TỪ VỰNG (TRANG 44)
학교 : trường học
편의점 : cửa hàng tiện lợi
회사 : công ty
식당 :nhà hàng
카페 : tiệm cà phê
은행 : ngân hàng
집 : nhà
병원 :bệnh viện
약국 : tiệm thuốc
시장 : chợ
마트 : siêu thị
NGỮ PHÁP (TRANG 45, 47)
Ngữ pháp 1: N에 가다 / 오다 / 다니다: Bấm vào đây để xem chi tiết
Sử dụng khi danh từ đứng trước các động từ hành động như “가다 , 오다, 다니다” là điểm đến. Thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động nào đó.
어디에 가요?
Cô đi đâu vậy?
수영장에 가요.
Tôi đi đến bể bơi
날마다 수영을 해요?
Cô bơi mỗi ngày à?
네, 날마다 수영을 해요.
Vâng, tôi bơi mỗi ngày ạ.
지금 편의점에 가요.
Bây giờ tôi đang đi đến cửa hàng tiện lợi
토요일에 친구들이 우리 집에 와요 .
Các bạn đến nhà tôi vào thứ 7
제 동생은 대학교에 다녀요 .
Em của tôi học đại học.
1/ 어디에 가요? 이야기해 보세요. Bạn đi đâu vậy? Hãy trò chuyện
후엔 씨, 지금 어디에 가요?
Huyền, bây giờ bạn đi đâu vậy?
식당에 가요 .
Mình đi đến nhà hàng
1 ) 박민수 , 마트 – Park Min Su, siêu thị
2 ) 고천 , 병원 – Gochoen, bệnh viện
3 ) 잠시드 , 회사 – Jamsidue, công ty
2/ 여러분은 오늘 어디에 가요? 이야기해 보세요. Hôm nay mọi người đi đâu? Hãy thử nói về nó
TỪ VỰNG (TRANG 46)
영화관 / 극장 :rạp chiếu phim
백화점 : trung tâm thương mại
찜질방 : phòng tắm hơi
헬스장 : trung tâm thể hình
노래방 : phòng hát karaoke
피시방 (PC 방) : tiệm net
미용실 : salon làm đẹp
빨래방 : tiệm giặt giũ
우체국 : bưu điện
서점 : thư viện
(Trang 47) Ngữ pháp 2: N에서: Bấm vào đây để xem chi tiết
‘에서’ được sử dụng khi chỉ nơi chốn diễn ra hành động được nhắc đến.
제 동생은 집에서 음악을 자주 들어요.
Em của tôi thường xuyên nghe nhạc ở nhà
제 친구가 시장에서 장을 봐요.
Bạn của tôi đi chợ
커피숍에서 책을 읽어요.
Tôi đọc sách ở quán cà phê.
어디에서 운동해요?
Bạn đi tập thể dục ở đâu vậy ?
헬스장에서 운동해요.
Mình tập thể dục ở trung tâm thể hình nè.
Ví dụ trong sách:
가: 이링 씨는 뭐 해요?
Iring đang làm gì vậy?
나: 카페에서 차를 마셔요.
Mình đang uống trà ở quán cà phê.
잠시드 씨는 극장에서 영화를 봐요.
Jamsit xem phim ở rạp chiếu phim
1/ 어디에 가요? 거기에서 뭐 해요? 이야기해 보세요.
제이슨 씨, 어디에 가요? Jayson, bạn đi đâu vậy?
서점에 가요. Mình đi đến hiệu sách.
거기에서 뭐 해요 ? Bạn đi đến đó làm gì vậy?
서점에서 책을 사요. Mình đến hiệu sách để mua sách.
1 ) 백화점 , 쇼핑하다 Trung tâm thương mại, mua sắm
2 ) 노래방 , 노래를 하다 Tiệm karaoke, hát
3 ) 우체국 , 편지를 보내다 Bưu điện, gửi thư
2/ 여러분은 오늘 어디에 가요? 거기에서 뭐 해요? 이야기해 보세요.
1/ 라흐만 씨가 동료와 이야기해요 . 다음과 같이 이야기해 보시요.
동료 : 라흐만 씨 , 어디에 가요 ?
Rahmin, đi đâu vậy?
라흐만 : 식당에 가요 .
Mình đi đến quán ăn
동료 : 오늘 회사 식당에서 밥을 먹어요 ?
Hôm nay ăn cơm ở căng tin công ty hả?
라흐만 : 안니요 , 회사 근처에서 먹어요.
Không, mình đi ăn ở chỗ gần công ty.
