TỪ VỰNG (TRANG 54):
공: 0
일: 1
이: 2
삼: 3
사: 4
오: 5
욕: 6
칠: 7
팔: 8
구: 9
십: 10
이십: 20
삼십: 30
사십: 40
오십: 50
육십: 60
백: 100
일요일: chủ nhật
월요일: thứ hai
화요일: thứ ba
수요일: thứ tư
목요일: thứ năm
금요일: thứ sáu
토요일: thứ bảy
NGỮ PHÁP (TRANG 55)
1/ [Danh từ] + 에: Bấm vào đây để xem chi tiết
Sử dụng cùng với thời gian hay thời điểm để thể hiện lúc (khi) nảy sinh, xuất hiện việc nào đó.
예:
언제 고향에 가요?
Khi nào bạn về quê?
2월 16일에 가요.
Ngày 16 tháng 2 tôi về.
친구 생일에 케이크를 사요.
Tôi mua bánh kem cho sinh nhật bạn.
Không thể sử dụng cùng với ‘어제, 오늘, 내일, 올해’.
오늘 저는 친구를 만날 거예요. ( O)
Hôm nay tôi sẽ gặp bạn của mình.
오늘에 저는 친구를 만날 거예요. (X)
올해 대학교에 입학했어요. (O)
Năm nay tôi đã nhập học đại học.
올해에 대학교에 입학했어요. (X)
Ví dụ trong sách:
언제 뭐 해요? 이야기해 보세요. Hôm qua bạn đã làm gì? Hãy thử nói chuyện.
4월 8일에 뭐 해요?
Ngày 8 tháng 4 bạn làm gì?
4월 8일에 친구를 만나요.
Tôi gặp bạn vào ngày 8 tháng 4
언제 친구를 만나요?
Khi nào cậu gặp bạn?
4월 8일에 만나요.
Tôi gặp bạn vào ngày 8 tháng 4.
TỪ VỰNG (TRANG 56)
지난주: tuần trước
이번주: tuần này
다음주: tuần sau
어제: Hôm qua
오늘: Hôm nay
내일: Ngày mai
NGỮ PHÁP (TRANG 57)
2/ Danh từ + 이/가 아니에요: Bấm vào đây để xem chi tiết
Là dạng phủ định ‘không phải là’ cái gì đó…
가: 라흐만 씨 기숙사가 3층이에요?
Kí túc xá của Rahman ở tầng 3 phải không?
나: 아니요, 3층이 아니에요. 4층이에요.
Không, không phải tầng 3. Là tầng 4.
가: 5월 5일이 어버이날이에요?
Ngày 5 tháng 5 là ngày của bố mẹ phải không?
나: 아니요, 어버이날이 아니에요. 어린이날이에요.
Không, không phải ngày của bố mẹ. Là ngày thiếu nhi.
가: 오늘이 생일이에요?
Hôm nay là sinh nhật bạn phải không?
나: 아니요, 오늘이 아니에요. 내일이에요.
Không, không phải hôm nay. Là ngày mai.
오늘이 생일? 오늘(X), 내일(O)
오늘이 생일이에요?
Hôm nay là ngày sinh nhật hả?
아니요, 오늘이 아니에요. 내일이에요.
Không, không phải hôm nay. Là ngày mai.
1) 내일이 목요일?
Ngày mai là thứ 5
목요일(X), 수요일(O).
Thứ 5(X), Thứ 4(O)
2) 후엔 씨 집이 1층?
Nhà Huyền ở tầng 1?
1층(X), 2층(O).
Tầng 1(X), tầng 2(O)
3) 박민수 씨 차 번호가 9977?
Số xe của anh Park Min Su là 9977?
9977(X), 9077(O).
교실에서 제이슨 씨와 이링 씨가 이야기해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
Jayson và Iring nói chuyện trong lớp học. Hãy thử nói giống như bên dưới
제이슨: 이링 씨, 생일이 몇 월 며칠이에요?
Iring, sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy vậy?
이링: 5월 16일이에요.
Là ngày 16 tháng 5.
제이슨: 그날이 금요일이에요?
Ngày đó là thứ sáu à?
이링: 아니요, 금요일이 아니에요. 토요일이에요. 제 생일에 같이 밥 먹어요.
Không, không phải thứ sáu. Là thứ bảy. Cùng nhau ăn cơm vào sinh nhật tôi nhé.
Sinh nhật của các bạn là ngày mấy tháng mấy? Năm nay sinh nhật của bạn là thứ mấy? Hãy thử nói về nó.
생일이 언제예요?
Khi nào là sinh nhật bạn?
올해 생일이 무슨 요일이에요?
Sinh nhật năm nay là vào thứ mấy vậy?
생일에 뭐 해요?
Bạn làm gì vào sinh nhật?
듣기
라흐만(남): 고천 씨, 이링 씨 전화번호가 공일공 팔칠오 구공육사예요?
Gocheon, số điện thoại của 이링 có phải là 010 875 9064 không?
고천(여): 아니요, 구공육사가 아니에요 구공육삼이에요.
Không, không phải 9064 mà là 9063.
라흐만(남): 아, 그래요? 그런데 이링 씨 집이 어디예요?
À, vậy sao? Nhưng mà nhà của 이링 ở đâu vậy nhỉ?
고천(여): 회사 근처 기숙사예요. 저는 이번 주 토요일에 이링 씨 집에 가요. 라흐만 씨도 같이 가요.
Là ký túc xá gần công ty. Thứ Bảy tuần này tôi sẽ đến nhà 이링. Rahman hãy đi cùng tôi.
읽기와 쓰기: Đọc và viết (trang 59)
다음 글과 읽고 질문에 답해 보세요. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
나리 병원: bệnh viện Nari
진료 시간: thời gian khám bệnh
점심 시간: thời gian nghỉ trưa
주소: địa chỉ
전화번호: số điện thoại
휴대 전화: số điện thoại di động
박재현 씨 직업이 뭐예요?
Park Jae Hyun, nghề nghiệp của cậu là gì?
나리 병원이 몇 층에 있어요?
Bệnh viện Nari nằm ở tầng mấy vậy?
나라 병원 전화번호가 몇 번이에요?
Số điện thoại của bệnh viện quốc gia là bao nhiêu?
Các bạn làm công việc gì? Hãy thử làm danh thiếp của mình nhé.
문화와 정보: Văn hoá và thông tin (Trang 60)
유용한 전화번호 SỐ ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH
다음은 한국 생활에 필요한 전화번호예요. 119는 소방서 전화번호예요. 불이 나면 119로 전화해요. 112는 경찰서 전화번호예요. 112에 전화하면 경찰이 와요. 110은 민원 상담 전화예요. 정부 기관에 질문이 있으면 110으로 전화해요. 1345는 외국인종합안내센터예요. 외국어로 안내해요.
Sau đây là những số điện thoại cần thiết cho cuộc sống ở Hàn Quốc. 119 là số điện thoại của sở cứu hoả. Nếu có hoả hoạn thì hãy gọi 119. Số 112 là số điện thoại của sở cảnh sát. Nếu gọi đến số 112 thì cảnh sát sẽ đến. 110 là số điện thoại tư vấn dân sự. Nếu có câu hỏi về cơ quan chính phủ thì hãy gọi đến số 110. 1345 là trung tâm hướng dẫn tổng hợp dành cho người nước ngoài. Họ sẽ hướng dẫn bằng tiếng nước ngoài.
1/ 119는 언제 전화해요? Khi nào thì gọi 119?
2/ 외국인종합안내센터는 몇 번이에요?
Trung tâm hướng dẫn tổng hợp dành cho người nước ngoài là số mấy?
3/ 여러분 고향에서 한국의 119, 112와 같은 전화는 몇 번이에요.
Ở quê nhà các bạn có những số điện thoại nào như 119 và 112 của Hàn Quốc.
생활: cuộc sống
필요하다: cần thiết
소방서: sở cứu hoả
불: lửa
경찰서: sở cảnh sát
상담: tư vấn
기관: cơ quan
발음 Phát âm
발음
Quy tắc: Nối âm (luyến âm) là khi âm trước kết thúc bằng phụ âm và âm sau bắt đầu bằng nguyên âm thì phụ âm của âm trước sẽ được đọc nối vào nguyên âm của âm sau.
1/
십이월 [시비월]: tháng 12
금요일 [그묘일]: thứ Sáu
먹어요 [머거요]: ăn
2/
가: 십이월 십육일에 뭐 해요?
Ngày 16 tháng 12 bạn làm gì?
나:친구를 만나요.
Tôi gặp bạn
가: 오늘이 무슨 요일이에요?
Hôm nay là thứ mấy vậy?
나: 금요일이에요.
Là thứ Sáu.
가: 생일에 뭐 해요?
Bạn làm gì vào ngày sinh nhật?
나: 같이 밥 먹어요.
Tôi sẽ cùng nhau ăn cơm.
배운 어휘 확인: (Tổng kết từ vựng bài 5)
몇 월: tháng mấy
며칠: mấy ngày
영/공: 0
일: 1
이: 2
삼: 3
사: 4
오: 5
육: 6
칠: 7
팔: 8
구: 9
십: 10
이십: 20
삼십: 30
오늘: hôm nay
내일: ngày mai
어제: hôm qua
지난주: tuần trước
이번 주: tuần này
다음 주: tuần sau
요일: thứ
월요일: thứ hai
화요일: thứ ba
수요일: thứ tư
목요일: thứ năm
금요일: thứ sáu
토요일: thứ bảy
의사: bác sĩ
빌딩: toà nhà
(3)층 (17)호: Tầng 3 số 17
명함: danh thiếp