[KIIP lớp 5 sách mới] Bài 50. 강원, 제주 지역 Khu vực Gangwon và Jeju

0
9095


1. 강원 지역의 모습은 어떠할까? Diện mạo của khu vực Gangwon như thế nào?

강원 지역의 위치 Vị trí của khu vực Gangwon
강원 지역은 한반도 중앙의 동쪽에 위치하고 있다. 강원 지역은 태백산맥을 기준으로 동쪽을 영동 지방, 서쪽을 영서 지방으로 구분한다. 영동 지방이 영서 지방에 비해 조금 따뜻한 편이다.
Khu vực Gangwon nằm ở phía đông của trung tâm bán đảo Triều Tiên. Khu vực Gangwon được chia thành phía đông với vùng Youngdong và phía tây với vùng Youngseo dựa trên mạch núi Taebaek. Khu vực Youngdong so với khu vực Youngseo thì thuộc diện ấm áp hơn.
지방: địa phương, địa bàn khu vực (Vùng được chia ra theo phân khu hành chính hay đặc trưng nào đó)

강원도 Tỉnh Gangwon
강원도는 강릉과 원주의 앞글자를 따서 지어진 이름이다. 강원도의 80% 정도는 산이고 농사를 지을 수 있는 땅은 10% 정도밖에 되지 않아 인구가 많지 않다. 강원도는 산지가 많아 밭농사를 많이 하는 편이고 고랭지 농업이 발달하였다. 대관령 목장 등을 중심으로 한 목축업도 발달하였다. 강원도는 자연 경관이 뛰어나 한국의 대표적인 관광지로 자리매김하고 있다. 태백산맥에 위치한 설악산, 오대산과 경포대, 낙산 해수욕장 등이 인기가 높고 겨울에는 스키장을 찾는 사람들이 많다. 강원도는 높은 산이 많아 이동이 불편했는데 최근에는 철도, 항공, 고속도로 등이 많이 생기면서 다른 지역으로의 이동이 편리해졌다. 강원도의 평창에서는 2018년 동계 올림픽을 개최하기도 했다.
Gangwon-do là tên được đặt theo chữ cái đầu của Gangneung và Wonju. Tỉnh Gangwon có khoảng 80% là núi và chỉ có 10% đất có thể làm nông nghiệp nên dân số ở đây không nhiều. Tỉnh Gangwon có nhiều vùng núi nên làm ruộng nhiều và phát triển nông nghiệp vùng cao nguyên. Ngành chăn nuôi cũng phát triển tập trung vào nông trại như nông trại 대관령. Tỉnh Gangwon có cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời và đang giữ vị trí là địa điểm du lịch tiêu biểu của Hàn Quốc. Núi Seorak nằm trong dãy núi Taebaek, núi Odaesan, Gyeongpodae, bãi tắm Naksan rất nổi tiếng và vào mùa đông cũng có nhiều người tìm đến các sân trượt tuyết. Tỉnh Gangwon có nhiều ngọn núi cao khiến việc di chuyển bất tiện , nhưng gần đây đã xuất hiện nhiều tuyến đường sắt, hàng không và đường cao tốc nên việc di chuyển đến các khu vực khác đã trở nên thuận tiện hơn. Tại Pyeongchang của tỉnh Gangwon cũng đã tổ chức Thế vận hội mùa đông 2018.
밭농사: sự làm ruộng
고랭지: vùng đất cao và lạnh, vùng cao nguyên
고랭지 농업: nông nghiệp vùng cao nguyên (Nông nghiệp trồng và chăm bón những loại rau như cải thảo, khoai tây, củ cải, thường làm vào mùa hè ở vùng cao và có nhiệt độ thấp)
목축업: ngành chăn nuôi, nghề chăn nuôi
자리매김하다: chiếm vị trí, nắm vị trí

알아두면 좋아요
무기 대신 자연이 있는 곳, 비무장지대(DMZ)
Khu vực phi quân sự (DMZ), nơi có thiên nhiên thay vì vũ khí

