-는/은/ㄴ 걸 보면… -는/은/ㄴ 게 틀림없다
Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi thể hiện kết quả mà người nói dự đoán dựa trên nền tảng quan sát nhất định sẽ như thế.
이렇게 전화를 안 받는 걸 보면 또 어디서 신나게 놀고 있는 게 틀림없어.
Không nhận điện thoại thế này thì chắc chắn cậu ta lại đang chơi vui vẻ ở đâu đó.
저렇게 운동 실력이 좋은 걸 보면 아마 어릴 적에 따로 운동을 배운 게 틀림없어.
Năng lực thể thao tốt thế kia thì chắc hẳn là bạn học thể thao riêng từ khi còn nhỏ.
그렇게 뭐든지 열심히 노력하는 걸 보면 저 사람은 어디에서라도 크게 성공할 게 틀림없어.
Làm bất cứ cái gì chăm chỉ thế kia thì chắc hẳn là anh ta sẽ thành công lớn dù là ở đâu.
Hội thoại:
이번 선거에서 누구를 뽑을지 결정했어?
Cô đã quyết định chọn ai trong cuộc bầu cử lần này chưa?
아니, 아직 결정하지는 않았는데 그냥 가장 지지도가 높은 사람으로 결정하려고 해.
Chưa, tôi vẫn chưa quyết định nhưng tôi định quyết định người có độ ủng hộ cao nhất.
그 사람이 어떤 사람인지도 모르잖아.
Chẳng phải là cô không biết người đó là người như thế nào mà.
여론조사에서 높은 지지도가 나온 걸 보면 괜찮은 사람인 게 틀림없어.
Người có độ ủng hộ cao trong cuộc điều tra dư luận chắc chắn là người không sao.
많은 사람들이 선택했다는 이유만으로 자기 의사를 결정한다는 게 일종의 군중심리 같은데.
Việc quyết định ý định của bản thân chỉ với lý do nhiều người đã chọn nó có vẻ như là một dạng của tâm lý quần chúng.
정확한 정보가 없어서 결정이 힘들 때는 차라리 다수의 선택을 따르는 게 지혜일 수도 있지.
Khi không có thông tin chính xác và quyết định khó khăn thì thà rằng theo sự lựa chọn của đa số cũng có thể là sáng suốt đó chứ.
Từ vựng
선거 cuộc bầu cử
지지도 độ ủng hộ
여론조사 điều tra dư luận
의사 ý định
군중심리 tâm lý quần chúng
Khi nhiều người tụ họp lại với hiện tượng theo sự lựa chọn của số đông trong trạng thái không có thông tin và dễ dàng lay chuyển theo lời nói và hành động của người khác hoặc mất đi khả năng tự kiềm chế và hưng phấn một cách dễ dàng.
다수 đa số
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn