V+은/ㄴ 채 (Thể văn nói -은/ㄴ 채로)

0
1524

이번 집중호우로 침수 피해를 본 곳이 많은 것 같아요.
Có vẻ như nhiều nơi bị thiệt hại vì ngập nước từ trận mưa lớn tập trung lần này.
갑자기 불어난 물 때문에 살림살이를 집 안에 남겨둔 채 몸만 빠져나온 사람들이 많대요.
Bởi vì nước dâng lên đột ngột nên nghe nói nhiều người đã để lại vật dụng gia đình trong nhà và chỉ thoát thân.
그 사람들은 지금 어디에 있어요?
Những người đó bây giờ ở đâu?
대피소에서 구호 물품만으로 생활하고 있대요.
Nghe nói là họ đang sinh sống ở nơi lánh nạn chỉ với hàng cứu trợ.
고생이 많겠군요. 그런데 그 사람들의 재산 피해는 어떻게 보상을 받을 수 있어요?
Chắc là cực khổ lắm nhỉ. Nhưng mà tài sản thiệt hại của những người đó làm thế nào để có thể nhận được bồi thường?
온전한 피해 보상은 힘들겠지만 그래도 구청에 신청하면 재난 지원금을 받을 수 있어요.
Mặc dù việc bồi thường thiệt hại toàn diện là khó khăn nhưng dù vậy nếu đăng ký ở ủy ban quận thì có thể nhận tiền hỗ trợ thảm họa.

Bài viết liên quan  Động từ+ (으)라고 Thực hiện hành động ở vế sau cùng với ý đồ hoặc mục đích như vế trước

V+은/ㄴ 채
Được gắn vào thân động từ hành động thể hiện ý nghĩa rằng việc nào đó xảy ra trước đó hay hành động nào đó đã hoàn thành được duy trì ở trạng thái đó. Ở thể văn nói, trợ từ ‘로’ được gắn vào và được dùng chủ yếu với hình thái ‘-은/ㄴ 채로’.

고래가 어민들이 쳐 놓은 그물에 걸려 죽은 채 발견되었습니다.
Con cá voi đã được phát hiện trong tình trạng chết ở lưới đã được đặt bởi ngư dân.

어떡하지? 열쇠를 차 안에 둔 채로 문을 잠근 것 같아.
Phải làm sao đây? Hình như tôi đặt chìa khóa ở trong xe và đã khóa cửa lại.

아침에는 바빠서 밥을 못 먹은 채로 출근할 때가 많아요.
Vì buổi sáng bận rộn nên có nhiều khi tôi đi làm trong tình trạng không ăn cơm.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] A/V + (으)ㄹ 리가 없다: Không có lí/ không có lẽ nào lại như thế

Từ vựng
집중호우 trận mưa lớn tập trung
침수 sự ngập nước
(물이) 불어나다 nước dâng lên
살림살이 vật dụng gia đình
대피소 nơi lánh nạn
구호 물품 hàng cứu hộ
Đề cập đến hàng hóa như nước suối, quần áo mặc trong, chăn màn… để giúp cho người đối mặt với khó khăn do thảm họa hay thiên tai.
보상 việc bồi thường
온전하다 toàn diện
재난 지 tiền hỗ trợ thảm họa
Đề cập đến tiền hỗ trợ theo quy định của cơ quan địa phương hay chính phủ để giúp đỡ người đối mặt với khó khăn do thảm họa hay thiên tai.

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here