비무장지대란 국제적인 약속에 따라 무장(전쟁에 필요한 장비를 갖추는 것)이 금지된 지역이다. 남한과 북한 사이에 있는 휴전선에서 남북으로 각각 2Km씩을 비무장지대로 정하였다. 좌우의 전체 길이는 250km 정도이다. 비무장지대는 오랫동안 사람들의 발길이 닿지 않아 오히려 자연 그대로의 생태계가 잘 보존되어 있다. 다양한 동물이 살고 있는 곳으로 아시아 최대의 자연 보호 구역이라는 평가를 받고 있다.
Khu vực phi quân sự là khu vực cấm vũ trang (có trang bị thiết bị cần thiết cho chiến tranh) theo hiệp ước quốc tế. Từ giới tuyến phi quân sự nằm giữa Nam Hàn và Bắc Hàn về mỗi bên Nam Bắc 2km được định là khu vực phi quân sự. Chiều dài toàn bộ 2 bên trái phải là khoảng 250km. Khu vực phi quân sự trong một thời gian dài không được mọi người đặt chân tới, nhưng trái lại hệ sinh thái tự nhiên thì lại đang được bảo tồn rất tốt. Nơi đây đang được đánh giá là khu vực bảo hộ tự nhiên lớn nhất châu Á với rất nhiều loài động vật đang sinh sống.
휴전선: giới tuyến đình chiến, giới tuyến phi quân sự (DMZ), giới tuyến quân sự tạm thời
발길: bước chân (Việc đến và đi của mọi người)
닿다: chạm tới, đặt chân tới
오히려: ngược lại, trái lại

Bài viết liên quan  [Sách mới] KIIP 5 - 쓰기: Tổng hợp 'mẫu bài viết 200 chữ' tham khảo cho kỳ thi 종합평가 (사회통합프로그램)

강원 지역의 명소와 축제 Các địa danh và lễ hội ở khu vực Gangwon
양양 낙산해수욕장 Bãi tắm biển Naksan ở Yangyang
설악산 국립공원 Công viên quốc gia (Vườn quốc gia) Seoraksan
경포대 해수욕장 Bãi tắm biển trước mặt Gyeongpodae
정동진 nới ngắm bình minh vào ngày đầu năm mới rất nổi tiếng và có tuyến tàu hỏa chạy dọc theo bờ biển rất đẹp
오죽헌: 신사임당과 율곡 이이의 생가 Nơi sinh của bà 신사임당 và con trai 율곡 이이 là những người nổi tiếng có mặt trên tờ tiền 50k won và 1k won
태백 석탄박물관 Bảo tàng than đá Taebaek
춘천 남이섬 Đảo Nami ở Chuncheon: 자연생태 문화공간 Không gian văn hóa sinh thái tự nhiên
정선 레일바이크 Xe đạp đường sắt Jeongseon

평창 대관령 눈꽃 축제(1월) Lễ hội tuyết Daegwallyeong ở Pyeongchang: 평창군 대표 겨울축제 Lễ hội mùa đông tiêu biểu của Pyeongchang-gun
화천 산천어 축제(1~2월): 산천어 얼음낚시, 썰매타기 Câu cá trên băng, Đi xe trượt tuyết ở ở Sancheoneo
횡성 한우 축제(10월) Lễ hội thịt bò Hàn Quốc Hoengseong: 횡성한우의 우수성을 알리기 위한 축제 Lễ hội quảng bá sự đặc sắc của thịt bò Hàn Quốc Hoengseong
강릉 단오제(6월) Lễ hội Tết Đoan Ngọ ở Gangneung: 세계문화유산 Di sản văn hóa thế giới

2. 제주 지역의 모습은 어떠할까? Diện mạo của khu vực Jeju như thế nào?

