1. 발달, 발전, 개발
Cả 2 từ 발전 và 발달 đều có thể dùng để mô tả sự phát triển của tri thức, công nghệ hay xã hội. Ví dụ chúng ta có thể dùng cả 과학 기술의 발전 hoặc 과학 기술의 발달(sự phát triển của khoa học kỹ thuật), hay 의학의 발전 và 의학의 발달 (sự phát triển của y học)
과학 기술의 발달로 몇 십년 전만 해도 며칠은 걸릴 거리를 요즘은 몇 시간 내로 이동할 수 있다. Nhờ sự phát triển của khoa học kỹ thuật, mấy chục năm trước khoảng cách mà sẽ mất vài ngày để di chuyển thì nay chỉ cần có vài giờ.
의학이 발전하면서 사람들의 수명이 늘어나고 있다.
Y học phát triển kéo theo tuổi thọ của con người không ngừng tăng lên.
Tuy nhiên cũng có sự khác nhau giữa 발전 và 발달 như sau:
Chỉ dùng cho 발달:
Chỉ có 발달 được sử dụng khi muốn nói về sự phát triển của cơ thể, trí thông minh, cảm xúc của con người. Ví dụ 정서적 발달(phát triển cảm xúc), 지능 발달(phát triển trí tuệ),…
음악은 아이의 정서적 발달에 도움이 된다.
Âm nhạc giúp ích cho sự phát triển cảm xúc của trẻ em.
지능 발달을 생각해서 딸아이에게 책을 사 주었다.
Xem xét đến sự phát triển trí tuệ tôi đã mua cho con gái mình một vài cuốn sách.
Ngoài ra, 발달 được sử dụng trong dự báo thời tiết. Bạn có thể nghe thấy 고기압의 발달(sự phát triển của cao áp) hay 장마 전선의 발달(sự phát triển của khu vực mưa tập trung). Chúng ta không thể sử dụng 발전 trong những trường hợp này.
*장마 전선: khu vực mưa dầm, khu vực mưa tập trung
(Khu vực nằm ở miền Nam của Hàn Quốc và gây ra mưa dầm vào mùa hè -> mùa mưa).
Chỉ dùng cho 발전:
Chỉ có 발전 được sử dụng khi muốn mô tả sự phát triển của câu chuyện, tình huống, hoàn cảnh, tình hình, hoặc kịch bản, viễn cảnh…
사태의 발전 양상을 보니 아무래도 우리가 의도했던 것과 다른 결과를 얻을 것 같다.
Nhìn vào sự phát triển của tình hình thì dù thế nào chúng ta có lẽ sẽ nhận được kết quả khác với ý đồ đã định.
Đặc biệt, 발전 được sử dụng rất nhiều với kinh tế. Khi kinh tế có liên quan đến xã hội, đôi khi cũng có thể thấy 경제 발달 nhưng cực kỳ ít. Do đó, về cơ bản chỉ nên sử dụng 발전 với kinh tế, mà không phải là 발달. (bạn có thể search 경제 발달 trên google nhưng gần như 100% ra các tiêu đề và nội dung chỉ có từ 경제 발전 mà ko phải là 경제 발달)
대한민국은 빠른 시간에 엄청난 경제 발전을 이룬 것으로 유명하다.
Hàn Quốc nổi tiếng với việc đạt được sự phát triển kinh tế vô cùng nhanh chóng.
개발
개발 được sử dụng để phát triển một nguồn tài nguyên thiên nhiên mới như rừng(삼림 개발), dầu(유전 개발). Khi ta làm một cái gì đó cải thiện tốt lên chúng ta cũng có thể sử dụng từ 개발. Ví dụ 경제 개발(cải cách/ phát triển kinh tế), 관광지 개발(phát triển sức hút du lịch). Nó cũng được sử dụng khi ta tạo ra một cái gì đó mới như 소프트웨어 개발 (phát triển phần mềm), 신제품 개발 (phát triển sản phẩm mới).
