Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 154, 155)
구청이나 행정 복지 센터(주민 센터)에서 무엇을 해요?
Làm gì ở ủy ban quận hoặc trung tâm phúc lợi hành chính (trung tâm dân cư)?
주소 변경 신고를 하다 khai báo, trình báo thay đổi nơi cư trú
출생 신고를 하다 đăng ký khai sinh
혼인 신고를 하다 đăng ký kết hôn
증명서를 받다 nhận giấy chứng nhận
보건소에서 무엇을 해요? Làm gì ở trạm y tế?
예방 주사를 맞다 tiêm phòng vắc xin
건강 검진을 받다 kiểm tra sức khỏe, khám sức khoẻ
건강 진단서를 받다 nhận giấy chẩn đoán sức khỏe
구청에서 무엇을 해요? Bạn làm gì ở ủy ban quận vậy?
주소 변경 신고를 해요. Mình khai báo thay đổi nơi cư trú.
여러분은 어떤 공공 기관을 이용해 봤어요? 거기에서 무엇을 했어요?
Các bạn đã thử sử dụng cơ quan công quyền nào? Đã làm gì ở đó?
시청, 구청, 면사무소, 주민 센터, 보건소, 경찰서 등
thị chính/ủy ban nhân dân thành phố, ủy ban quận, văn phòng quận/văn phòng huyện, trung tâm cộng đồng, trạm y tế, đồn cảnh sát…
저는 보건소에 가서 건강 검진을 받았어요.
Tôi đã đến trạm y tế rồi kiểm tra sức khỏe.
Động/Tính từ + 아/어도 되다 : Bấm vào đây để xem chi tiết
Sử dụng khi biểu thị sự cho phép hay đồng ý, chấp nhận (허락이나 허용) cho việc nào đó. Nghĩa tiếng Việt là “được (làm gì), làm ….. cũng được, (làm gì) được không?” Thường hay dùng ở dạng câu hỏi.
출생 신고를 남편이 해도 돼요?
Chồng tôi đăng ký khai sinh được chứ?
네, 남편이 해도 돼요.
Vâng, chồng làm cũng được.
가: 이 옷 입어 봐도 돼요?
Tôi mặc quần áo này được không?
나: 네, 입어 보세요.
Vâng, hãy mặc thử đi ạ.
• 인터넷으로 주소 변경 신고를 해도 돼요.
Khai báo thay đổi nơi cư trú qua internet cũng được đó.
• 이 종이들을 버려도 돼요?
Tôi bỏ đống giấy này đi được không?
1. 그림을 보고 이야기해 보세요. Xem tranh và nói chuyện.
들어오다 đi vào, tiến vào
안에 들어가도 돼요? Tôi đi vào bên trong được không?
네, 들어와도 돼요. Vâng, đi vào trong cũng được ạ.
1) 옷을 입어 보다 thử mặc quần áo
2) 여기에서 사진을 찍다 chụp ảnh ở đây
3) 주말에 건강 검진을 받으러 가다 đi khám sức khỏe vào cuối tuần
2. 여러분은 이럴 때 어떻게 말해요? 친구에게 이야기해 보세요.
Các bạn nói thế nào những lúc như thế này. Hãy thử nói với bạn bè.
수업이 있는데 펜을 안 가지고 왔어요.
Có buổi học mà không mang theo bút đến.
집에 일이 있어서 일찍 퇴근해야 돼요.
Có việc ở nhà nên phải tan làm sớm.
비가 오는데 우산이 없어요.
Mưa rơi mà không có dù.
Từ vựng và ngữ pháp 2 (Trang 156, 157)
출입국·외국인청에서 무엇을 해요? Làm gì ở cục xuất nhập cảnh
외국인 등록증 Thẻ đăng ký người nước ngoài
영주권 quyền cư trú lâu dài, quyền cư trú vĩnh viễn
국적 취득/귀화: nhập quốc tịch
출입국외국인청에서 무엇을 신청해요?
Bạn đăng ký gì ở cục xuất nhập cảnh vậy?
외국인 등록증을 신청해요.
Tôi đăng ký thẻ đăng ký người nước ngoài.
통합 신청서를 써 보세요. Hãy viết đơn đăng ký tổng hợp.
통합신청서 (신고서) Đơn/giấy đăng ký tổng hợp (Tờ khai)
□ 업무선택 Lựa chọn công việc
[ ] 외국인 등록 đăng ký người nước ngoài
[ ] 등록증 재발급 cấp lại thẻ đăng ký
외국인 등록증을 다시 받고 싶어요. Tôi muốn nhận lại thẻ đăng ký người nước ngoài
[ ] 체류 기간 연장 gia hạn thời gian lưu trú
체류 기간을 길게 하고 싶어요. Tôi muốn kéo dài thời gian lưu trú.
[ ] 체류 자격 변경 thay đổi tư cách cư trú
체류 자격을 바꾸고 싶어요. Tôi muốn thay đổi tư cách cư trú.
출입국외국인청에서 무엇을 해요?
Bạn làm gì ở cục xuất nhập cảnh vậy?
체류 기간을 연장해요.
Tôi gia hạn thời gian cư trú.
여러분은 출입국·외국인청에 가서 무엇을 했어요? 이야기해 보세요.
Các bạn đã đến cục xuất nhập cảnh làm gì vậy? Hãy thử nói chuyện.
저는 출입국·외국인청에 가서 외국인 등록증을 재발급 받았어요.
Tôi đến cục xuất nhập cảnh rồi xin cấp lại thẻ đăng ký người nước ngoài.
Động từ + (으)려면: Bấm vào đây để xem chi tiết
Là hình thái rút gọn của ‘(으)려고 하다’+ ‘(으)면’ diễn đạt một kế hoạch, dự định hay mục đích làm một thứ gì đó ở mệnh đề trước, với các điều kiện cần thiết để thực hiện ý định hay kế hoạch đó được đưa ra ở mệnh đề sau. Ở vế trước là giả định về ý đồ, ý định hay kế hoạch ở tương lai, còn ở vế sau là điều kiện hay phương pháp để có thể làm thỏa mãn việc đó. Có thể dịch là ‘Nếu muốn…thì…”
외국인 등록증을 재발급 받고 싶은데요.
Tôi muốn được cấp lại thẻ đăng ký người nước ngoài.
외국인 등록증을 재발급 받으려면 사진과 여권이 필요해요.
Nếu muốn cấp lại thẻ đăng ký người nước ngoài thì cần hộ chiếu và ảnh thẻ.
가: 시청에 가려면 어떻게 해야 돼요?
Nếu muốn đi đến tòa thị chính thì phải làm thế nào ạ?
나: 100번 버스를 타세요.
Hãy bắt xe bus 100 nha.
• 비자 연장 신청을 하려면 방문 예약을 해야 돼요.
Nếu muốn đăng ký gia hạn visa thì phải đặt hẹn gặp trước.
• 감기에 걸리지 않으려면 손을 자주 씻으세요.
Nếu không muốn bị bệnh cảm thì hãy thường xuyên rửa tay.
1. 그림을 보고 이야기해 보세요. Hãy xem tranh và nói chuyện.
한국어를 잘하다/ 한국 드라마를 많이 보다
giỏi tiếng Hàn/ Xem nhiều phim truyền hình Hàn Quốc
한국어를 잘하려면 어떻게 해야 돼요?
Nếu muốn giỏi tiếng Hàn thì phải làm thế nào?
한국어를 잘하려면 한국 드라마를 많이 봐야 돼요.
Nếu muốn giỏi tiếng Hàn thì phải xem nhiều phim truyền hình Hàn Quốc.
1) 건강을 지키다/ 운동을 자주 하다.
giữ gìn sức khỏe/ thường xuyên tập thể thao
2) 부자가 되다/ 돈을 아껴 쓰다
thành người giàu có/ tiêu tiền một cách tiết kiệm
3) 비자 변경 신청을 하다/ 출입국 외국인청에 가다
đăng ký thay đổi visa/ đi đến cục xuất nhập cảnh.
2. 여러분은 무엇을 하고 싶어요? 어떻게 해야 돼요?
Các bạn muốn làm gì? Và phải làm như thế nào?
Nói (Trang 158)
1. 출입국·외국인청에서 비자 연장 신청을 하려고 해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
Muốn đăng ký gia hạn visa ở cục xuất nhập cảnh. Hãy nói chuyện giống như bên dưới.
직원: 어서 오세요. 어떻게 오셨어요?
Xin mời vào. Bạn đến có việc gì vậy?
라민: 비자 연장 신청을 하려면 어떻게 해야 돼요?
Nếu muốn đăng ký gia hạn visa thì phải làm thế nào ạ?
직원: 여기 신청서를 쓰세요. 사진과 신분증은 가져오셨어요?
Hãy viết vào giấy đăng ký ở đây. Bạn mang theo ảnh và chứng minh thư đến chứ?
라민: 네, 여기 가져왔어요.
Vâng, tôi mang theo đến đây ạ.
직원: 수수료는 6만 원입니다.
Lệ phí là 60,000 won ạ.
라민: 이번에 신청하면 체류 기간이 얼마나 연장돼요?
Nếu đăng ký lần này thì thời hạn cư trú được gia hạn bao lâu ạ?
직원: 최대 2년까지 연장됩니다.
Được gia hạn tối đa 2 năm.
1) 비자 연장 신청을 하다/ 6만 원
Đăng ký gia hạn visa/ 60,000 won
2) 외국인 등록증 신청을 하다/ 3만원
Đăng cứ thẻ đăng ký người nước ngoài/ 30,000 won
2. 여러분은 출입국·외국인청에 가서 주로 무엇을 해요? 손님과 직원이 되어 친구와 이야기해 보세요.
Các bạn đến cục xuất nhập cảnh chủ yếu để làm gì? Cùng với bạn bè hóa thân thành khách và nhân viên rồi nói chuyện
Nghe (Trang 158)
라민 씨와 직원이 이야기해요. 잘 듣고 답해 보세요.
Ramin và nhận viên đang nói chuyện. Nghe ký và trả lời câu hỏi.
1) 라민 씨는 왜 출입국·외국인청에 갔어요?
Ramin tại sao đến cục xuất nhập cảnh?
(외국인 등록증을 재발급받으려고 갔어요.)
2) 외국인 등록증을 재발급 받으려면 무엇을 가지고 가야 돼요?
Nếu muốn cấp lại thẻ đăng ký người nước ngoài thì phải mang theo thứ gì?
(여권과 사진을 가지고 가야 돼요.)
직원(여): 어서 오세요. 어떻게 오셨어요?
Mời vào. Bạn đến có việc gì vậy?
라민(남): 외국인 등록증을 재발급 받으려면 어떻게 해야 돼요?
Tôi muốn được cấp lại thẻ đăng ký người nước ngoài thì phải làm thế nào?
직원(여): 여기 신청서를 쓰세요. 여권하고 사진은 가지고 오셨어요?
Hãy viết giấy đăng ký ở đây. Bạn mang theo hộ chiếu và ảnh đến chứ?
라민(남): 네, 여기 있어요. 그런데 외국인 등록증은 언제 받을 수 있어요?
Vâng ở đây ạ. Nhưng khi nào thì có thể nhận thẻ đăng ký người nước ngoài (mới) vậy?
직원(여): 보통 3주 정도 걸려요.
Thông thường mất khoảng 3 tuần.
라민(남): 수업이 있을 땐 오기 힘든데 택배로 받아도 돼요?
Sẽ vất vả khi đến mà có buổi học nên có thể nhận qua chuyển phát được không vậy?
직원(여): 네, 지금 신청하면 집에서 받을 수 있어요.
Vâng, nếu bây giờ đăng ký thì có thể nhận ở nhà.
Đọc (Trang 159)
1. 다음 글을 읽고 질문에 답보세요.
Đọc đoạn viết sau và trả lời câu hỏi.
통합신청서 (신고서) Đơn đăng ký tổng hợp (Tờ khai)
□ 업무선택 Lựa chọn công việc
[V] 외국인 등록 đăng ký người nước ngoài
[ ] 등록증 재발급 cấp lại thẻ đăng ký
[ ] 체류 기간 연장 gia hạn thời hạn lưu trú/cư trú
[ ] 체류 자격 변경 thay đổi tư cách lưu trú
[ ] 체류 자격 부여 trao/ban cho tư cách cư trú
[ ] 체류 자격 외 활동 hoạt động ngoài tư cách lưu trú
[ ] 근무처 변경 thay đổi bộ phận làm việc
[ ] 재입국 (단수, 복수) tái nhập cảnh (số ít, số nhiều)
[ ] 체류지 변경 thay đổi nơi cư trú
[ ] 등록 사항 변경 신고 khai báo thay đổi điều khoản, thông tin đăng ký
1) 라흐만 씨는 무엇을 신청했어요?
Rahman đã đăng ký gì?
(외국인 등록(외국인 등록증)을 신청했어요.)
2) 라흐만 씨는 한국에서 어디에 살아요?
Rahman sống ở đâu tại Hàn Quốc?
(경기도 안산시 단원구에 살아요.)
3) 라흐만 씨는 어디에서 일해요? Rahman làm việc ở đâu?
((주)한국새시에서 일해요.)
2. 여러분은 공공 기관에 가서 주로 무엇을 해요? 신청서를 써 보세요.
Các bạn đến cơ quan công quyền chủ yếu làm gì? Hãy thử viết giấy đăng ký.
Từ vựng
근무처 bộ phận làm việc (Phòng ban hay cơ quan đang làm việc)
체류지 nơi cư trú, địa điểm lưu trú
부여 ban cho, phong cho (Sự làm cho có giá trị, quyền lợi, ý nghĩa, nhiệm vụ…)
유효 기간 thời hạn có hiệu lực, thời gian có hiệu lực
사업자 등록 번호 mã số đăng ký doanh nghiệp
서명 việc ký tên, chữ ký
인 người, con dấu
Văn hóa và thông tin (Trang 160)
출입국·외국인청(사무소) Cục (Văn phòng) xuất nhập cảnh
외국인이 국내에서 비자 연장 신청을 하거나 외국인 등록증을 발급받으려면 출입국·외국인청이나 출입국· 외국인사무소에 가야 합니다.
