Hội thoại:
Cheolsu : 안녕하세요. 주말 잘 보내셨어요?
Xin chào. Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ?
Bill : 네, 친구랑 북한산에 갔었어요.
Vâng. Tôi đã đi leo núi Bukhan với bạn.
Cheolsu : 등산을 좋아하세요?
Anh có thích leo núi không?
Bill : 네. 아주 좋아해요. 철수씨도 등산을 좋아하세요?
Vâng, tôi rất thích. Anh Cheolsu có thích leo núi không?
Cheolsu : 네. 아주 좋아해요. 한국에 있는 산은 거의 다 가봤어요.
Vâng, tôi rất thích. Tôi đã đến hầu hết tất cả các ngọn núi ở Hàn Quốc.
Bill : 어느 산이 가장 좋았어요?
Anh thích nhất núi nào?
Cheolsu : 지리산이 제일 좋았어요. 특히 가을 단풍이 아름다워요.
Tôi thích nhất núi Jiri. Đặc biệt, lá đổi màu vào mùa thu rất đẹp.
Bill : 이번 주말에도 산에 가셨어요?
Cuối tuần vừa rồi anh cũng đi leo núi à?
Cheolsu : 아니오, 이번 주말에는 아내와 영화를 봤어요.
Không, cuối tuần vừa rồi, tôi đi xem phim với vợ tôi.
Bill : 무슨 영화를 보셨어요?
Anh xem phim gì?
Cheolsu : 친구라는 한국 영화를 봤어요. 아주 재미있었어요.
Chúng tôi xem bộ phim Hàn Quốc “Những người bạn”. Phim rất hay.
Bill : 영화를 자주 보세요?
Anh có thường đi xem phim không?
Cheolsu : 네, 제 아내 취미가 영화 감상이에요.
Có. Sở thích của vợ tôi là xem phim.
Từ vựng và cách diễn đạt
- 취미 sở thích
- 주말 cuối tuần
- 주말 잘 보내셨어요? Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ ?
- 친구 bạn
- 친구랑(친구와) với bạn
- 산 núi
- 북한산 núi Bukhan
- 등산 leo núi (danh từ)
- 등산하다 leo núi (động từ)
- 좋아하다 thích
- 아주 rất
- 거의 hầu hết
- 가장 nhất
- 제일 nhất
- 특히 đặc biệt
- 가을 mùa thu
- 단풍 lá đổi màu
- 아름답다 đẹp
- 이번 주말 cuối tuần này
- 아내 vợ
- 영화 phim
- 영화(를) 보다 xem phim
- 재미있다 hay
- 자주 thường xuyên
- 영화감상 xem phim
Bốn mùa
- 봄 mùa xuân
- 여름 mùa hè
- 가을 mùa thu
- 겨울 mùa đông
Hoạt động giải trí
- 등산 leo núi
- 낚시 câu cá
- 달리기 chạy
- 영화감상 xem phim
- 음악감상 nghe nhạc
- 여행 du lịch
- 우표수집 sưu tầm tem
- TV 시청 xem ti vi
- 그림 그리기 vẽ tranh
- 사진촬영 chụp ảnh
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
- 취미 sở thích
- 뭐 gì / cái gì
- ~예요? là
- 뭐예요? là gì?
- 취미가 뭐예요? Sở thích của bạn là gì?
- 아니요 Không
- 안 không
- 아니요, 안 좋아해요. Không, tôi không thích.
- 싫어해요 ghét
- 아니요, 싫어해요. Không, tôi không thích.
- 제 của tôi
- 아내 vợ
- 취미 sở thích
- ~가 yếu tố ngữ pháp biểu hiện chủ ngữ trong câu
- 영화 phim
- 감상 hưởng thức
- ~이에요 là
- 음악 âm nhạc
- 제 취미는 음악 감상이에요. Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 그림 그리기 vẽ tranh
- 제 취미는 그림 그리기예요. Sở thích của tôi là vẽ tranh.
- 영화 phim
- ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
- 자주 thường/thường xuyên
- 보세요? có xem không?
- 네, 저는 영화를 자주 봐요. Có, tôi thường xuyên xem phim.
- 가끔 thỉnh thoảng
- 저는 영화를 가끔 봐요. Tôi thỉnh thoảng xem phim.
- 저는 영화를 거의 안 봐요. Tôi không bao giờ xem phim.
