[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 10. Nhà hàng

0
2683

Hội thoại:

Phục vụ bàn : 어서 오십시오. 몇 분이지요?
Xin mời vào. Quí khách đi mấy người ạ?
Bill : 두 명이에요.
Hai người.
Phục vụ bàn : 금연석을 원하십니까?
Quí khách có muốn ngồi tại khu vực không hút thuốc không ạ?
Bill : 네.
Vâng.
Phục vụ bàn : 이쪽으로 앉으십시오.
Mời quí khách ngồi đây ạ.
메뉴 여기 있습니다.
Đây là thực đơn ạ.
Bill : 뭐가 맛있죠?
Xin hỏi nhà hàng có món gì ngon?
Phục vụ bàn : 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.
Có món bò bulgogi và sườn bò ạ. Khách nước ngoài cũng thích cả món cơm trộn
Bill : 그럼, 비빔밥을 주세요.
Vậy, cho chúng tôi món cơm trộn đi.
너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.)
Xin đừng làm cay quá. (Xin đừng làm mặn quá.)
그리고 포크 좀 주세요.
Và cho tôi xin chiếc dĩa nữa.
Phục vụ bàn : 알겠습니다.
Vâng, được ạ.
후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.
Quý khách dùng món tráng miệng gì ạ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.
Bill : 녹차로 주세요.
Cho chúng tôi trà xanh.

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 몇 분 mấy người
  • 금연석 chỗ không hút thuốc
  • 앉다 ngồi
  • 메뉴 thực đơn
  • 맛있다 ngon
  • 불고기 món bò Bulgogi
  • 갈비 sườn
  • 외국분(외국인) người nước ngoài
  • 비빔밥 món cơm trộn
  • 좋아하다 thích
  • 그럼 vậy thì
  • 맵다 cay
  • 그리고 và
  • 포크 dĩa
  • 후식 tráng miệng
  • 커피 cà phê
  • 녹차 trà xanh
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 15. Đi mua sắm - Phần 2 - Tại Phường Insadong

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 주세요 cho tôi
  • 비빔밥 주세요. Cho tôi bibimbap.
  • 포크 주세요. Cho tôi chiếc dĩa.
  • 녹차 주세요. Cho tôi trà xanh.
  • 더 주세요. Cho thêm nữa.
  • 조금만 주세요. Cho một chút thôi.
  • 뭐가 맛있죠?
  • 분짜 bún chả
  • 퍼 phở
  • 분짜와 퍼가 맛있습니다. Bún chả và phở ngon.
  • 녹차 trà xanh
  • ~로 yếu tố đứng sau danh từ để biểu thị sự lựa chọn
  • 주세요 cho tôi
  • 커피로 주세요. Cho tôi cà phê.
  • 커피 cà phê
  • 차 trà
  • 녹차 trà xanh
  • ~와 và
  • 커피와 녹차 cà phê và trà xanh
  • 있습니다 có/ở
  • 수정과 Trà quế, Trà truyền thống Hàn Quốc được làm bằng nước đun sôi quế hoặc gừng, uống thêm đường hoặc mật ông.
  • 식혜 chè Sikhye Hàn Quốc, Món tráng miệng làm bằng cách đun sôi sự kết hợp giữa mạch bột nha và cơm với đường và gừng, uống sau nguội
  • 후식 tráng miệng
  • 무엇 cái gì/gì
  • ~으로 yếu tố đứng sau danh từ để biểu hiện sự lựa chọn
  • 하시겠습니까? có dùng không ạ?
  • 포크 dĩa
  • 젓가락 đũa
  • 숟가락 thìa
  • 주세요 cho tôi
  • 좀 주세요
  • 너무 rất/lắm/quá
  • 맵지 않게 không cay
  • 해 주세요 xin làm/yếu tố được dùng khi nhờ ai làm một cái gì đó một cách lịch sự
  • 맵지 않게 해 주세요. Xin nấu món không cay.
  • 짜지 않게 không mặn
  • 짜지 않게 해 주세요. Xin đừng làm quá mặn.
  • 그럼 vậy/vậy thì
  • 비빔 pha trộn
  • 밥 cơm
  • 비빔밥 cơm trộn
  • ~을 yếu tố làm bổ ngữ
  • 주세요 cho tôi
  • 비빔밥 주세요 Cho tôi cơm trộn
  • 외국 nước ngoài
  • 분 vị/người
  • ~들 các/những/yếu tố đứng sau danh từ để biểu hiện số nhiều.
  • 외국 분들은 những người nước ngoài
  • 비빔밥 cơm trộn
  • 비빔밥도 cả bibimbap
  • 좋아하세요 thích
  • 불고기 / 소 불고기 / 돼지 불고기 món thịt nướng/ thịt bò nướng/ thịt heo nướng
  • 갈비 sườn
  • ~와 và
  • 불고기와 갈비 món bulgogi và sườn
  • 맛있습니다 ngon
  • 뭐 / 무엇 cái gì/gì
  • ~가 yếu tố đứng sau danh từ để làm chủ ngữ
  • 뭐가 cái gì/gì
  • 맛있죠? có ngon không?
  • 메뉴 menu/thực đơn
  • 여기 đây
  • 있습니다 có/ở
  • 계산서 여기 있습니다. Đây là hóa đơn ạ.
  • 돈 여기 있습니다. Đây là tiền ạ.
  • 이쪽 phía này/bên này
  • ~으로 yếu tố biểu hiện phương hướng được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 이쪽으로 phía này/đây
  • 앉으십시오 / 앉으세요 mời ngồi
  • 여기 đây
  • 여기 앉으십시오 Mời quý khách ngồi vào đây ạ.
  • 금연 cấm hút thuốc/không hút thuốc
  • 석 chỗ
  • 금연석 chỗ không hút thuốc
  • 원하십니까? có muốn không ạ?
  • 흡연 hút thuốc
  • 흡연석 chỗ hút thuốc
  • 흡연석을 원하십니까? Quí khách có muốn ngồi chỗ hút thuốc không ạ?
  • 네/아니요 Vâng / Không
  • 두 hai
  • 명 người
  • ~이에요 là/có
  • 한 명 một người
  • 한 명이에요. Một người ạ.
  • 혼자 một mình
  • 혼자예요. Một mình ạ
  • 한 명/두 명/세 명/네 명 1 người/2 người/3 người/4 người
  • 네 명이에요. Có 4 người ạ.
  • 세 명이에요. Có 3 người ạ.
  • 어서 오세요/어서 와 Xin mời vào.
  • 어서 nhanh
  • 오십시오/오세요/와 mời vào/hãy đến
  • 몇 mấy/bao nhiêu
  • 분 người
  • ~이지요? là
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 30. Bệnh viện

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
 
Nguồn: world.kbs.co.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here