Từ vựng và Ngữ pháp 1 (Trang 24, 25)
이 사람들은 어떤 집안일을 해요? Những người này làm những công việc nhà gì?
청소하다 quét dọn, lau chùi, dọn dẹp
빨래하다 giặt giũ
요리하다 nấu ăn, nấu nướng
책장을 정리하다 Dọn dẹp tủ sách
청소기를 돌리다 đẩy máy hút bụi dọn dẹp
방을 닦다 lau, chùi phòng
쓰레기를 버리다 vứt bỏ rác
방을 치우다 thu dọn phòng
방을 쓸다 quét phòng
분리수거를 하다 tách riêng thu gom, phân loại thu gom (rác thải)
Động từ + (으)ㄹ 게요: Bấm vào đây để xem chi tiết
1. Đây là biểu hiện thể hiện ý chí của người nói hoặc thể hiện như một lời hứa hẹn đối với người nghe.
내일 저화할게요. Ngày mai tôi sẽ gọi điện.
다음에 놀러 갈게요. Tôi sẽ đi chơi vào lần tới.
2. Tùy thuộc vào hoàn cảnh, tình huống mà nó cũng được sử dụng bởi ý nghĩa “một sự xin phép nhẹ nhàng’.
창문 좀 열게요. Tôi sẽ đóng cửa sổ (nhé).
이 가위 좀 쓸게요 Tôi sẽ dùng chiếc kéo này (nhé).
방이 좀 더럽네요.
Phòng dơ nhỉ.
오늘 친구들이 왔어요. 금방 치울게요.
Hôm nay bạn bè mình đã đến chơi. Mình sẽ thu dọn ngay bây giờ.
가: 잠시드 씨, 오늘 지각했어요.
잠시드, hôm nay anh đã đi làm trễ.
나: 죄송합니다. 다음부터 일찍 올게요.
Tôi xin lỗi. Từ sau tôi sẽ đến sớm ạ.
저는 아직 일을 다 못 했어요. 밥은 나중에 먹을게요.
Tôi vẫn chưa hoàn thành hết công việc. (Vì vậy) Tôi sẽ ăn cơm sau.
제가 생일 케이크를 준비할게요.
Tôi sẽ chuẩn bị bánh sinh nhật.
1. 교실에서 파티를 할 거예요. 무엇을 해요? 누가 그 일을 할 거예요?
Sẽ tổ chức một bữa tiệc trong lớp học. Sẽ phải làm những việc gì? Ai sẽ làm những việc đó?
1) 책상을 정리하다 Dọn dẹp bàn học
2) 음료수를 준비하다 Chuẩn bị đồ uống
3) 풍선을 달다 Đính (treo) bóng bay
바닥을 쓸다 Quét sàn nhà
누가 바닥을 쓸 거예요? Ai sẽ quét sàn nhà nhỉ?
제가 바닥을 쓸게요. Tôi sẽ quét sàn nhà.
2. 여러분은 가족, 선생님, 친구들에게 어떤 약속을 해요?
Bạn hứa hẹn điều gì với gia đình, thầy cô và bạn bè?
부모님에게 với bố mẹ
선생님에게 với thầy cô
친구에게 với bạn bè
엄마, 앞으로 일찍 일어날게요. Mẹ à, từ sau con sẽ dậy sớm ạ.
Từ vựng và Ngữ pháp 2 (Trang 26, 27)
이 사람들은 지금 뭐 해요? Những người này hiện tại đang làm gì?
빨래를 널다 phơi quần áo
손빨래를 하다 giặt đồ bằng tay
빨래를 개다 Gấp quần áo, xếp quần áo
세탁기를 돌리다 vận hành máy giặt
다림질을 하다 là, ủi bằng bàn là (bàn ủi)
설거지하다 rửa chén bát
음식을 만들다 nấu đồ ăn/món ăn/thức ăn
여러분은 어떤 집안일이 어려워요? Việc nhà nào là khó đối với các bạn?
저는 요리하는 것이 어려워요. Việc nấu ăn là khó với tôi.
Động từ + (으)ㄴ 다음에: Bấm vào đây để xem chi tiết
Thể hiện việc thực hiện vế sau, sau khi sự việc hay quá trình mà vế trước diễn tả đã kết thúc. Có biểu hiện tương tự là: ‘(으)ㄴ 후에, (으)ㄴ 뒤에’
지금 쓰레기를 버릴까요?
Bây giờ chị đổ rác nhé?
아뇨, 청소를 한 다음에 쓰레기를 버리세요.
Không ạ, sau khi quét dọn xong thì hãy bỏ rác ạ.
아뇨: thưa không, không ạ
가 : 어제 저녁에 좀 쉬었어요?