제주도의 위치 Vị trí của đảo Jeju
제주도는 한국에서 가장 큰 섬으로 한반도 남쪽에 위치하고 있다. 행정 구역 명칭은 제주특별자치도이다. 대부분의 외국인이 비자 없이 제주도를 방문할 수 있다. 제주도는 동서로 긴 타원형 모양으로 되어있으며 위쪽은 제주시, 아래쪽은 서귀포시로 나뉜다.
Đảo Jeju là hòn đảo lớn nhất ở Hàn Quốc nằm ở phía nam bán đảo Triều Tiên. Tên khu vực hành chính là tỉnh tự trị đặc biệt Jeju. Hầu hết người nước ngoài có thể đến thăm đảo Jeju mà không cần visa. Đảo Jeju có dạng hình bầu dục dài từ đông sang tây, được chia thành phía trên là thành phố Jeju và phía dưới là thành phố Seogwipo.

Bài viết liên quan  [KIIP lớp 5 sách mới] Bài 27. 장보기와 소비자 보호 Việc mua bán và bảo hộ người tiêu dùng

제주특별자치도 Tỉnh tự trị đặc biệt Jeju
제주도는 화산 활동으로 만들어진 섬으로 오름(작은 화산), 용암동굴, 주상절리 등과 같은 화산 지형을 많이 볼 수 있다. 제주도에는 희귀한 동식물도 많이 살고 있다. 이러한 자연적, 생태적 가치를 인정받아 제주도는 유네스코 세계자연유산으로 지정되었다. 제주도의 중앙 부분에는 한국에서 가장 높은 산인 한라산(1950m)이 있다. 제주도는 따뜻한 날씨, 아름다운 자연 등 수많은 관광 자원 덕분에 한국을 대표하는 관광지로 꼽힌다.
Đảo Jeju là một hòn đảo được hình thành từ hoạt động núi lửa, có thể nhìn thấy nhiều địa hình núi lửa như 오름 (núi lửa nhỏ), hang động dung nham, các bãi ghềnh đá đĩa đá trụ. Ở đảo Jeju có rất nhiều động thực vật quý hiếm đang sinh sống. Nhận được sự công nhận về giá trị thiên nhiên và sinh thái này, đảo Jeju đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới. Ở khu vực trung tâm của đảo Jeju có núi Halla (1950m) là ngọn núi cao nhất Hàn Quốc. Đảo Jeju được chọn làm địa điểm du lịch tiêu biểu của Hàn Quốc nhờ có nhiều tài nguyên du lịch như thời tiết ấm áp và thiên nhiên tươi đẹp.
희귀하다: quý hiếm
꼽히다: được xếp vào, được chọn vào, được chọn làm/ thuộc vào, nằm trong

제주 지역의 명소와 축제 Các địa danh nổi tiếng và lễ hội của khu vực Jeju
한라산 Núi Halla: 한국에서 가장 높은 산 Núi cao nhất Hàn Quốc
만장굴 Hang động Manjang: 세계자연유산, 세계적인 규모의 용암동굴Di sản thiên nhiên thế giới, hang động dung nham quy mô thế giới
비자림 산림욕장
탐라문화제(10월) Lễ hội văn hóa Tamra: 종합적인 향토문화축제 Lễ hội văn hóa quê hương mang tính tổng hợp
협재해수욕장 Bãi tắm biển Hyeopjae

성산 일출 축제(12~1월) Lễ hội mặt trời mọc Seongsan: 기원축제, 문화관광축제 Lễ hội cầu nguyện, lễ hội văn hóa du lịch
성산일출봉*: 해가 뜨는 모습을 볼 수 있는 곳 섭지코지 드라마 촬영지 Nơi có thể thấy mặt trời mọc. Nơi quay bộ phim Seopjikoji

알아두면 좋아요
삼다도(三多島)를 아세요? Bạn có biết Samdado không?
제주도는 세 가지 (바람, 돌, 여자)가 많아서 삼다도라고 불린다. 제주도는 섬이라 바람이 많이 불었고, 화산섬이기 때문에 현무암(돌)이 많았다. 그리고 물고기를 잡으러 바다로 나간 남자들이 죽는 경우가 많아 여자들이 상대적으로 많아졌다고 한다. 남은 여자들이 집안을 책임져야 했는데 이들 중에는 해녀(바다 속에 들어가 미역이나 조개 등 해산물을 거두어 오는 여성)가 되는 사람들이 많았다. 2016년에 제주도의 해녀 문화가 유네스코 인류무형문화유산으로 등재되었다.
Đảo Jeju được gọi là Samdado vì ba thứ (Gió, đá, phụ nữ) có rất nhiều. Đảo Jeju là một hòn đảo nên gió thổi rất nhiều và vì là đảo núi lửa nên có rất nhiều đá bazan. Và rất nhiều trường hợp những người đàn ông đã chết do ra khơi đánh bắt cá nên phụ nữ dần trở nên tương đối nhiều. Những người phụ nữ ở lại phải chịu trách nhiệm trong gia đình và trong số họ cũng có nhiều người trở thành hải nữ (người phụ nữ xuống biển thu hoạch hải sản như rong biển hoặc sò). Năm 2016, văn hóa hải nữ của đảo Jeju đã được UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại.
현무암: bazan (Đá rắn, màu đen hoặc màu xám đậm, được tạo ra bởi dung nham của núi lửa phun trào ra bị nguội cứng lại)
해녀: Haenyeo; hải nữ (Người phụ nữ làm nghề lặn xuống biển để lấy hải sâm, bào ngư, rong biển…)

Bài viết liên quan  [KIIP lớp 5 sách mới] Bài 25. 일상생활과 경제 할동 Cuộc sống hàng ngày và hoạt động kinh tế

이야기 나누기
지역마다 다른 사투리, 무슨 뜻일까?
Phương ngữ khác nhau ở mỗi khu vực, nó có nghĩa là gì?

사투리(또는 방언)란 어떤 지역이나 지방에서 주로 사용하는, 표준어가 아닌 말을 말한다. 사투리를 사용하면 다른 지역 사람과는 의사소통이 잘 되지 않을 수도 있지만 같은 사투리를 쓰는 사람들끼리는 친근한 느낌을 가질 수 있다. 또, 어떤 지역을 배경으로 하는 연극이나 영화에서 사투리를 쓰면 좀 더 실감나게 표현할 수 있다. 각 지역에서 사용하는 사투리와 그 뜻을 연결해 보자.
Phương ngữ (hay tiếng địa phương) là ngôn ngữ không phải ngôn ngữ chuẩn, chủ yếu được sử dụng ở một khu vực hoặc địa phương nào đó. Nếu sử dụng tiếng địa phương thì có thể không giao tiếp được tốt với người dân địa phương khác, nhưng giữa những người cùng nói tiếng địa phương với nhau có thể mang cảm giác thân quen. Ngoài ra, nếu sử dụng tiếng địa phương trong một vở kịch hoặc bộ phim có bối cảnh ở một khu vực nào đó thì có thể diễn tả một cách chân thực hơn. Hãy cùng thử kết nối tiếng địa phương được sử dụng ở mỗi khu vực với nghĩa tương ứng nhé.
사투리: tiếng địa phương, phương ngữ
친근하다: thân thuộc, thân quen

지역 사투리                                        표준어
평안도: 이 노래 드더 봔?               • 나무에 무엇이 달렸습니까?
함경도: 낭게 무시기 달렸음메?       • 근데 여긴 어쩐 일이야?
황해도: 누구라 갖다 놔서?             • 정말 오랜만이다.
강원도: 안녕히 가시래요.              • 안녕히 가세요.
충청도: 근데 여긴 우쩐 일이여?      • 명치가 아프다고 하지 않았니.
전라도 겁나게 오랜만이구마잉.       • 어서 오세요.
경상도: 멩치가 우리하다 안 카나.    • 이 노래 들어봤니?
제주도: 혼저옵서예.                     • 누가 갖다 놨어

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here