Người nước ngoài ở trong nước nếu muốn đăng ký gia hạn visa hoặc được cấp thẻ đăng ký người nước ngoài thì phải đến Văn phòng Xuất nhập hoặc Cục xuất nhập cảnh
연장: sự gia hạn
등록증: thẻ đăng ký
발급: sự cấp phát
출입국외국인청과 출입국·외국인사무소는 전국에 19개소 (출입국·외국인청 6개소, 출입국 와국인사무소 13개소)가 있습니다. 이곳에서 업무를 보려면 인터넷으로 사전 예약을 하고 방문해야 합니다. 그러나 증명서를 발급받거나 외국인 등록증을 받으러 갈 때는 예약하지 않아도 됩니다.
Toàn quốc có 19 cục và văn phòng xuất nhập cảnh cho người nước ngoài (6 cục xuất nhập cảnh – người nước ngoài, 13 văn phòng xuất nhập cảnh – người nước ngoài). Nếu muốn xử lý công việc tại đây thì cần đặt hẹn gặp trước thông qua internet và đến trực tiếp. Tuy nhiên khi đi lấy giấy chứng nhận hoặc lấy thẻ đăng ký người nước ngoài thì không cần đặt trước cũng được .
전국: toàn quốc
개소: chỗ, nơi
업무를 보다: xử lý công việc, đảm nhận công việc…
사전: trước
예약: đặt trước
방문해야: đến thăm, đến trực tiếp
인터넷 사전 예약 방문 서비스를 이용하려면 먼저 하이코리아 (www.hikorea.go.kr)에 접속해야 합니다.
Nếu muốn sử dụng dịch vụ đặt hẹn gặp trước thông qua internet thì trước tiên bạn phải truy cập vào trang Hi Korea (www.hikorea.go.kr).
사전: trước
예약: đặt trước
접속하다: truy cập, tiếp xúc, kết nối
1) 언제 출입국외국인청을 방문해요?
Khi nào đến gặp cục xuất nhập cảnh?
2) 출입국외국인청에 사전 예약을 하려면 어떻게 해야 돼요?
Muốn đặt hẹn gặp trước ở cục xuất nhập cảnh thì phải làm thế nào?
3) 여러분은 어느 출입국 외국인청에 가 봤어요?
Các bạn đã thử đi đến cục xuất nhập cảnh nào rồi?
Phát âm
1. 다음을 듣고 따라 읽으세요. Nghe và đọc theo.
1) 외국인 등록증[외구긴 등녹쯩]
2) 여권 [여꿘]
3) 신분증[신분쯩]
2. 다음을 듣고 연습해 보세요. Nghe và luyện tập.
1) 외국인 등록증을 신청해요.
2)외국인 등록증을 발급받으려면 여권이 필요해요.
3) 가: 신분증은 가져오셨어요?
나: 네, 여기 있어요.
Ôn lại từ vựng đã học
□ 구청 ủy ban quận
□ 주민 센터 trung tâm cộng đồng
□ 주소 변경 신고를 하다 khai báo, trình báo thay đổi nơi cư trú
□ 출생 신고를 하다 đăng ký khai sinh
□ 혼인 신고를 하다 đăng ký kết hôn
□ 증명서를 받다 nhận giấy chứng nhận
□ 보건소 trung tâm y tế cộng đồng, trạm xá, trạm y tế
□ 건강 검진을 받다 kiểm tra sức khỏe, khám sức khoẻ
□ 예방 주사를 맞다 tiêm phòng vắc xin
□ 건강 진단서를 받다 nhận giấy chẩn đoán sức khỏe
□ 외국인 등록증 thẻ đăng ký người nước ngoài
□ 영주권 quyền cư trú lâu dài, quyền cư trú vĩnh viễn
□ 국적 취득/귀화 nhập quốc tịch
□ 통합 신청서(신고서) giấy đăng ký tổng hợp
□ 외국인 등록 đăng ký người nước ngoài
□ 등록증 재발급 cấp lại thẻ đăng ký
□ 체류 기간 연장 gia hạn thời hạn lưu trú/cư trú
□ 체류 자격 변경 thay đổi tư cách lưu trú
□ 근무처 bộ phận làm việc (Phòng ban hay cơ quan đang làm việc)
□ 체류지 nơi cư trú, địa điểm lưu trú
□ 부여 ban cho, phong cho (Sự làm cho có giá trị, quyền lợi, ý nghĩa, nhiệm vụ…)
□ 유효 기간 thời hạn có hiệu lực, thời gian có hiệu lực
□ 사업자 등록 번호 mã số đăng ký doanh nghiệp
□ 서명 việc ký tên, chữ ký
□ 인 người, con dấu