Bạn tối qua có nghỉ ngơi được chút nào không?
나: 네, 숙제를 한 다음에 좀 쉬었어요.
Ừ, sau khi làm bài tập xong mình đã nghỉ một chút.
•과일을 씻은 다음에 냉장고에 넣으세요.
Sau khi rửa hoa quả xong thì hãy cho vào tủ lạnh.
•영화 본 다음에 밥 먹을까요?
Sau khi xem phim xong mình ăn cơm nhé?
1. 언제 그 일을 할 거예요? 이야기해 보세요.
Khi nào sẽ làm việc đó vậy? Hãy thử nói chuyện xem sao
일을 끝내다->밥을 먹다.
지금 밥을 먹을 거예요?
Bây giờ sẽ ăn cơm chứ?
아뇨, 일을 끝낸 다음에 먹을 거예요.
Không ạ, sau khi kết thúc công việc tôi sẽ ăn sau.
1) 세탁기를 돌리다 → 쉬다 Chạy máy giặt → nghỉ ngơi
2) 숙제를 하다 → 게임을 하다 làm bài tập về nhà → chơi trò chơi
3) 집에 있는 것을 다 먹다 → 사과를 사다 Ăn hết mọi thứ ở nhà → mua táo
2. 여러분은 언제 이 일들을 할 거예요? 이야기해 보세요.
Khi nào các bạn định làm những việc này? Hãy thử nói chuyện xem sao.
숙제 bài tập về nhà
빨래 giặt giũ
설거지 rửa chén bát
언제 숙제를 할 거예요? Khi nào thì sẽ làm bài tập về nhà?
조금 쉰 다음에 할 거예요. Sau khi nghỉ một chút thì sẽ làm.
NÓI VÀ NGHE (Trang 28, 29)
1. 기숙사에서 잠시드 씨와 박진우 씨가 청소를 하려고 해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
잠시드 và 박진우 dự định dọn dẹp ở ký túc xá. Hãy thử nói chuyện như bên dưới:
잠시드: 집이 좀 더럽네요. 같이 집을 치워요.
Nhà hơi bẩn nhỉ. Cùng nhau dọn dẹp nhà nhé.
박진우: 네, 그래요. 내가 청소를 할게요. 잠시드 씨는 바닥의 물건들을 치워 주세요.
Uh, vậy đi. Mình sẽ quét dọn. 잠시드 hãy thu dọn đồ dưới sàn nha.
잠시드: 알았어요. 물건을 치운 다음에 설거지를 할까요?
Mình biết rồi. Sau khi thu dọn đồ mình sẽ rửa bát nhé?
박진우: 네, 그렇게 해요. 쓰레기는 내가 버릴게요.
Ừ, làm vậy đi ha. Mình sẽ bỏ rác đi.
치우다: cất, dọn, thu dọn
1) 청소를 하다 | 물건들을 치우다 | 설거지를 하다
Quét dọn/ thu dọn đồ vật/ rửa chén bát
2) 방을 쓸다 | 옷들을 치우다 | 방을 닦다
Quét phòng/ thu dọn quần áo/ lau chùi phòng
2. 같이 사무실을 정리할 거예요. 누가 무슨 일을 할 거예요? 친구와 이야기해 보세요.
Mọi người sẽ dọn dẹp văn phòng cùng nhau. Ai sẽ làm công việc gì? Hãy thử nói chuyện với bạn bè.
<정리할 일> Việc sẽ dọn dẹp
책상 정리하기, 쓰레기 버리기, 분리수거 하기, 청소기 돌리기, 컵설거지하기
Dọn dẹp bàn làm việc, bỏ rác, phân loại rác, đẩy máy hút bụi dọn dẹp, rửa tách chén.
이링 씨가 왕흔 씨와 사무실에서 이야기해요. 잘 듣고 답해 보세요.
이링 và 왕흔 nói chuyện với nhau ở văn phòng. Lắng nghe cẩn thận và trả lời câu hỏi.
1) 왕흔 씨가 이링 씨에게 무엇을 부탁했어요?
왕흔 đã nhờ cậy 이링 việc gì?
(쓰레기 치우기 , 분리수거 하기 컵 씻기 책상 정리)
2) 왕흔 씨는 먼저 무슨 일을 할 거예요? 왕흔 sẽ làm gì trước tiên?
1) 분리수거를 할 거에요. Sẽ phân loại rác
2) 화장실을 청소할 거예요. Sẽ dọn dẹp nhà vệ sinh
3) 청소기를 돌릴 거예요. Đẩy máy hút bụi dọn dẹp
Đọc và viết:
1. 다음 글을 읽고 질문에 답해 보세요. Đọc bài viết sau và trả lời các câu hỏi.
