Phân biệt 입다, 신다, 쓰다, 끼다, 차다, 두르다, 메다, 매다, 바르다, 붙이다, 하다 (mặc)

0
14249

Khi học một ngôn ngữ mới, đôi khi chúng ta nghĩ một cái gì đó như thế này: Tại sao họ lại tách thành nhiều từ như thế này? Nó thật phức tạp! Động từ “mặc” trong tiếng Hàn là ví dụ phổ biến cho việc này. Bên dưới là 10 động từ cho việc mặc đồ.

입다 (mặc)
입다 dùng để khoác hoặc che quần áo lên cơ thể. Động từ 입다, dùng cho áo sơ mi cộc tay, áo phông (티셔츠), áo sơ mi (와이셔츠), quần (바지), váy (치마), âu phục (양복), đồ lót, quần áo mặc trong(속옷)….

IT 업계 사람들은 양복을 잘 안 입는다.
Những người trong lĩnh vực CNTT thường không hay mặc đồ vest.

어떤 학교들은 여학생들이 겨울에는 바지를 입는 것을 허락해 주기도 한다.
Một số trường học cho phép nữ sinh mặc quần vào mùa đông.

신다 mang
신다 liên quan đến chân, cho chân vào trong giày dép hay tất…. Do đó ta có thể dùng 신다 với giày(신발, 구두), tất(양말), giày thể thao(운동화), giày cao gót(하이힐), …

신으실 양말도 준비해 왔어야 했는데, 깜빡 했네요.
Tôi cũng nên chuẩn bị tất đến để mang, nhưng tôi quên mất nhỉ.

방송 때야 하이힐을 신지만, 평소에는 운동화 신어요.
Tôi đi giày cao gót khi làm chương trình, nhưng thường ngày thì đi giày thể thao.

쓰다 đội
Khi đặt phủ lên đầu những thứ như mũ, tóc giả… thì dùng 쓰다. Do đó 쓰다 thường dùng với mũ (모자), mặt nạ(가면). Cũng có thể dùng  쓰다 với kính (안경).

Bài viết liên quan  Phân biệt 제대로 và 똑바로

우리가 TV에서 연예인을 자주 보니까 실제로 보면 잘 알아볼 것 같은데 모자만 써도 못 알아 보는 경우도 많아.
Vì chúng ta thường xuyên thấy các diễn viên trên TV nên có thể dễ dàng nhận ra họ khi gặp trong thực tế nhưng nhiều trường hợp khó nhận ra nếu họ chỉ cần đội thêm mũ.

스파이더맨은 쓰고 있던 가면을 벗었다.
Người nhện (Spider-Man) đã cởi chiếc mặt nạ anh đang đeo.

끼다 đeo, cài, gài
끼다 được dùng với (안경) và kính áp tròng/contact lenses(콘택트 렌즈, 렌즈). Ngoài ra, nó được sử dụng với những thứ đeo trên tay như gang tay(장갑), nhẫn(반지) hoặc với nhẫn đeo tai (귀걸이).

초등학교 4학년 때부터 안경을 꼈고요, 렌즈는 한 번도 안 껴봤어요.
Tôi đã đeo kính từ khi học lớp 4 ở trường tiểu học, và chưa bao giờ thử đeo kính áp tròng.

추운데 장갑 좀 끼고 나오지.
Trời lạnh nên phải đeo gang tay ra ngoài chứ.

차다 mặc, mang, đeo, thắt
차다 được dùng khi đeo hay mang hay gắn vào eo, cổ tay, cổ chân… Do đó 차다 được dùng với vòng tay, lắc (팔찌), đồng hồ đeo tay(손목 시계).

평소에는 안 차던 시계를 왜 차고 있지?
Tại sao anh ấy lại đang đeo chiếc đồng hồ thường ngày không từng đeo nhỉ?

여자친구에게 팔찌를 선물 받기는 했는데 갑갑해서 자주 안 찬다.
Tôi đã nhận được một chiếc vòng tay làm quà từ bạn gái nhưng vì bức bối nên không thường xuyên đeo nó.

Bài viết liên quan  [Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Tính cách con người (성격)

두르다 mang, choàng, mặc
두르다 được dùng cho những thứ dài rộng quấn lên người như khăn choàng cổ(목도리), áo măng tô(망토), khăn hay tạp dề(앞치마).

영웅들만 망토를 두를 수 있고, 영웅의 조수들은 망토를 두르지 못한다.
Chỉ có anh hùng mới có thể mặc áo choàng còn các trợ thủ của anh hùng thì không thể mặc.

그녀는 앞치마를 두르고 요리를 하기 시작했다.
Cô ấy đã đeo tạp dề và bắt đầu nấu ăn.

메다 đeo, gùi
메다 được sử dụng khi đưa đồ vật đặt lên lưng hay vai như cái balo, túi xách đeo vai hoặc lưng. Động từ 들다, được sử dụng cho các đồ vật khác mà phải mang theo bằng tay như túi xách tay và vali.

개인적으로 메는 가방을 드는 가방보다 좋아하는데 잃어버릴 염려가 없기 때문이다.
Cá nhân tôi thích những chiếc túi đeo trên vai hơn là túi xách tay vì không phải lo lắng về việc bỏ quên nó.

집에 오는 길에 가방을 하나 사서 메고 왔다.
Tôi đã mua một cái túi và đeo nó trên đường trở về nhà.

매다 thắt, quấn, đeo
매다 được sử dụng với nơ cổ và cà vạt. Nó có cách phát âm giống 메다 nên bạn cần chú ý. 메다 dùng cho sau lưng, vai còn 매다 là cho cổ.

넥타이 매는 법을 잊어버렸네. 검색해 봐야겠다.
Tôi quên cách đeo cà vạt. Tôi phải tìm kiếm nó.

그 아이가 항상 매고 다니는 나비 넥타이 뒤에는 비밀이 숨겨져 있다.
Có bí mật được giấu kín ở đằng sau chiếc nơ đeo cổ mà cậu bé đó luôn đeo.

Bài viết liên quan  [Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 감정 Cảm xúc (노-애-락-애-오-욕: Nộ-Yểu-Lạc-Ái-Ổ-Dục)

바르다 bôi, trát, xoa
Được dùng với mỹ phẩm hoặc những thứ xoa bôi lên người (nhất là mặt) để làm cho đẹp hơn.

화장품을 발라 보니 확실히 차이가 느껴진다.
Tôi chắc chắn cảm thấy sự khác biệt khi tôi bôi mỹ phẩm.

바빠서 로션만 바르고 나왔어.
Vì bận nên tôi chỉ kịp bôi kem dưỡng da (lotion) rồi ra ngoài.

붙이다 gắn, dán
Dùng khi đeo những sản phẩm làm đẹp nhân tạo (giả) như 인조 손톱(móng tay giả), hay 인조 속눈썹(lông mày giả),

손톱이 별로 안 예뻐서 인조 손톱을 붙이고 나왔어요.
Vì móng tay không đẹp nên tôi đeo móng tay giả rồi ra ngoài.

너 속눈썹 잘못 붙인 것 같다.
Có vẻ như bạn đã dán lông mi không đúng.

하다
하다 có ý nghĩa đơn giản là làm và mặc là một phần trong đó. Người Hàn Quốc sử dụng 하다 với lông mi giả(인조 속눈썹), bông tai(귀걸이),…

왜 집에서까지 속눈썹을 하고 있어? 불편하지 않아?
Tại sao đến cả ở nhà con vẫn đeo lông mi giả? Không thấy khó chịu hả?

다시는 귀걸이 하지 말아야지.
Tôi sẽ không bao giờ đeo bông tai nữa.

하다 cũng được sử dụng với mỹ phẩm như 화장하다 hay 화장을 하다, vì vậy chúng ta có thể thay 바르다 bằng 하다 trong các ví dụ ở phần nói về 바르다. Mặc dù có thể sử dụng 하다 với mỹ phẩm, nhưng 바르다 phổ biến hơn.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here