정부는 유전 개발에 투자하기로 결정했다.
Chính phủ quyết định đầu tư vào phát triển dầu.
1962년부터 1996년까지 한국은 경제 개발 5개년 계획을 시행했다. 그 결과로 지금과 같은 엄청난 발전을 할 수 있었다.
Từ năm 1962 đến 1996, Hàn Quốc đã thực hiện kế hoạch 5 năm cải cách kinh tế. Kết quả là, họ đã đạt được sự phát triển kinh tế vượt bậc như bây giờ.
소프트웨어를 개발하는 데 드는 비용이 사서 쓰는 비용보다 크다.
Chi phí cần thiết để phát triển một phần mềm mới cao hơn chi phí để mua chúng.
개발 vs 발전
발전 thường được sử dụng để mô tả trạng thái phát triển như 과학 기술의 발전 (tiến bộ của khoa học kỹ thuật). 개발 được sử dụng để nhấn mạnh hành động phát triển và nó được sử dụng để phát triển một cái gì đó mới từ một thứ hầu như chưa có gì. Trong các ví dụ ở trên, khi nói 유전 개발, ta phải tìm nguồn dầu và phát triển nó. Các mỏ dầu 유전, chưa tồn tại khi ta bắt đầu phát triển nó. Trước khi thực hiện 경제 개발 5개년 계획 Kế hoạch 5 năm phát triển kinh tế, nền kinh tế của Hàn Quốc hoàn toàn bị hủy hoại (nên phải bắt đầu từ đầu) nên ta dùng 경제 개발. Sau đó, họ đã cố gắng hết sức để làm cho nó tốt hơn. Sau những nỗ lực, họ đã có được trạng thái tiến bộ, phát triển, và nó được gọi là 경제 발전.
계발
계발 nghe thực sự giống và ý nghĩa cũng giống như 개발. Nó cũng có nghĩa là cải thiện hoặc phát triển. Tuy nhiên, nó được sử dụng với con người. Khi bạn làm cho một số kỹ năng hoặc khả năng của con người như tư tưởng, tài năng hay trí tuệ tốt hơn, đó là 계발. Ví dụ: 자기 계발서(self help books – sách tự lực, tự trợ), 잠재력 계발(phát triển tiềm năng).
자기 계발서 독서 후에는 그 책의 내용을 실천해야 하는데, 정말 쉽지 않다.
Sau khi đọc sách self help, bạn nên thực hành những gì được viết trong đó. Nó không phải là dễ dàng.
아이들이 잠재력을 계발할 수 있도록 도와주어야겠다.
Tôi chắc sẽ phải giúp những đứa trẻ đó phát huy tiềm năng của chúng.
성장
성장 có nghĩa là tăng trưởng, phát triển. Nó thường được sử dụng cho sự tăng trưởng của con người và công ty.
그 회사는 경제 불황으로 인해 큰 폭의 마이너스 성장을 기록했다.
Công ty đó ghi nhận mức tăng trưởng âm rất lớn vì suy thoái kinh tế.
물고기의 성장 과정에 대해 조사를 해 봐야겠다.
Tôi chắc phải thử điều tra các giai đoạn tăng trưởng của cá.
향상
향상 có nghĩa là nâng cao, cải thiện khả năng, tiêu chuẩn, tình trạng hoặc công nghệ. Chúng ta có thể nói 기술 향상 (cải tiến công nghệ), 수준 향상 (cải thiện khả năng hoặc trạng thái), 생산력 향상 (nâng cao năng suất).
기계를 도입해 생산력을 향상시켰다.
Nhờ áp dụng máy móc mà đã nâng cao được năng suất.
경제 수준이 향상되면 문화 수준 역시 같이 향상된다.
Khi tiêu chuẩn kinh tế được nâng cao thì quả là trình độ văn hóa cũng nâng cao.