비단 N뿐만이 아니다

0
2019

이상 기후 때문에 가뭄이 심해져서 큰일이에요.
Do khí hậu bất thường nên hạn hán trở nên nghiêm trọng, đó là chuyện lớn.
이상 기후는 비단 가뭄뿐만이 아니에요. 우리 고향에서는 한여름에 폭설이 내려서 난리가 났었어요.
Khí hậu bất thường không chỉ là hạn hán. Ở quê tôi bảo tuyết rơi vào giữa mùa hè nên đã xảy ra sự náo loạn.
뉴스에서 본 것도 같아요. 사람들이 정말 많이 놀랐겠어요.
Hình như tôi cũng đã xem ở tin tức. Chắc là rất nhiều người đã ngạc nhiên.
네, 갑작스럽게 온 눈이라 제설 작업도 잘 이루어지지 않고 항공기도 모두 결항했었다니까요.
Vâng, vì là tuyết rơi một cách đột ngột nên công việc dọn tuyết không hoàn thành tốt và tất cả máy bay cũng đã bảo là hoãn chuyến bay.
지구 온난화가 계속되는 한 이런 기상 이변은 멈추지 않을 것 같아요.
Hiện tượng nóng lên toàn cầu cứ tiếp tục thì có vẻ như nó không dừng lại với khí hậu đột biến như thế này.
네, 인과응보지요. 인간이 자연과 환경에 저지른 잘못을 자연재해로 되돌려 받는 거예요.
Vâng, đúng là nhân quả báo ứng. Con người sẽ nhận lại sai lầm đã gây ra cho thiên nhiên và môi trường bằng các thiên tai.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Tính từ + 아/어 죽다

비단 N뿐만이 아니다
Gắn vào danh từ thể hiện ý không phải chỉ một. Được dùng cùng với ‘비단’ mang nghĩa duy nhất, chỉ để thể hiện mạnh mẽ hơn ý nghĩa đó.

낯선 소리에 잠을 깬 사람은 비단뿐만이 아니었다. 같이 잠을 자던 대부분의 사람이 놀라서 일어났다.
Người đã thức giấc bởi tiếng ồn lạ không chỉ có mình tôi. Hầu hết những người ngủ cùng nhau đã thức dậy vì hốt hoảng.

네가 한 실수는 비단 그 일뿐만이 아니야. 전에도 여러 번 실수했는데 그동안 말을 하지 못했을 뿐이야.
Lỗi mà cậu đã phạm không chỉ có việc đó đâu. Trước đó cũng đã phạm lỗi mấy lần nhưng trong thời gian qua chỉ là tôi đã không nói ra.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 아/어 버리다

환경 오염은 비단 우리의 삶뿐만 아니라 우리 후손들의 삶까지도 망가뜨릴 것이다.
Ô nhiễm môi trường không chỉ hủy hoại cuộc sống của chúng ta mà còn đến cuộc sống của các đời con cháu chúng ta nữa.

Từ vựng
이상 기후 khí hậu bất thường
비단 chỉ
폭설 bão tuyết
난리 sự náo loạn
제설 sự dọn tuyết
결항 sự hoãn chuyến bay
기상 이변 khí hậu đột biến
인과응보 nhân quả báo ứng
저지르다 gây ra
자연재해 thiên tai

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here