보부르 씨
오늘 저녁에 우리 집에서 파티가 있어요. 잊지 않았지요? 퇴근 후에 마트에서 장 보고 갈게요. 보부르 씨가 거실 청소 좀 해 주세요. 청소기를 돌린 다음에 걸레질을 부탁해요. 아참, 부엌에 음식물 쓰레기가 있어요. 쓰레기도 버려 주세요.
참시드 드림
보부르 à, tối nay có một bữa tiệc ở nhà chúng ta. Bạn không quên đó chứ? Sau khi tan làm, tôi sẽ đi mua đồ ở siêu thị. 보부르 làm ơn dọn dẹp phòng khách nhé. Sau khi hút bụi nhờ bạn lau chùi luôn nhé. À đúng rồi!, có rác thức ăn trong bếp đó. Hãy bỏ rác đi giùm nữa nhé.
잊다: quên
퇴근: tan làm
장 보다: đi mua hàng, đi chợ
거실: phòng khách
청소기: máy hút bụi
청소기를 돌리다: vận hành máy hút bụi
걸레질: việc lau chùi
아참: à đúng rồi
부엌: phòng bếp
음식물 쓰레기: rác thức ăn
버리다: vứt, bỏ
1) 보부르 씨와 잠시드 씨는 오늘 저녁에 무슨 일이 있어요?
Có chuyện gì vào buổi tối nay với 보부르 và 잠시드 vậy?
(집에서 파티를 해요.)
2) 보부르 씨와 잠시드 씨는 각각 무슨 일을 할 거예요?
보부르 và 잠시드 từng người sẽ làm việc gì vậy?
(잠시드: 마트에서 장 보기
보부르: 거실 청소, 음식물 쓰레기 버리기)
(Trang 29)
왕흔 씨~
급한 일이 생겨서 먼저 나가요. 좀 전에 세탁기를 돌리기 시작했어요. 세탁이 끝난 다음에 빨래를 널어 주세요. 오늘은 집에 일찍 올게요. 이따가 저녁에 봐요.
이링 드림
왕흔 à,
Vì có việc gấp phát sinh nên mình đi trước đây. Mình mới bắt đầu bấm máy giặt vừa nãy. Sau khi giặt xong bạn phơi đồ giùm mình nhé. Hôm nay mình sẽ về nhà sớm. Lát nữa gặp lại vào buổi tối nhen.
Thân mến, 이링
급하다: gấp
생기다: phát sinh
세탁기: máy giặt
좀 전에: lúc nãy
세탁기 돌리다: giặt đồ (bằng máy giặt)
세탁: sự giặt
끝나다: xong, kết thúc
빨래를 널다: phơi đồ
이따가: chút nữa, lát nữa
드림 (Dùng khi kết thúc thư, email. Dùng đối với bạn bè, người nhỏ tuổi… Với người lớn tuổi thì dùng 올림)
1) 이링 씨는 왜 왕흔 씨에게 메모를 썼어요?
Tại sao 이링 lại viết ghi chú cho 왕흔?
(부탁할 일이 있어서 메모를 썼어요.)
2) 이 메모의 내용과 같으면 O, 다르면 X 하세요.
Nếu giống với nội dung của ghi chú thì đánh dấu O, nếu khác thì X.
1. 왕흔 씨는 세탁기를 돌렸어요. 왕흔 chạy máy giặt (X)
2. 이링 씨는 빨래를 널었어요. (X) 이링 phơi quần áo.
3. 이링 씨와 왕흔 씨는 저녁때 집에서 볼 거예요. (O)
이링 và 왕흔 sẽ gặp nhau ở nhà vào buổi tối.
2. 가족이나 친구, 회사 동료들에게 일을 부탁해 보세요.
Hãy thử nhờ cậy/phó thác việc nào đó đối với đồng nghiệp công ty, bạn bè hay gia đình.
누구에게 메모해요? Ghi chú/ghi chép cho ai?
무슨 일이 있어요? Có việc gì?
무엇을 부탁해요? Nhờ cậy việc gì?
Thông tin văn hóa (Trang 30)
쓰레기 분리수거 Việc phân loại thu gom rác thải
한국에서는 쓰레기를 분리수거합니다. 일반 쓰레기는 종량제 봉투에 넣어서 버립니다. 다시 쓸 수 있는 깡통, 병, 플라스틱, 종이 등은 분리수거통에 버립니다. 음식물 쓰레기는 음식물 쓰레기봉투에 넣어서 버립니다. 요즘은 음식물 쓰레기 종량기에 넣는 경우도 많습니다. 지역마다 쓰레기를 버리는 날짜나 장소, 쓰레기봉투 등이 다릅니다.
