Thành ngữ, tục ngữ, quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn (P1)

0
27441

Trong tiếng Hàn có những tiếng lóng, quán dụng ngữ các bạn không thể dịch trần trụi theo nghĩa đen mà phải tìm hiểu nghĩa bóng của nó. Hãy cùng học những cụm từ thú vị dưới đây. Trao dồi thật nhiều thì tiếng Hàn của bạn sẽ phong phú và thú vị lắm đó.

1. 바람을 맞다: (Hứng gió) => Bị cho leo cây
Trong tiếng Việt nếu chúng ta thường hay nói “bị cho leo cây” để thể hiện việc đối phương không giữ lời hẹn, lời hứa thì người Hàn hay dùng cụm từ ‘바람을 맞다’

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

2. 가는 말이 고아야 오는 말이 곱다: (Lời nói đi có hay thì lời nói lại mới đẹp) => Lời nói chẳng mất tiền mua. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

3. 소귀에 경읽기 (Đọc kinh vào tai bò) => Đàn gãy tai trâu

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

4. 남의 떡이 더 커 보인다 (Bánh teok của người khác trông có vẻ to hơn) => Đứng núi này trông núi nọ

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

5. 일석이조: Nhất cữ lưỡng tiện, một công đôi việc, một mũi tên trúng 2 đích.

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

6. 콩밥을 먹다 (Ăn cơm đậu) => Ăn cơm tù. Ở Việt Nam có tiếng lóng chúng ta hay nói là ngồi bóc lịch tức là vào tù. Hàn Quốc cũng có tiếng lóng tương tự là 콩밥을 먹다 ^^

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

7. 발밑에 물이 차다 (Nước dâng cao đến chân) => Nước đến chân mới nhảy

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

8. 죽을 쑤다 (Nghĩa đen: Nấu cháo). Nghĩa bóng: Xôi hỏng bỏng không
Khi thất bại hay làm hư hỏng 1 việc gì đó, người Hàn sử dụng câu này. Nó có ý nghĩa đại loại như câu “xôi hỏng bỏng không” hoặc “ăn cám rồi” trong tiếng Việt vậy đó 😀
Ví dụ:
A: 시험 잘 봤어? Thi tốt không?
B: 죽을 쑤었어. Tèo rồi.

Bài viết liên quan  Phân biệt 지금, 이제, 여태

9. 입에 맞다: Vừa miệng, hợp khẩu vị

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Kyunghee University)

10. 입이 무겁다 (Miệng nặng) => Kín miệng
Dùng để chỉ những người biết giữ miệng, giữ bí mật, không nhiều chuyện.

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

11. 입이 짧다 (Miệng ngắn) => Khó ăn, kén ăn

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

12. 귀가 얇다 (Tai mỏng) => Nhẹ dạ cả tin

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

13. 발이 넓다 (Bước chân rộng) => Quan hệ rộng

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

14. 티끌 모아 태산 (Góp hạt bụi thành Thái sơn) => Góp gió thành bão, tích tiểu thành đại

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

Bài viết liên quan  Phân biệt ‘가늘다’ và ‘얇다’, ‘굵다’ và ‘두껍다’

15. 갈수록 태산 (Càng đi càng núi cao) => Thể hiện việc càng đi càng gian nan, gặp hết khó khăn này đến khó khăn khác. Dùng trong trường hợp bạn cố gắng làm 1 việc gì đó nhưng càng làm càng gặp hết khó khăn này đến khó khăn khác

(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)

Tiếng lóng, tục ngữ, quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn
– Phần 2:
Bấm vào đây
– Phần 3: Bấm vào đây

Hãy theo dõi Hàn Quốc Lý Thú để theo dõi các bài viết tiếp theo!

– Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề khác : Bấm vào đây
– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

                          

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here