Thành ngữ, quán dụng ngữ tiếng Hàn thú vị liên quan đến mắt, miệng, tay, chân (P3)

0
16414

1. 입이 가볍다: Miệng nhẹ
Giải thích: 비밀을 지키치 못하고 남에게 쉽게 말한다: Không thể giữ bí mật và dễ dàng nói cho người khác biết
=> Chỉ người không biết giữ bí mật

2. 입이 무겁다: Miệng nặng
Giải thích: 입이 무거워서 말을 하지 않을 정도로 비밀을 잘 지켜준다 Miệng nặng nên giữ kín bí mật đến mức không nói gì
=> Tiếng Việt có thể gọi là kín tiếng

3. 입이 짧다: Miệng ngắn

Giải thích: 음식을 많이 먹지 않는다: Không ăn được nhiều thức ăn
=> Tiếng Việt gọi là kén ăn

4. 입이 귀에 걸리다: Miệng treo tai
Giải thích: 옷어서 입이 귀에 걸릴 만큼 기분이 아주 좋다: Tâm trạng cực kỳ vui vẻ đến mức cười treo tận tai.
=> Tiếng Việt hay nói là: Cười đến mang tai, miệng cười toét đến tận mang tai.

5. 한눈을 팔다: Bán 1 mắt

Giải thích: 정신을 집중하지 않는다: Không tập trung tinh thần
=> Tiếng Việt dịch là: lơ đễnh, mắt để đâu đâu

Bài viết liên quan  Phân biệt 발달, 발전, 개발, 성장, 향상

6. 눈꼬 뜰 새 없다: Không mở mắt mũi ra được
Giải thích: 아주 바쁘다: Rất bận
=> Tiếng Việt dịch là: Bận tối mắt tối mũi, bận tối tăm mặt mày

7. 눈앞에 선하다Sống động ngay trước mắt
Giải thích: 기억에 남아서 아주 생생하다: Đọng lại sâu sắc trong tâm trí
=> Có thể dịch là: Hiện rõ một một, kỷ niệm trong quá khứ hiện rõ ngay trước mắt

8. 눈이 높다: Mắt cao
Giải thích: 아주 좋은 것만 찿거나 보는 기준이 높다: Chỉ tìm những thứ rất tốt hoặc là tiêu chuẩn cao.
=> Tiếng Việt dịch là: Kén chọn

9. 손이 크다: Tay lớn

Giải thích: 무엇을 할 때 넉넉하고 많이 한다: Khi làm cái gì đó thì làm đầy đủ và nhiều.
=> Tiếng Việt dịch là: (tính tình) rộng rãi phóng khoáng.

10. 손을 잡다: Bắt tay => Hợp tác làm ăn

11. 손을 털다: Phủi tay => Rửa tay gác kiếm, từ bỏ làm những việc xấu
 
12. 손에 물 한 방울 묻히지 않고 살다: Sống mà không đính đến một giọt nước ở tay

Giải thích: 힘든 일을 하지 않고 편하게 산다: Sống thoải mái và không phải làm gì vất vả
=> Chỉ người sống một cách sung sướng

Bài viết liên quan  Phân biệt 덥다 và 뜨겁다 (Nóng)

13. 손발이 맞다: Tay chân phù hợp
Giải thích: 마음이나 생각, 행동이 서로 잘 맞는다: Tâm tư hay suy nghĩ, hành động rất hòa hơp nhau
=> Tiếng Việt có thể dịch là: Tâm đầu ý hợp

14. 발 다딜 틈이 없다: Không có chỗ chen chân

Giải thích: 이떤 강소에 사람이 아주 많다: Nơi nào dó rất đông người
=> Đông không có chỗ chen chân

15. 발 뻗고 자다: Duỗi chân và ngủ
Giải thích: 마음 편하게 지낼 수 있다: Sống với tinh thần thoải mái
=> Duỗi thẳng chân mà ngủ, sống thoái mái không vướng bận

16. 발이 떨어지지 않다: Không đánh mất chân
Giải thích: 마음이 무거워서 가지 싫다: Trong lòng thấy nặng nề không muốn đi
=> Có nghĩa là: Không nỡ rời chân

Bài viết liên quan  Phân biệt 밑, 아래 (dưới, bên dưới)

17. 발을 끊다 (đừng dịch là ‘cắt đứt chân’ nha) => Nó có ý nghĩa là cắt đứt (mối quan hệ), tuyệt giao, đoạn tuyệt, nghỉ chơi với nhau rồi.

18. 발이 넓다 (Bước chân rộng) => Quan hệ rộng

Quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn – Phần 1: Bấm vào đây
Quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn – Phần 2: Bấm vào đây

Hãy theo dõi Hàn Quốc Lý Thú để theo dõi các bài viết tiếp theo!

– Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề khác : Bấm vào đây
– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here