[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 6. Đi tắc xi

0
2668

Hội thoại:

Lái xe : 어서 오세요. 어디로 가십니까?
Mời anh lên xe. Anh đi đâu ạ?
Bill : 서울호텔로 가 주세요.
Làm ơn cho tôi về khách sạn Seoul.
시간이얼마나 걸리죠?
Mất bao nhiêu thời gian ạ?
Lái xe : 두 시간 정도 걸려요.
Mất khoảng 2 tiếng.
다 왔습니다. 여기가 서울호텔입니다.
Đến nơi rồi. Đây là khách sạn Seoul.
Bill : 요금이 얼마예요?
Hết bao nhiêu tiền ạ?
Lái xe : 6만 5천 원입니다.
65.000 nghìn won.
Bill : 여기 있어요. 7만 원이요.
Đây ạ. Đây là 70.000 won
Lái xe : 자, 여기 거스름돈 5,000원 받으세요. 안녕히 가세요.
Gửi anh 5.000 won tiền thừa. Chào anh.
Bill : 고맙습니다.
Cám ơn anh.

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 가 주세요 (-해 주세요)Làm ơn đi…
  • 두 시간 hai tiếng
  • 걸리다 mất (bao nhiêu thời gian)
  • 다 왔습니다 đến nơi rồi.
  • 여기(저기, 거기) đây (kia, đó)
  • 여기 있어요 ở đây, đây ạ.
  • 거스름돈 tiền thừa trả lại
  • 받다 nhận ( một cái gì đó)
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 8. Phục vụ phòng

Số đếm thuần Hàn-phần I

  • 하나 một
  • 둘 hai
  • 셋 ba
  • 넷 bốn
  • 다섯 năm
  • 여섯 sáu
  • 일곱 bảy
  • 여덟 tám
  • 아홉 chín
  • 열 mười
  • 한 시간 một tiếng
  • 두 시간 hai tiếng
  • 세 시간 ba tiếng
  • 네 시간 bốn tiếng
  • 다섯 시간 năm tiếng…

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 십 원 10won
  • 오십 원 50won
  • 백 원 100won
  • 천 원 1,000won
  • 오천 원 5,000won
  • 만 원 10,000won
  • 한 시간 1 tiếng
  • 두 시간 2 tiếng
  • 세 시간 3 tiếng
  • 네 시간 4 tiếng
  • 시간이 얼마나 걸리죠? Mất bao lâu?
  • 세 시간 정도 걸려요. Mất khoảng 3 tiếng
  • 여기 đây
  • 받으세요 Xin hãy nhận
  • 꽃 hoa
  • 꽃 받으세요 Xin hãy nhận hoa
  • 거스름돈 tiền thừa
  • 오천원 5,000 won
  • 오 5
  • 천 1,000
  • 안녕히 가세요 Xin chào. / Tạm biệt (được dùng để chào người đi).
  • 여기 đây
  • 있어요 có/ở
  • 칠 7
  • 만 10,000
  • 원 won
  • 칠만원 70,000 won
  • ~이요 ạ
  • 여기 đây
  • ~가 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 서울 호텔 [Seoul hotel]khách sạn Seoul
  • ~입니다 là
  • 요금 giá/phí
  • ~이 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 얼마예요? bao nhiêu tiền
  • 만 10.000
  • 육만 60.000
  • 천 1.000
  • 오천 5.000
  • 시간 muốn
  • ~이 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 얼마나 bao nhiêu/bao lâu
  • 걸리죠? mất/cần phải (được dùng khi hỏi)
  • 두 hai
  • 시간 thời gian
  • 정도 khoảng
  • 걸려요 mất/cần phải (được dùng khi trả lời)
  • 어디 đâu
  • ~로 yếu tố biểu hiện phương huớng mà được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 어디로 đâu
  • 가십니까? đi(được dùng khi hỏi một cách lịch sự)
  • 호텔 [hotel] khách sạn
  • 서울 호텔로 khách sạn Seoul
  • 가주세요 làm ơn cho tôi về
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 22. Mời sinh nhật

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here