– 손이 크다: Rộng rãi, phóng khoáng- 손이 모자라다: Thiếu nhân công, thiếu người làm
– 손을 잡다: Bắt tay
– 손을 털다: Trắng tay
– 귀가 얇다: Nhẹ dạ cả tin
– 귀가 가렵다: Ngứa tai (Kiểu có người đang nói về mình)
– 입이 무겁다: Kín tiếng, kín miệng
– 손을 놓다: Dừng tay (Thôi/ tạm dừng công việc đang làm)
– 발이 넓다: Quan hệ rộng
– 얼굴이 두껍다: Mặt dày, vô liêm sỉ
– 콧대가 세다: Kiêu căng, kênh kiệu, ương bướng
– 눈이 높다: Yêu cầu cao, quá kén chọn
(1) 저희 어머니께서는 _________ 한 번 김치를 담그면 백 포기씩 담그세요.
– 담그다: Muối, ướp, ngâm, ủ
– 포기: Cây, củ
(2) 누가 내 얘기를 하고 있는지 자꾸 _________.
– 얘기하다: Nói chuyện, kể chuyện, bịa chuyện, vẽ chuyện
(3) _________ 사람은 비밀 이야기를 들어도 다른 사람에게 얘기하지 않아요.
– 개발하다: Khai thác phát triển
– 시키다: Bắt, sai khiến, sai bảo
(7) 제 친구는 _________ 물건 하나를 살 때도 굉장히 까다로워요.
– 굉장히: Vô cùng, rất
– 까다롭다: Cầu kì, rắc rối, kiểu cách
(8) 점심시간이 되면 사람들이 몰려와서 _________.
– 몰려오다: Ào tới, kéo đến, ập tới, tràn về
(9) 저 여자는 _________ 아무리 멋진 사람이 프러포즈해도 다 거절해요.
– 아무리: Cho dù, dù gì đi nữa
– 멋지다: Đẹp, tuyệt vời, lộng lẫy, hấp dẫn
– 프러포즈하다: Cầu hôn
– 거절하다: Từ chối, khước từ
(10) 할 일은 많은데 감기에 걸려서 _________ 불안해요.
불안하다: Bất an, bất ổn
정답: Đáp án
(1) 손이 크셔서
(2) 귀가 간지러워요
(3) 입이 무거운
(4) 얼굴이 두껍네요
(5) 손을 잡고
(6) 손을 털었으니까
(7) 눈이 높아서
(8) 손이 모자라요
(9) 콧대가 세서
(10) 손을 놓고 있으니까
(11) 귀가 얇아서
(12) 발이 넓어서
1.
– 할부: Sự trả góp
– 내용: Nội dung
– 생활비: Sinh hoạt phí
– 서비스 센터: Trung tâm dịch vụ (Service center)
– 차례: Lễ cúng tết
– 고민: Sự khổ tâm, lo lắng
– 방문하다: Đến gặp, đến thăm
– 지내다: Trải qua
– 구입하다: Mua, mua vào
– 지출하다: Tiêu, xài
– 털어놓다: Thổ lộ, giãi bày, bày tỏ
– 흥미진진하다: Đầy hứng thú, đầy hứng khởi
2.
(1)
– 저축하다: Tiết kiệm
– 과소비하다: Tiêu xài quá mức
– 아끼다: Tiết kiêm, dành dụm, biết coi trọng
– 낭비하다: Lãng phí
(2)
– 참여하다: Tham dự, tham gia
– 불참하다: Không tham dự, không tham gia, vắng mặt
– 체험하다: Trải nghiệm
– 경험하다: Kinh nghiệm, trải nghiệm
(3)
– 개최되다: Được tổ chức
– 모집하다: Chiêu mộ, tuyển sinh
– 열리다: Được mở ra
(4)
– 수리하다: Sửa chữa, thụ lý
– 고치다: Sửa chữa, chữa bệnh
– 교환하다: Đổi, trao đổi
– 환불하다: Hoàn tiền
<Trang 203>
3.– 지원하다: Hỗ trợ, đăng ký
– 즐기다: Tận hưởng, thích thú
– 작성하다: Viết (hồ sơ), làm (giấy tờ)…
– 능통하다: Thông thạo
– 조언하다: Khuyên bảo, cho lời khuyên
4.
– 송별회: Tiệc chia tay
– 야유회: Chuyến dã ngoại
– 볼거리: Trò giải trí, cái để xem
– 교통편: Phương tiện giao thông
– 환영회: Tiệc chào mừng, tiệc đón tiếp
– 일거리: Việc, việc làm, công việc
– 쉴 틈 없다: Không có lúc nào nghỉ ngơi, không có thời gian nghỉ ngơi
<Trang 205>
– 던/ 았/었던: Bấm vào đây
– 기 위해서: Bấm vào đây
– (이)라도: Bấm vào đây
– 다고 하다: Bấm vào đây
– (으)ㄹ 테니까: Bấm vào đây
– (으)ㄴ/는 척하다: Bấm vào đây
– (으)ㄹ 뻔하다: Bấm vào đây
– 아/어 있다: Bấm vào đây
– (으)라고 하다: Bấm vào đây
– (으)ㄹ까 봐: Bấm vào đây
– (으)ㄹ 정도로: Bấm vào đây
– (으)ㄴ/는 데다가: Bấm vào đây
<Trang 206> 듣기
1) 상담 사이트에 대한 설명으로 틀린 것을 고르십시오.
① 상담을 신청하면 상담 센터에서 연락을 한다.
② 상담 사이트에 회원 가입을 해야 상담사와 이야기할 수 있다.
③ 상담은 다양한 언어로 가능하다.
④ 민수 씨가 직접 취업 문제를 상담해 주었다.
2) 들은 내용과 같으면 O표, 다르면 X표 하세요.
(1) 민수 씨가 상담 센터에 같이 가 주었다. ( )
(2) 상담을 신청하고 직접 가야지만 상담할 수 있다. ( )
(3) 상담 신청서는 온라인으로 써서 내도 괜찮다. ( )
Lời thoại:
오늘 민수 씨가 얼굴이 안 좋아 보인다면서 무슨 고민이 있냐고 물었다. 요즘 취업 문제 때문에 고민이라고 했더니 상담을 신청해 보라고 했다. 상담을 받아 보고 싶지만 방법을 모른다고 했더니 함께 상담 신청하는 것을 도와주었다.
먼저 상담 센터 홈페이지에 들어가서 회원 가입을 한 후에 상담 신청서를 작성했다. 이름, 주소, 국적 등을 쓴 후에 상담 받고 싶은 언어를 작성해서 냈다. 이제 상담 센터에서 연락이 오면 상담사와 전화로 이야기하고 상담을 받을 수 있다고 했다. 이렇게 다양한 언어로 상담을 받을 수 있다는 것을 진작 알았으면 좋았을 텐데. 지금이라도 알게 되어서 정말 다행이다. 민수 씨는 나중에 또 도움이 필요하면 언제든지 얘기하라고 했다. 민수 씨에게 얘기하길 잘 한 것 같다.
<Trang 207> 읽기
경복궁이 야간 개장을 한다는 소식을 듣고 지난 토요일에 친구들과 함께 다녀왔다. 경복궁은 1년에 두 번 야간 개장을 하는데 정말 아름답다고 했다. 문화재보호재단 홈페이지에서 일정을 확인하고 인터넷으로 미리 표를 예매했다.
낮에는 단풍으로 아름다웠던 경회루에 어둠이 내리자 은은한 조명이 경회루를 밝혀 주었다. 물에 비친 경회루의 모습은 정말 아름다웠다. 예전에 왕들은 이런 경치를 보면서 어떤 생각을 했을까 궁금해졌다. 마침 우리가 갔을 때 궁중 무용과 음악으로 된 특별 공연이 있었다. 아름다운 고궁에서 공연을 즐기는 왕의 모습을 상상하니 옛날 왕들의 모습은 비슷할 것 같다는 생각이 들었다. 그리고 이번 궁궐 문화 탐방을 통해서 한국 문화에 더 가까워진 것 같다. 그리고 창경궁의 밤은 어떤 모습일지 보고 싶다는 생각이 들었다. 다음에는 창경궁 야간 개장을 보러 가기로 약속을 하고 친구들과 헤어졌다
Từ vựng tham khảo:
– 궁궐: Cung điện
– 야간: Ban đêm
– 개장: Sự mở cửa
– 소식: Tin tức
– 문화재보호재단: Quỹ bảo vệ di sản văn hóa
– 문화재: Di sản văn hóa
– 일정: Lịch trình
– 어둠: Bóng tối
– 은은하다: Lờ mờ, nhạt nhòa
– 조명: Ánh sáng, sự chiếu sáng
– 밝히다: Chiếu sáng
– 비치다: Chiếu, soi bóng, rọi sáng
– 모습: Hình dạng, hình dáng, dáng vẻ…
– 예전: Ngày xưa, ngày trước
– 왕: Vua chúa
– 궁금해지다: Trở nên tò mò
– 궁중: Trong cung
– 상상하다: Tưởng tượng, mường tượng, hình dung
– 비슷하다: Tương tự, hơi giống, giống giống
– 탐방: Sự khám phá, sự tham quan
– 가기: Vào thời điểm đẹp, vào lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất
Nghe tin về việc mở Cung điện Gyeongbok vào ban đêm nên tôi cùng với bạn bè đã đi vào thứ bảy tuần trước. Nghe nói Cung điện Gyeongbokgung mở cửa hai lần một năm vào ban đêm và thực sự rất là đẹp. Tôi đã kiểm tra lịch trình trên trang web của Tổ chức Bảo vệ Di sản Văn hoá và đã đặt vé trước qua Internet.
Bóng tối dần buông xuống với những ánh sáng nhạt nhòa soi chiếu Gyeonghoeru nơi mà vào ban ngày đã thật đẹp với những chiếc lá mùa thu vàng đỏ. Hình bóng của Gyeonghoeru phản chiếu trong nước thật là đẹp. Tôi đã tự hỏi rằng trong quá khứ, các vị vua đã suy nghĩ thế nào trong khi nhìn ngắm những cảnh chí như thế này. Vừa khéo khi chúng tôi ghé thăm đã có một buổi công diễn đặc biệt của vũ điệu và âm nhạc trong cung. Tưởng tượng đến cảnh một vị vua thưởng thức buổi trình diễn tại một cố cung xinh đẹp tôi đã liên tưởng rằng cung cách của các vị vua ngày xưa có lẽ cũng tương tự như vậy. Và dường như tôi đã trở nên gần gũi hơn với văn hoá Hàn Quốc thông qua chuyến du lịch văn hoá cung điện này. Và tôi đã nghĩ cũng muốn xem buổi đêm ở cung Changgyeong như thế nào. Sau đó, tôi đã hứa sẽ cùng đám bạn đến xem Cung điện Changgyeong vào buổi tối nào đó và chúng tôi chia tay nhau ra về.
– Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 1 tại đây
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Like trang facebook để theo dõi và cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP một cách nhanh nhất: Hàn Quốc Lý Thú