[KIIP Sách Mới – Sơ cấp 1] 13과: 버스로 공항에 가요 – Đi đến sân bay bằng xe bus

0
4579

TỪ VỰNG (TRANG 144)
자동차: xe hơi
버스: xe buýt
택시: taxi
자전거: xe đạp
걸어서: đi bộ
오토바이: xe máy
지라철: tàu điện ngầm
문법 (TRANG 145,147)

Ngữ pháp (으)로: Bấm vào đây để xem chi tiết
Thể hiện phương tiện được sử dụng để làm việc gì đó.

학교에 버스 가요.
Đến trường bằng xe bus.

이 음식은 젓가락으로 먹어요.
Món ăn này ăn bằng đũa.

아이들이 연필 편지를 써요.
Bọn trẻ viết thư bằng bút chì.

VÍ DỤ TRONG SÁCH (TRANG 145)
1/ 어디에 어떻게 가요? 이야기 해보세요. Bạn đi đâu và bằng cách nào thế? Hãy thử nói chuyện nhé.

공원에 어떻게 가요? Làm sao bạn đến được công viên thế?
자전거 가요. Tôi chạy xe đạp đến

학교/ 지하철: trường học/ tàu điện ngầm
서울/ 기차: Seoul/ xe lửa
고향 (베트남) / 비행기: quê hương (Việt Nam)/ máy bay

2/ 여러분은 오늘 어디에가요? 거기에 어떻게가요? 이야기 해보세요.
Mọi người hôm nay đi đâu thế? Làm sao để đến được đó. Hãy nói thử nhé.

TỪ VỰNG (TRANG 146)
정류장 : trạm, bến đỗ (xe buýt, tàu hỏa, điện ngầm…)
지하철역: ga tàu điện ngầm
기차역: ga tàu hỏa, ga xe lửa
고속 버스: xe buýt liên tỉnh, xe buýt cao tốc, xe buýt tốc hành (thường chạy qua các tuyến cao tốc có làn dành riêng)
고속버스 터미널: bến (terminal) xe buýt liên tỉnh

문법 (TRANG 147)

Ngữ pháp (으)러 가다/오다/다니다: đi đến đâu….để làm gì đó
Thể hiện mục đích của việc di chuyển đến 1 nơi nào đó.

백화점에 선물을 사러 가요. (=선물을 사 백화점에 가요.)
Tôi đến tiệm bách hoá để mua quà.

식당에 저녁을 먹으러 가요. ( = 저녁을 먹으러 식당에 가요.)
Tôi đến nhà hàng để ăn tối.

Đằng sau chỉ có thể dùng các động từ thể hiện sự di động di chuyển là 가다, 오다, 다니다.
수영을 배우러 가요. (O)
수영을 배우러 와요. (O)
수영을 배우러 다녀요. (O)
수영을 배우러 걸어요. (X)
 
Nếu thân động từ không có patchim thì kết hợp với -러 가다
배우 + 러 가다 => 배우러 가다
사 + 러 가다 => 사러 가다.

Có patchim thì kết hợp với (으)러 가다
먹 + (으) 러 가다 => 먹으러 가다
찾 + (으) 러 가다 => 찾으러 가다

Bài viết liên quan  [KIIP Sách Mới – Sơ cấp 1] 1과:안녕하세요? Xin chào

Nếu có patchim -ㄹ thì kết hợp với -러 가다
만들 + 러 가다 => 만들러 가다
놀 + 러 가다 => 놀러 가다

Với động từ bất quy tắc
눕다 : 눕 + (으) 러 가다 => 누우러 가다
듣다 : 듣 + (으) 러 가다 => 들으러 가다.

 
Chủ yếu sử dụng với trợ từ -에 khi nói các biểu hiện liên quan đến địa điểm.

학교 곳부하러 가요 (O)
학교에서 곳부하러 가요 (X)

친구 집에서 놀아요 (O)
친구 집러 가요 (O)

VÍ DỤ TRONG SÁCH (TRANG 147)
1/ 다음 사람들은 어디에가요? 거기에 왜 가요?
Những người này đi đâu thế? Tại sao họ lại đi đến đó.
 
제이슨 씨가 어디에 가요?
Jeason bạn đi đâu thế?
버스 정류장에 가요. 버스를 타러 가요.
Tôi đến trạm xe bus. Tôi đến đó để đón xe bus.

