thể dục và ăn sáng.
① 걸어서 와요 ② 버스를 타요 ③ 지하철을 타요 ④ 택시를 타요
2. 썸낭 씨는 아침에 무엇을 해요? 순서대로 연결하세요.
❶ 아침을 먹어요 ❷ 운동을 해요 ❸ 출근해요
… =>. .. =>
– 얼마나: Bao nhiêu, bao lâu, bao xa
– 얼마나걸려요: Mất bao lâu
– 쯤: Khoảng, chừng
– 걸어서 와요: Đi bộ đến
<Trang 140>
<Trang 141> 문법 1 명사1 에서 명사2 까지: Từ N1 ~ đến N2
– Biểu hiện phạm vi từ điểm xuất phát đến điểm kết thúc của một hành động/ một trạng thái nào đó.
– Biểu hiện từ thời gian nào đến thời gian nào
집에서 학교까지 어떻게 가요?
Đi từ nhà đến trường như thế nào?
A: 한국에서 베트남까지 시간이 얼마나 걸려요?
B: 5시간쯤 걸려요.
A: Từ Hàn Quốc đến Việt Nam mất bao nhiêu thời gian?
B: Mất khoảng 5 tiếng.
<Trang 142> 문법 2
동사 고
– 이를 닦다: Đánh răng
– 끝나다: Xong, kết thúc
– 불을 끄다: Tắt đèn
– 잠을 자다: Ngủ
<Trang 143> 듣기
영호: 썸낭 씨, 주말에 보통 뭐 해요?
썸낭: 토요일에는 회사에 가요. 9시부터 1시까지 일해요. 영호 씨는요?
영호: 저는 주말에는 회사에 안 가요.
썸낭: 그럼 토요일에 보통 뭐 해요?
영호: 보통 청소를 하고 가족들하고 공원에서 운동도 해요.
썸낭: 그래요? 저는 오전에는 일하고 오후에는 집에서 쉬어요.
① 공원에서 운동해요. ② 영화를 봐요. ③ 청소를 해요. ④ 회사에 가요.
① Vận động thể dục thể thao tại công viên. ② Xem phim. ③ Dọn dẹp. ④ Đi đến công ty
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) 영호 씨는 주말 오전에는 일해요. ( ) 영호 sáng cuối tuần làm việc.
2) 썸낭 씨는 토요일 오후에 집에서 쉬어요. ( ) 썸낭 nghỉ ngơi ở nhà vào chiều thứ bảy?
3) 영호 씨는 주말에 가족들과 공원에 가요. ( ) 영호 cuối tuần đi công viên cùng với gia đình
– 오전에 청소를 하고 오후에 마트에 가요. 자야 씨는요?
– 오전에 한국어 공부를 하고 오후에 쉬어요.
주말에 가족들하고 놀이공원에 갔습니다. 집에서 놀이공원까지 차로 한 시간 반 걸렸습니다. 거기에서 놀이기구를 타고 김밥도 먹었습니다. 오후 4시까지 놀고 집으로 돌아왔습니다. 정말 재미있었습니다.
Cuối tuần tôi cùng với gia đình đã đến công viên trò chơi. Từ nhà đến công viên trò chơi mất 1 tiếng rưỡi đi xe ô tô. Chúng tôi đã chơi trò tàu lượn ở đó và ăn cơm cuộn. Chúng tôi chơi đến 4h và trở về nhà. Thật sự rất thú vị.
– 놀이공원: Công viên trò chơi
– 놀이기구: Trò tàu lượn ở công viên
– 놀다: Chơi
– 돌아오다: Quay về, trở lại
<Trang 144> 쓰기
1.
– 마트에 가다: Đi siêu thị
– 요리하다: Nấu nướng
– 운동하다: Vận động thể dục thể thao
– 텔레비전을 보다: Xem tivi
– 시간을 보내다: Trải qua thời gian
– 재료: Nguyên liệu
2. 여러분은 주말에 무엇을 해요? 써 보세요
<Trang 145> 어휘 및 표현
– 공원: Công viên
– 기차: Tàu hỏa, xe lửa
– 놀이공원: Công viên trò chơi
– 돌아오다: Quay về, trở về
– 멀다: Xa
– 비행기: Máy bay
– 오전: Sáng (Trước 12h trưa)
– 오후: Chiều (Sau 12h trưa)
– 요리하다: Nấu ăn, nấu nướng
– 재료: Nguyên liệu
– 출근하다: Đi làm
– 택시: Taxi
– 퇴근하다: Tan làm
– 회식하다: Họp mặt liên hoan, liên hoan ăn uống
– 회의하다: Họp, thảo luận chung
– 얼마나 걸려요? Mất bao lâu?
– 이를 닦다: Đánh răng