- 아주 rất
- 재미있었어요 thú vị / hay
- 재미있어요 hay / thú vị
- 재미없어요./재미없었어요. không hay.
- 그저 그래요./그저 그랬어요. cũng bình thường.
- 친구 bạn
- ~라는 tên là/mang tên/có tên
- ‘친구’라는 한국 영화 bộ phim Hàn Quốc có tên ‘Những người bạn’
- ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho cả cụm danh từ này
- 봤어요 đã xem
- ‘유리구두’라는 한국 드라마를 봤어요. Tôi đã xem bộ phim truyền hình Hàn Quốc ‘Giày thủy tinh’.
- 한국 드라마 phim truyền hình Hàn Quốc
- 유리구두 giày thủy tinh
- ‘시클로’라는 베트남 영화를 봤어요. Tôi đã xem bộ phim Việt Nam ‘Xích lô’.
- 무슨 gì
- 영화를 phim
- 보셨어요 đã xem
- 액션 영화 phim hành động
- 공포 영화 phim kinh dị
- 애니메이션 phim hoạt hình
- 멜로 영화 phim tâm lý / phim tình cảm
- 코미디 영화 bộ phim hài
- 아니요 không
- 이번 주말 cuối tuần vừa rồi
- ~에 vào
- ~는 yếu tố ngữ pháp mang ý nghĩa nhấn mạnh
- 아내 vợ
- ~와 với
- 영화 phim
- ~를 yếu tố ngữ pháp bổ trợ cho danh từ đứng trước nó
- 봤어요 đã xem
- 이번 lần vừa rồi / lần sắp tới
- 주말 cuối tuần
- ~에 vào(yếu tố ngữ pháp chỉ thời gian)
- ~도 cũng
- 이번 주말에도 cuối tuần vừa rồi
- 산 núi
- ~에 yếu tố ngữ pháp chỉ điểm đến
- 가셨어요? đã đi leo núi à
- 특히 đặc biệt
- 가을 mùa thu
- 단풍 hiện tượng lá đổi màu vào mùa thu/những chiếc lá đổi màu đó
- ~이 yếu tố ngữ pháp nêu rõ từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
- 아름다워요 đẹp
- 단풍놀이 Đi ngắm cảnh lá đổi màu.
- 지리산 núi Jiri
- ~이 yếu tố ngữ pháp nêu rõ danh từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
- 제일/가장 nhất
- 좋았어요 thích
- 판시팡 산이 제일 높아요. Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất.
- 한라산이 제일 높아요. Ngọn núi Halla cao nhất.
- 어느 nào
- 산 núi
- ~이 từ bổ trợ để nêu rõ “san”
- 가장 nhất (được dùng trong mẫu câu so sánh tuyệt đối)
- 좋았어요 tốt / thích
- 높아요 cao
- 가장 높아요 cao nhất
- 한국에서 어느 산이 가장 높아요? Ngọn núi nào cao nhất ở Hàn Quốc?
- 베트남에서 어느 산이 가장 높아요? Ngọn núi nào cao nhất ở Việt Nam?
- 한국에 있는 ở Hàn Quốc
- 산 núi
- 거의 hầu hết
- 다 tất cả
- 가 봤어요 đã từng đi
- 아주 rất
- 좋아해요 thích
- ~도 cũng
- 등산을 좋아해요? có thích leo núi không?
- 등산 leo núi
- ~을 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ trong câu
- 좋아하세요? có thích không?
- 좋아해? có thích không?
- 음악 âm nhạc
- 음악을 좋아하세요? Bạn có thích nghe nhạc không?
- 김치를 좋아하세요? Bạn có thích kim chi không?
- 베트남 쌀국수 phở Việt Nam
- 베트남 쌀국수를 좋아하세요? Bạn có thích phở Việt Nam không?
- 친구 bạn
- ~랑 và/với
- 북한산 núi Bukan
- ~에 đến/tới
- 갔었어요 đã đi
- 주말 cuối tuần
- 잘 tốt/hay
- 보내셨어요 trải qua một khoảng thời gian nào đó
- 지내셨어요?/쉬셨어요? trải qua một khoảng thời gian nào đó / nghỉ
- 주말 잘 지내셨어요?/주말 잘 쉬셨어요? Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ?
– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau: