Phân biệt 제대로 và 똑바로

Theo từ điển Viện quốc ngữ quốc gia Hàn Quốc,   똑바로 có 2 nghĩa:  - một cách ngay ngắn, một cách thẳng tắp (Một cách thẳng đứng và không...

‘내, 속, 안’의 차이 – Phân biệt chi tiết 내, 속, 안

  수정란 (   )에서  어떤 물질이 활동하고 무엇인 생기는가? Ở trong trứng thụ tinh những vật chất nào hoạt động và những cái gì được sinh...

Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

Khi mới học tiếng Hàn thì chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi đặt câu hỏi sử dụng các từ để...

Phân biệt 계획 – 기획 (kế hoạch)

Trước tiên cùng xem định nghĩa của 2 từ theo từ điển quốc ngữ  계획: kế hoạch (Suy nghĩ và định ra công việc sắp...

Phân biệt 덥다 và 뜨겁다 (Nóng)

- 덥다 chủ yếu dùng cho thời tiết. Nhiệt độ cao hay lý do khác tạo ra khí nóng đối với sự cảm nhận...

Phân biệt 밑, 아래 (dưới, bên dưới)

‘밑’ và ‘아래’ có ý nghĩa tương tự nhau là dưới hay bên dưới. Tuy nhiên,  ‘밑’ là biểu hiện có tính chính xác...

Phân biệt 쓰다, 적다 (viết/ write)

Về mặt ngữ nghĩa, hai biểu hiện dường như không có nhiều khác biệt. Tuy nhiên, khi thể hiện mức độ suy nghĩ hoặc...

Phân biệt 입다, 신다, 쓰다, 끼다, 차다, 두르다, 메다, 매다, 바르다, 붙이다, 하다 (mặc)

Khi học một ngôn ngữ mới, đôi khi chúng ta nghĩ một cái gì đó như thế này: Tại sao họ lại tách thành...

Phân biệt 지금, 이제, 여태

지금 Từ phổ biến nhất cho bây giờ/hiện giờ là 지금. Nó có thể được sử dụng trong tất cả các trường hợp bạn muốn...

Phân biệt 밖, 바깥

Các trường hợp hoán đổi cho nhau Cả 밖 và 바깥 có nghĩa là bên ngoài. Trong nhiều trường hợp, cả hai đều có thể...

Phân biệt 개봉, 출간, 출시, 발매

Khi sản phẩm mới được giới thiệu ra thị trường, nó được gọi là sự phát hành mới, sự ra mắt. Đó có thể...

Phân biệt 업무, 근무, 일자리, 일거리, 취업, 작업, 직업, 직장, 창업, 사업, 노동

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các từ liên quan đến việc, công việc(일). Nếu bạn đang đi làm dù dưới dạng...

Phân biệt 생산, 제작, 제조

Chúng ta làm rất nhiều thứ để sử dụng hàng ngày. Một số trong số chúng là hữu hình như máy tính, xe hơi,...

Phân biệt 완성 và 완료

Cả hai từ đều có nghĩa là hoàn thành, làm xong việc. Trong đó 완성 đặt trọng tâm vào kết quả (result/ outcome/ fruition). Nó...

Phân biệt 발달, 발전, 개발, 성장, 향상

1. 발달, 발전, 개발 Cả 2 từ 발전 và 발달 đều có thể dùng để mô tả sự phát triển của tri thức, công nghệ hay...

Phân biệt ‘가늘다’ và ‘얇다’, ‘굵다’ và ‘두껍다’

‘가늘다’ và ‘얇다’, ‘굵다’ và ‘두껍다’ được hiểu là có nghĩa giống nhau nhưng thực ra hơi khác nhau. Vậy bạn có biết vì...

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] Bài 6. Chuyển tải ý nghĩa thông qua đặc...

한글에는 신체 각 부위의 특성을 통해 의미를 전달하는 말이 다양하다. 일상생활속에서 대화를 폭넓게 구사할 수 있는 재미있는 표현을 알아보자. Trong tiếng Hàn có đa dạng...

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] Bài 5. Cảm xúc và tâm trạng của con...

사람의 감정과 기분이 다양한 만큼 이를 나타내는 방법도 가지가지다. 자신의 마음을 잘 표현할 수 있는 문장과 단어를 알아보고 실생활에 적용해보자. Cảm xúc và tâm trạng...

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] Bài 4. Giao thông công cộng

때와 장소에 따라 달라지는 한국어. 그 의미를 알면 더욱더 재미있다. 대중교통을 이용할 때 사용하는 다양한 표현을 알아보자. Tiếng Hàn Quốc khác đi, theo từng thời...

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] Bài 3. Thời tiết

Hàn Quốc là đất nước có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Cách biểu hiện trong tiếng Hàn cũng đa dạng theo sự biến...
error: Content is protected !!