2/ 여러분은 오늘 어디에 가요 ? 이야기해 보세요 .
오늘 어디에 가요?
Hôm bạn đi đâu vậy?
우체국에 가요.
Mình đi đến bưu điện.
PHẦN NGHE:
회사 식당: nhà ăn công ty
직원 식당 : nhà ăn nhân viên
근처 : gần
밖 : ngoài
읽기와 쓰기 (Trang 49)
1) 다음 글을 읽고 질문에 답해 보세요. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi
후엔 씨는 오늘 공원에 가요 . 공원에서 운동을 해요. 후엔 씨는 운동을 아주 좋아해요 . 후엔 씨 남편은 기타를 좋아해요. 주말에 문화 센터에 가요. 문화 센터에서 기타를 배워요 .
Hôm nay Huyền đi đến công viên. Huyền tập thể dục ở công viên. Huyền rất thích tập thể dục. Chồng của Huyền thì thích đàn ghita. Anh ấy đi đến trung tâm văn hóa vào cuối tuần. Học đánh đàn ghi ta ở trung tâm văn hóa.
1 ) 후엔 씨는 어디에서 운동을 해요 ?
Huyền tập thể dục ở đâu?
2 ) 후엔 씨 남편은 무엇을 좋아해요 ?
Chồng của Huyền thích gì?
3 ) 후엔 씨 남편은 문화 센터에서 뭐 해요 ?
Chồng của Huyền đến trung tâm văn hóa để làm gì?
문화와 정보
한국의 휴식 공간 Không gian nghỉ ngơi của Hàn Quốc
한국에는 사람들이 쉴 수 있는 장소가 많아요. 사람들이 산책을 하거나 자전거를 타는 시민 공원이 있어요. 아름다운 경치를 보면서 천천히 산책을 하는 둘레길도 있어요. 사람들이 잠깐 동안 쉴 수 있는 쉼터도 많아요. 사람들은 시민 공원, 둘레길, 쉼터에서 즐거운 시간을 보내요.
Ở Hàn Quốc, có rất nhiều địa điểm để mọi người có thể nghỉ ngơi. Có các công viên trong thành thị để mọi người có thể đi dạo hoặc đạp xe đạp. Ngoài ra cũng có các con đường vòng đi bộ có thể vừa tản bộ chậm rãi, vừa ngắm cảnh đẹp. Cũng có cả nhiều chỗ nghỉ dừng chân để mọi người có thể nghỉ ngơi 1 chút. Mọi người có thể dành thời gian tận hưởng ở công viên thành phố, các con đường vòng tản bộ, nơi dừng chân ngơi.
둘레길: Con đường nhỏ vòng quanh núi hoặc thành phố dành cho việc tản bộ đi dạo
쉼터: nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi
1) 한국 사람들은 시민 공원. 둘레길에서 무엇을 해요?
Những người Hàn Quốc làm gì ở công viên thành phố, đường vòng đi bộ?
2) 한국 사람들은 시민 공원, 둘레길, 쉽터에서 시간을 어떻게 보내요?
Những người Hàn Quốc tận hưởng thời gian ở công viên thành phố, con đường vòng tản bộ, nơi nghỉ chân như thế nào?
3) 여러분 고향의 공원. 쉼터를 이야기해 보세요.
Các bạn hãy nói về cái công viên và nơi nghỉ chân ở quê hương bạn.
발음
1/ 다음을 듣고 따라 읽으세요. Hãy nghe và đọc theo
1) 극장에 [극짱에]
2) 식당에서[식땅에서]
3) 학교에[학교에]
2/ 다음을 듣고 연습해 보세요. Hãy nghe và luyện tập
1) 저는 지금 극장에 가요.
2) 식당에서 밥을 먹어요.
3) 가: 어디에 가요? 나: 학교에 가요.
Từ vựng cuối bài:
학교 : trường học
편의점: cửa hàng tiện lợi
회사: công ty
은행: ngân hàng
집: nhà
식당:nhà hàng
카페: tiệm cà phê
병원:bệnh viện
약국: tiệm thuốc
시장: chợ
마트: siêu thị
영화관 / 극장: rạp chiếu phim
백화점 : trung tâm thương mại
찜질방 : phòng tắm hơi
헬스장 : trung tâm thể hình
노래방 : phòng hát karaoke
피시방 (PC 방) : tiệm net
미용실 : salon làm đẹp
빨래방 : tiệm giặt giũ
우체국 : bưu điện
서점 : thư viện
배우다: học, học tập