[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 9. Điện thoại

0
2809

Hội thoại:

Bill :
여보세요. 국제 전화를 걸고 싶은데요.
Alô. Tôi muốn gọi đi quốc tế.
Tổng đài : 요금은 어떻게 지불하시겠습니까?
Quí khách sẽ trả cước thế nào ạ?
Bill : 여기서 낼게요.
Tôi sẽ trả ở đây.
수신자 부담으로 해 주세요.
Làm ơn cho tôi gọi dịch vụ người nghe trả tiền.
Tổng đài : 번호를 말씀해 주세요.
Quý khách hãy nói số đi ạ.
Bill : 프랑스 파리 123-4567번입니다.
Gọi đi Pari, Pháp, số điện thoại là 123-4567.
Tổng đài : 끊지 말고 기다려 주세요.
Xin quí khách cầm chờ máy.
지금은 통화 중입니다.
Hiện tại đường dây đang bận.
Bill : 네, 알겠습니다. 인터넷을 이용할 수 있나요?
Vâng, tôi biết rồi ạ. Tôi có thể sử dụng internet được không?
Tổng đài : 네, 방마다 전용회선이 연결되어 있어요.
Được ạ, mỗi phòng đều có đường internet riêng.
Bill : 네, 고맙습니다.
Xin cám ơn.
시내 전화는 어떻게 하죠?
Gọi điện thoại nội hạt thế nào ạ?
Tổng đài : 먼저 9번을 누르고, 원하시는 번호를 누르세요.
Quý khách hãy bấm số 9 trước, rồi hãy gọi theo số cần gọi.

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 전화 điện thoại
  • 전화를 걸다 gọi điện thoại
  • 여보세요 alô
  • 국제 전화(국내 전화) điện thoại quốc tế (điện thoại trong nước)
  • 지불(하다) trả tiền
  • 수신자 người nhận điện thoại
  • 수신자 부담 người nghe trả tiền
  • 번호 số
  • 말씀(하다) nói
  • 프랑스 nước Pháp
  • 파리 Pari
  • 끊다 ngắt, cúp máy
  • 기다리다 chờ
  • 끊지 말고 기다리다 xin đừng cúp máy và hãy chờ.
  • 기다려 주세요 Xin hãy chờ
  • 통화중이다 máy bận
  • 인터넷 Internet
  • 이용 sử dụng
  • 마다 mỗi, mọi
  • 전용회선 đường dây riêng
  • 연결 nối, liên kết
  • 시내전화(시외전화) điện thoại nội hạt (điện thoại ngoại tỉnh)
  • 먼저 đầu tiên
  • 누르다 bấm
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 20. Tìm đồ vật

Tên các nước

  • 한국 Hàn Quốc
  • 베트남 Việt Nam
  • 독일 Đức
  • 미국 Mỹ
  • 러시아 Nga
  • 말레이시아 Malayxia
  • 모로코 Morocco
  • 스위스 Thuỵ Sĩ
  • 스페인 Tây Ban Nha
  • 아르헨티나 Ác-hen-ti-na
  • 영국 Anh
  • 오스트리아 Áo
  • 인도네시아 Inđônêxia
  • 이집트 Ai Cập
  • 일본 Nhật Bản
  • 중국 Trung Quốc
  • 칠레 Chi lê
  • 프랑스 Pháp
  • 호주 Úc

Các thành phố

  • 서울 Xơ-un, Seoul
  • 도쿄 Tô-ky-ô
  • 워싱턴 Oa-sinh-tơn
  • 뉴욕 Niu-Oóc
  • 북경 Bắc Kinh
  • 상하이 Thượng Hải
  • 파리 Pa-ri
  • 베를린 Béc-lin
  • 런던 Luân đôn
  • 하노이 Hà Nội
  • 카이로 Cai-ro
  • 부에노스아이레스 Buê-nốt Ai-rét
  • 마드리드 Ma-đơ-rít
  • 모스크바 Mát-xcơ-va
  • 자카르타 Gia-các-ta
  • 빈 Viên
  • 제네바 Giơ-ne-vơ
  • 요하네스버그 Giô-han-nex-bớc
  • 테헤란 Tê-hê-ran
  • 예루살렘 Giê-ru-xa-lem

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 국제 전화 điện thoại quốc tế
  • 국내 전화 điện thoại trong nước
  • 시내 전화 điện thoại nội hạt
  • 시외 전화 điện thoại ngoại tỉnh
  • 일이삼에 사오륙칠 123-4567/1234-567
  • 공구공에 일이삼에 사오륙칠 090-123-4567/0901-234-567
  • 먼저 trước hết/trước tiên
  • 구번 số 9
  • 누르세요 hãy bấm
  • ~고 rồi sau đó
  • 누르고 bấm rồi sau đó
  • 먼저 구번을 누르고Hãy bấm số 9 trước rồi sau đó
  • 원하시는 번호 số mong muốn
  • 원하시는 번호를 누르세요. Hãy bấm số mong muốn
  • 감사합니다 Xin cám ơn
  • 시내 trong thành phố
  • 전화 điện thoại
  • 시내 전화 điện thoại nội hạt
  • 어떻게 하죠? làm thế nào?/gọi thế nào?
  • 방 phòng
  • 마다 mỗi
  • 방마다 mỗi phòng
  • 날마다 mỗi ngày
  • 전용회선 đường dây(internet) riêng
  • 연결 liên kết/nối
  • 연결되어 있어요 được nối rồi
  • 인터넷 internet
  • 이용 sử dụng
  • 할 수 있나요? có thể làm được không?
  • 이용할 수 있나요? có thể sử dụng được không?
  • 지금 bây giờ/hiện nay
  • 통화 cuộc nói chuyện bằng điện thoại
  • 중 đang
  • 통화 중 đang nói chuyện bằng điện thoại / đường dây đang bận
  • 통화 중입니다. Đường dây đang bận.
  • 공부 học
  • 공부 중입니다. Tôi đang học.
  • 기다려 주세요 Xin anh chờ
  • 끊지 말고 Xin anh đừng cúp máy
  • 잠시만/조금만 chỉ một chút thôi
  • 잠시만(조금만) 기다려 주세요 Xin chờ một chút nhé.
  • 파리 Pari
  • 프랑스 Pháp
  • 일/이/삼/사/오/육/칠 1/2/3/4/5/6/7
  • 번 số
  • 입니다là
  • 번호 số
  • ~를 yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
  • 말씀 lời nói
  • 해 주세요 hãy~ đi
  • 말씀해 주세요.hãy nói đi ạ.
  • 수신자 người nghe
  • 부담 trách nhiệm/nghĩa vụ
  • ~으로 bằng (yếu tố đứng sau danh từ để thể hiện phương pháp)
  • 수신자 부담으로 bằng cách người nghe trả cước
  • 해 주세요 nhờ ai một việc gì đó
  • 여기 đây
  • ~서/~에서 ở
  • 여기서 ở đây
  • 낼게요 sẽ trả
  • 제가 낼게요 Tôi sẽ trả tiền/Tôi sẽ khao
  • 요금 phí/cước
  • 전화 요금 cước điện thoại
  • 인터넷 요금 cước internet
  • 어떻게 thế nào
  • 지불하시겠습니까? sẽ trả tiền (được dùng khi hỏi một cách lịch sự)
  • 국제 quốc tế
  • 전화 điện thoại
  • 걸고 싶은데요 muốn gọi điện
  • 전화 걸고 싶은데요. Tôi muốn gọi điện thoại.
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn] Series "Tiếng Hàn không khó" đài KBS

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
Nguồn: world.kbs.co.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here