Cả hai từ đều có nghĩa là hoàn thành, làm xong việc.
Trong đó 완성 đặt trọng tâm vào kết quả (result/ outcome/ fruition). Nó có thể hoán đổi cùng với ‘만들었다 hoặc 다 ~~ verb +ㅆ다.’
작품을 완성했다. = 작품을 만들었다. Hoàn thành tác phẩm
소설을 완성했다. = 소설을 다 썼다. Hoàn thành tiểu thuyết
발표에 쓸 PPT를 완성했다. = PPT를 만들었다. Hoàn thành file thuyết trình
노래 1곡을 완성했다 = 노래 1곡을 다 지었다. / 노래 1곡을 만들었다. Hoàn thành một bản nhạc
Mở rộng:
완성도: độ hoàn thiện, độ hoàn hảo (Mức độ công việc hay tác phẩm nghệ thuật nào đó đã đạt được về mặt chất lượng một cách định tính.)
– 공연의 완성도.
– 완성도가 낮다. / 높다.
– 영화 기생충은 완성도가 (굉장히) 뛰어나다.
완성품: sản phẩm hoàn thiện, thành phẩm
– 완성품을 내놓다. / 출시하다 Đưa thành phẩm ra ngoài thị trường
– 완성품을 만들다. Làm ra thành phẩm
– 완성품을 생산하다. Sản xuất thành phẩm
– 완성품을 선보이다. Ra mắt, trình làng thành phẩm
미완성: sự chưa xong, sự chưa hoàn thành
– 미완성 상태. Trạng thái chưa hoàn thành
– 작품(work, artwork)이 아직 미완성이에요.
– 아직 미완성인 디자인이에요. 완성이 될 때까지 기다려주세요.
Trong khi đó, 완료 đặt trọng tâm vào các thủ tục / quy trình / bước / kế hoạch để kết thúc hoặc hoàn thành một cái gì đó. Nó có thể hoán đổi cùng với ‘마쳤다. / 끝냈다.’
Ví dụ,
연구를 마쳤다 / 연구를 끝마쳤다. = 연구를 완료했다. Hoàn thành nghiên cứu
실험을 마쳤다 / 실험을 끝마쳤다. = 실험은 완료했다. Hoàn thành thử nghiệm
분석을 마쳤다 / 분석을 끝마쳤다 = 분석을 완료했다. Hoàn thành phân tích
공사 완료 = 공사가 끝났다 / 공사를 끝냈다. Hoàn thành công trình
준비 완료 = 준비가 끝났다 / 준비를 끝냈다. Hoàn thành việc chuẩn bị.
충전이 끝나자 충전 완료를 알리는 소리가 났다. / 알람이 울렸다.
Khi quá trình sạc kết thúc, có tín hiệu cho thấy việc sạc đã hoàn thành.