Ở Hàn Quốc, rác được thu gom phân loại. Rác thông thường được bỏ trong túi rác tính phí theo lượng dùng rồi vứt bỏ. Những thứ có thể dùng lại như lon hộp thiếc, chai lọ, nhựa và giấy được bỏ vào thùng phân loại rác tái chế. Rác đồ ăn thức uống được bỏ vào túi đựng rác thức ăn rồi vứt bỏ. Gần đây cũng có nhiều trường hợp rác thức ăn được bỏ vào máy đựng rác thức ăn tính theo lượng dùng. Tùy vào từng khu vực mà ngày hoặc nơi đổ rác, túi đựng rác, … khác nhau.
분리수거: việc phân loại thu gom
일반 쓰레기: rác thông thường
종량제: chế độ tính tổng lượng dùng (Chế độ tính phí sử dụng hay tính thuế theo lượng, chiều dài hoặc cân nặng của đồ vật.)
봉투: túi, phong thư
종량제 봉투: túi đựng rác thải tính phí theo lượng dùng (túi gồm nhiều loại theo lít)
넣다: bỏ vào, đặt vào
버리다: bỏ, vứt
깡통: hộp thiếc, ống bơ
병: bình, chai, lọ
플라스틱: (plastic) nhựa
종이: giấy
음식물 쓰레기봉투: túi đựng rác thức ăn
음식물 쓰레기 종량기: máy bỏ rác thức ăn tính theo lượng dùng
마다: mỗi, từng
1) 일반 쓰레기는 어떻게 버려요? Rác thải thông thường bỏ đi như thế nào?
2) 음식물 쓰레기는 어떻게 버려요? Rác thải thức ăn bỏ đi như thế nào?
3) 여러분의 고향에서는 쓰레기를 어떻게 버려요? Quê hương các bạn vứt bỏ rác đi như thế nào?
발음
경음화: Quy tắc căng âm
Khi đằng sau patchim ‘ㄹ’ xuất hiện phụ âm đứng đầu là ‘ㄱ,ㄷ,ㅂ,ㅈ’ thì chúng được phát âm thành [ㄲ], [ㄸ], [ㅃ], [ㅉ].
ㄹ+ㄱ,ㄷ,ㅂ,ㅈ
↓
ㄹ+[ㄲ], [ㄸ], [ㅃ], [ㅉ]
1. 다음을 듣고 따라 읽으세요. Lắng nghe và đọc theo
1) 살게요[살께요]
2) 올게요[올께요]
3) 돌릴게요[돌릴께요]
2. 다음을 듣고 연습해 보세요. Lắng nghe và thử luyện tập
1) 가: 이번에는 제가 커피를 살게요. Lần này tôi sẽ mua cà phê.
나: 네, 좋아요. 다음에는 제가 살게요. Ừ, được đó. Lần sau mình sẽ mua.
2) 가 : 지각하면 안 돼요. Đến muộn là không được.
나: 죄송합니다. 다음부터 일찍 올게요. Xin lỗi ạ. Lần sau tôi sẽ đến sớm.
3) 내가 청소기를 돌릴게요. 잠시드 씨는 물건들을 치워 주세요.
Tôi sẽ đẩy máy hút bụi. 잠시드 hãy thu dọn đồ nha.
Ôn tập từ vựng
□ 청소하다 quét dọn, lau chùi, dọn dẹp
□ 빨래하다 giặt giũ
□ 요리하다 nấu ăn, nấu nướng
□ 책장을 정리하다 Dọn dẹp tủ sách
□ 방을 치우다 thu dọn phòng
□ 방을 쓸다 quét phòng
□ 방을 닦다 lau, chùi phòng
□ 청소기를 돌리다 đẩy máy hút bụi dọn dẹp
□ 쓰레기를 버리다 vứt bỏ rác
□ 분리수거를 하다 tách riêng thu gom, phân loại thu gom (rác thải)
□ 빨래를 널다 phơi quần áo
□ 빨래를 개다 Gấp quần áo, xếp quần áo
□ 세탁기를 돌리다 vận hành máy giặt
□ 다림질을 하다 là, ủi bằng bàn là (bàn ủi)
□ 손빨래를 하다 giặt đồ bằng tay
□ 음식을 만들다 nấu đồ ăn/món ăn/thức ăn
□ 설거지하다 rửa chén bát
□ 퇴근 sự tan sở, tan làm
□ 잊다 quên
□ 장 보다 Đi chợ
□ 걸레질 việc lau, việc lau chùi
□ 음식물 쓰레기 rác đồ ăn thức uống, rác thức ăn
□ 급한 일이 생기다 Phát sinh việc gấp