- Advertisement -
Trang chủ420 NGỮ PHÁP TOPIK IIBài 4: Động từ, Tính từ + -듯이 /-듯 - So sánh...

Bài 4: Động từ, Tính từ + -듯이 /-듯 – So sánh với -는 듯이

Last Updated on 17/11/2025 by Hàn Quốc Lý Thú

Bài 4: Động từ, Tính từ + -듯이 /-듯 - So sánh với -는 듯이Bài 4: Động từ/Tính từ + -듯이

1. Ý nghĩa và cách dùng:

  • Vĩ tố liên kết -듯이 diễn tả việc vế sau gần như giống hoặc tương tự với vế trước, thường mang sắc thái so sánh, ví von, ẩn dụ.
  • Có thể dịch: “như…”, “như thể…”.
  • Có thể giản lược 이 → -듯 mà nghĩa không đổi.

밤이 깊어지면 다시 아침이 오듯이 어려운 일도 시간이 흐르면 지나간다.
Những việc khó khăn rồi cũng sẽ trôi qua theo thời gian, cũng như đêm trở khuya rồi sáng sớm cũng lại đến.

정성을 다해 키운 화초가 잘 자라듯이 노력한다면 그 결실을 얻을 수 있다.
Nếu nỗ lực, bạn sẽ gặt hái được thành quả như những cây hoa được chăm sóc tận tâm thì sẽ phát triển tốt.

몸이 안 좋아서 쓰러지듯이 자리에 누웠다.
Cơ thể không được khỏe nên tôi đã nằm xuống như muốn ngã khụy.

엄마가 예쁘듯이 그 딸도 예쁘다.
Cô con gái cũng xinh đẹp như mẹ cô ấy.

아이는 매우 기분이 좋아서 날아가듯이 뛰어갔다.
Đứa trẻ vui sướng đến mức chạy nhảy như bay.

2. Có thể dùng với vĩ tố quá khứ -았-/-었-:

내가 이미 말했듯이 이 시간에는 길이 많이 막힌다고 했잖아.
Như tôi đã nói rồi mà, vào giờ này đường sá thường rất tắc.

엄마가 요리했듯이 나도 그렇게 요리를 잘하고 싶어요.
Tôi cũng muốn nấu ăn giỏi như mẹ đã nấu.

네가 그 일에 화가 듯이 나도 화가 났어.
Tôi cũng tức giận như cậu đã tức giận với việc đó.

3. So sánh -는 듯이 và -듯이:

-는 듯이: [xem lại để hiểu rõ hơn ở Bài 1: Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는 듯이 (1)]

  • Nhấn mạnh phỏng đoán / suy đoán nhẹ / cảm giác giống như.
  • Người nói không chắc chắn, chỉ diễn tả cảm giác.
  • 👉 “có vẻ như…”, “như thể…”.

비가 오는 듯이 어둡다.
Trông như thể/ có vẻ như trời sắp mưa.

-듯이: 

  • Nhấn mạnh sự tương tự, giống nhau, theo nghĩa so sánh – ẩn dụ – ví von.
  • Thường được dùng khi hành động ở vế sau giống cách thức/bộ dạng của vế trước.
  • 👉 “như…”, “giống như…”, “y như…”.

누가 물을 쓰는 듯이 계속 물소리가 난다. (누군가 물을 쓰는 것 같음)
Tiếng nước chảy liên tục cứ như có ai đó đang dùng nước. (Có lẽ ai đó đang dùng nước)

유리 씨는 물 쓰듯이 돈을 쓴다. (물을 쓰는 모습과 돈을 쓰는 모습이 같음)
Yu-ri tiêu tiền như nước. 

영호 씨가 다른 생각을 하면서 공부를 하는 듯이 앉아 있네요. (영호 씨가 공부를 하는 것 같음)
Young-ho ngồi đó có vẻ như vừa học vừa nghĩ chuyện khác. (Mang sắ thái phỏng đoán)

영호 씨가 공부를 하듯이 메모를 해 가면서 소설책을 읽네요. (영호 씨가 공부를 하는 모습과 소설책을 읽는 모습이 같음)
Young-ho vừa đọc tiểu thuyết vừa ghi chú như thể đang học bài. (mang sắc thái so sánh: Bộ dạng Young-ho học tương tự với bộ dạng đọc tiểu thuyết).

4. Mở rộng:
-듯이 được dùng nhiều trong những thành ngữ, quán ngữ, ví dụ:

땀이 비 오듯이 쏟아진다 Mồ hôi đổ như mưa.
돈을 물 쓰듯이 쓴다 Tiền tiêu như nước.
거짓말을 밥 먹듯이 한다 Nói dối như ăn cơm bữa.
불을 보듯이 뻔하다 Thường như nhìn thấy lửa.
눈 녹듯이 사라지다 Biến mất như tuyết tan.

Các bạn hãy xem hết các bài liên quan theo đường dẫn dưới đây để hiểu đầy đủ về ngữ pháp -듯이:

Bài 1: Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는 듯이 (1)
Bài 2: Động từ + -(으)ㄴ 듯이 (2)
Bài 3: Động từ + -(으)ㄹ 듯이
Bài 4: Động từ/Tính từ + -듯이

HỮU ÍCH CHO BẠN DỄ DÀNG TRA CỨU NGỮ PHÁP:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Hàn Quốc Lý Thú
Hàn Quốc Lý Thú
Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết. Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình. Liên hệ: hanquoclythu@gmail.com
RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here

BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT

CHUYÊN MỤC HỮU ÍCH DÀNH CHO BẠN

error: Content is protected !!