이링 / 교실 / 수업을 듣다
Yiling/ phòng học/ nghe giảng
안젤라 / 회사 / 일하다
Angella/ công ty/ làm việc
아나이스 / 도서관 / 책을 빌리다
Anaisu / thư viện/ mượn sách

2/ 여러분은 오늘 어디에가요? 거기에 왜가요? 이야기 해보세요.
Mọi người hôm nay đi đâu thế? Tại sao lại đến đó? Hãy nói thử nhé

말하기와 듣기 (TRANG 148)
잠시 드 씨와 보부르 씨가 이야기 해요. 다음과 같이 이야기 해보세요.
잠시드 và 보부르 đang nói chuyện với nhau. Hãy nói theo đoạn hội thoại sau.


보부르 :
잠시드 씨, 어디에 가요?
잠시드 bạn đi đâu á?

잠시드: 은행에 가요.
Tôi đi đến ngân hàng.

보부르: 은행에 왜 가요?
Tại sao lại đến ngân hàng vậy?

잠시드: 환전하러 가요.
Tôi đi đến để đổi tiền.

보부르: 그래요? 지하철로 가요?
Vậy hả? Bạn đi bằng tàu điện ngầm à?

잠시드: 아니요, 버스로 가요.
Không, tôi đi bằng xe buýt.

여러분도 친구에게 오늘 어디에 가는지 물어보세요.
Các bạn cũng hãy thử hỏi bạn của mình xem hôm nay đi đâu.

오늘 어디에 가요? Hôm nay bạn đi đâu vậy?
거기에 어떻게 가요? Bạn đi đến đó bằng gì thế?

듣기
라민(남): 안젤라 씨. 어디에 가요?
Angela. Bạn đi đâu thế?
안젤라(여): 공항에 가요.
Tôi đi ra sân bay.
라민(남): 공항에 왜 가요?
Tại sao bạn lại ra sân bay?
안젤라(여): 친구가 한국에 와요. 그래서 친구를 만나러 가요.
Bạn tôi sang Hàn Quốc. Vì thế tôi đi đến đó để gặp bạn.
라 민(남): 그래요? 공항에 어떻게 가요?
Vậy sao? Làm thế nào để bạn đi đến được sân bay?
안젤라(여): 공항버스로 가요.
Mình đi xe buýt sân bay nhé.

Bài viết liên quan  [KIIP Sách Mới – Sơ cấp 1] 3과: 한국어를 배워요 Tôi học tiếng Hàn

읽기와 쓰기 (TRANG 149)
1/ 다음 글을 읽고 질문에 답해보세요. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

지난 주말에 아들 유진하고 남산에 갔습니다. 우리는 남산 근처까지 지하철로 갔습니다. 그리고 걸어서 남산으로 올라갔습니다. 조금 힘들었지만 기분은 좋았습니다. 우리는 산책도 하고 사진도 찍었습니다. 그리고 남산 서울 타워 전망대에도 올라갔습니다. 유진은 케이블카를 타고 싶어했습니다. 그래서 다음에 케이블카를 타러 남산에 다시 갈 겁니다.

Cuối tuần trước, tôi cùng với con trai Yujin đã đến Namsan. Chúng tôi đã đi bằng tàu điện ngầm đến gần Namsan. Sau đó tôi đi bộ lên Namsan. Tuy hơi mệt một chút nhưng cảm giác rất tuyệt. Chúng tôi vừa đi dạo và cũng vừa chụp ảnh. Và cũng đi lên cả Đài quan sát Tháp Namsan Seoul. Yujin đã muốn đi cáp treo. Vì vậy, lần sau tôi sẽ lại đi cáp treo đến Namsan.

이 사람은 지난 주말에 누구와 어디에 갔어요? 맞으면 O, 틀리면 X하세요.
Người này đã đi đâu và đi với ai vào cuối tuần trước? Nếu đúng thì đánh O, sai thì đánh X

(1) 두 사람은 남산까지 버스로갔습니다.
Hai người này đi bằng xe buýt đến Namsan.

(2) 두 사람은 케이블카를 타러 갔습니다.
Hai người này đã đi cáp treo.

(3) 두 사람은 남산 서울 타워 전망대에 올라갔습니다.
Hai người này đã leo lên đài quan sát Tháp Namsan Seoul.

(4) 두 사람은 다시 남산에 갈 겁니다.
Hai người này sẽ đi Namsan lại một lần nữa.

2/ 여러분은 주말에 무엇을 하러 어디에 갔어요? 거기까지 어떻게 갔어요? 글로 써 보세요.
Hai người này đã đi đến đâu làm gì vào cuối tuần? Đến đó họ đã làm gì? Hãy viết thành đoạn văn.

한국의 대중 교통 수단 (TRANG 150)

Phương tiện giao thông công cộng của Hàn Quốc

한국에는 대중교통 수단이 많습니다. 시내버스, 광역 버스/시외버스, 지하철, 택시, 고속버스, 기차가 있습니다. 사람들이 도시 안에서 이동할 때에는 시내버스, 지하철, 택시를 탑니다. 도시 밖으로 나갈 때에는 지하철을 타거나 광역버스 / 시외버스를 탑니다. 먼 곳에 갈 때에는 기차나 고속버스를 탑니다. 한국에는 교통 카드가 있어서 버스, 지하철, 택시를 탈 때 편리합니다.

Ở Hàn Quốc, có rất nhiều phương tiện giao thông công cộng. Có xe buýt nội thành, xe buýt liên thành phố/xe buýt ngoại thành, tàu điện ngầm, taxi, xe buýt liên tỉnh (xe buýt tốc hành) và xe lửa. Khi mọi người di chuyển trong thành phố thường bắt xe buýt nội thành, tàu điện ngầm và taxi. Khi đi ra khỏi thành phố thì thường đi tàu điện ngầm hoặc đi xe buýt liên thành phố /xe buýt ngoại thành. Khi đi xa, thì đi xe lửa hoặc xe buýt liên tỉnh. Ở Hàn Quốc có thẻ giao thông nên rất tiện lợi khi đi xe buýt, tàu điện ngầm, taxi.

Bài viết liên quan  [KIIP Sách Mới – Sơ cấp 1] 18과: 한국 생활은 조금 힘든데 재미있어요 - Cuộc sống ở Hàn Quốc tuy vất vả nhưng thú vị.

1) 한국의 대중교통 수단은 무엇이 있어요? Có bao nhiêu loại phương tiên giao thông công cộng?

2) 한국 사람들이 먼 곳에 갈 때 무엇을 타요? Người Hàn Quốc khi đi xa thường đi bằng phương tiện gì?

3) 여러분은 주로 무엇을 타요? Mọi người chủ yếu đi bằng gì?

발음 (TRANG 151)
다음을 듣고 따라 읽으세요. (Nghe và đọc theo)
어떻게 [어떠케] : phải làm sao
버스 정류장 [버스 정뉴장]: trạm xe bus
지하철역 [지하철력] : ga tàu ngầm

다음을 듣고 연습 해보세요. (Nghe và luyện tập)
1) 가 : 학교에 어떻게 가요? Bạn đi đến trường bằng gì vậy?
나 : 버스로 가요. Đi bằng xe buýt

2) 가 : 어디에 가요? Bạn đi đâu vậy?
나 : 버스 정류장에 가요. Đi đến trạm xe buýt.

3)가 : 여기에서 지하철역까지 어떻게 가요? Làm cách nào để tôi đi từ đây đến ga tàu điện ngầm?
나 : 걸어서 가세요. 가까워요. Hãy đi bộ nha. Nó gần đây à.

TỪ VỰNG CUỐI BÀI ( TRANG 151 )

  • 자동차: xe ô tô
  • 고속 버스: xe buýt liên tỉnh, xe buýt cao tốc, xe buýt tốc hành (thường chạy qua các tuyến cao tốc có làn dành riêng)
  • 버스: xe buýt
  • 환전하다: đổi tiền
  • 택시: taxi
  • 소포: bưu kiện
  • 자전거: xe đạp
  • 남산: núi Namsan
  • 지하철: tàu điện nghiệm
  • 힘들다: mệt mỏi
  • 오토바이: xe máy
  • 남산 서울 타워: tháp Namsan Seoul.
  • 정류장 : trạm, bến đỗ (xe buýt, tàu hỏa, điện ngầm…)
  • 전망대 : đài quan sát
  • 공항: sân bay
  • 케이블카 (cable car) : xe cáp treo
  • 비행기: máy bay
  • 지하철역 : ga tàu điện ngầm
  • 기차역: ga tàu hỏa
  • 기차: tàu hỏa
  • 고속버스 터미널: bến (terminal) xe buýt liên tỉnh

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here