한복 속에 녹아 있는 아름다움 – Vẻ đẹp ẩn chứa bên trong Hanbok

0
471

한국의 사극이나 전통 공연을 본 적 있다면, 한국 전통 의상인 한복이 당신의 시선에 들어오는 경험을 했을 것이다. 하지만 최근에는 세계적으로 각국의 전통 의상은 특별한 날에만 입는 추세이다. 그리고 이는 한국에서도 마찬가지다. 일상생활 속에서 한복을 입고 다니는 사람들을 보기란 결코 쉽지 않다. 그렇기 때문에 한복에 대한 궁금증이 많은 분들이 있을 것 같아 한복에 대해 살펴보고자 한다. 그럼 지금부터 한복, 그리고 한복의 특징들에 대해서 알아보자.

Nếu đã từng xem qua những chương trình kịch nghệ hay biểu diễn truyền thống Hàn Quốc chăc hẳn bạn cũng đã từng thấy hanbok. Tuy nhiên gần đây trên toàn thế giới có xu hướng chỉ mặc những trang phục truyền thống vào các dịp đặc biệt vì vậy bạn sẽ rất khó có thể thấy người ta mặc hanbok và đi lại trên đường. Cũng chính vì thế mà hanbok càng gây được sự tò mò và chú ý, khiến chúng ta muốn tìm hiểu nhiều hơn. Và sau đây chúng ta hãy cùng khám phá về hanbok trang phục truyền thống tượng trưng cho Hàn Quốc nhé.

한복은 오래 전부터 대대로 이어져 온 한민족 고유의 의복이다. 북한에서는 한복을 ‘조선 옷’이라고 한다. 한복은 긴 역사를 지니며 여러 특징들을 갖고 있다. 그 중 가장 뚜렷한 특징은 바로 ‘선’이다. 여성 한복의 경우, 저고리 소매 윗부분은 직선, 아랫부분은 곡선으로 이루어져 있다. 한편 치마는 선이 반달모양으로 부드럽게 내려와 매우 아름답다. 따라서 한복은 직선과 약간의 곡선이 만나 한복만의 아름다움을 만들어낸다. 그리고 이러한 선의 조화와 아름다움은, 특히 여성 한복에서 크게 두드러진다.

Hanbok là một trang phục truyền thống có từ rất lâu và còn được lưu giữ đến ngày hôm nay của Hàn Quốc, tại bắc Triều Tiên người ra gọi hanbok là ‘Joseonot’ tức là trang phục thời joseon. Hanbok có một lịch sử dài và mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong đó đặc trưng nổi bật nhất chính là các dải dây. Đối với hanbok nữ phần trên thân áo được gọi là Jeogori, ở đây có dải dây thẳng, trong khi đó phần thân dưới có dải dây cong. Váy của hanbok hay còn gọi là chima cũng có một dải dây cong theo hình bán nguyệt tạo nên vẻ đẹp nữ tính. Dải dây là một trong những điểm nhấn xuất hiện trên nhiều loại hanbok mang lại tính hài hòa cho trang phục.

Bài viết liên quan  빨리빨리 이면(裏面)의 한국, 무주 - Muju, mặt đối lập của lối sống "Ppalli ppalli" Hàn Quốc

한복의 또 다른 특징은 용도에 따라 종류가 다양하다는 점이다. 평소 일상생활에서 입는 평상복이 있으며, 또한 특별히 예절을 차릴 때 입는 예복이 존재한다. 예를 들어 모든 사람들에게 중요한 날인 결혼식 때 입는 전통 혼례복도 예복의 한 종류이다. 게다가 한민족은 계절에 따라 옷감이 다른 한복을 입었다. 여름, 겨울에 따라 원단과 옷감 그리고 물감들을 신중하게 선택하여 실용성은 물론, 한복의 품위까지 살렸다. 한편 과거 한국의 평민계층들은 주로 다채로운 색감의 한복이 아닌 하얀, 즉 백색 한복을 평상복으로 입었다. 이 때문에 한민족은 옛날에 ‘백의민족’이라고 불렀다고 한다.

Đặc trưng khác của hanbok chính là tùy mục đích sử dụng mà có những loại hanbok khác nhau. Có những loại hanbok chỉ dùng để mặc trong ngày thường, có những loại hanbok được mặc trong những dịp lễ tết đặc biệt. Ví dụ như sẽ có một loại hanbok đặc biệt chỉ dùng cho đám cưới, một ngày quan trọng với tất cả mọi người. Ngoài ra người Hàn Quốc còn thay đổi chất liệu của hanbok theo từng mùa. Tùy theo từng mùa như mùa đông hay mùa hè người ta sẽ chọn màu sắc, chất vải và nguyên liệu may hanbok khác nhau. Ngoài tính thực dụng người ta còn chú trọng đến thần thái mà mỗi bộ hanbok mang lại cho người mặc. Trong quá khứ tầng lớp thường dân không được mặc những bộ hanbok có màu sắc rực rỡ, họ chỉ được mặc hanbok có màu trắng trong ngày thường. Chính vì vậy mà thời xưa người ta còn gọi Hàn Quốc là ‘dân tộc bạch y’

Bài viết liên quan  우리가 몰랐던 DMZ 이야기 - Chuyện chưa kể về DMZ

나는 한복이 사람을 생각해서 만들어진 의상이라는 생각이 든다. 왜냐하면 기본적으로 상체가 길고 하체가 짧은 한국인의 체형 균형을 잡아주기 위해서 만들어졌기 때문이다. 이어 활동성을 중시하며 달라붙는 옷이 아니기에 마르거나 몸무게가 나가도 아무 고민 없이 입을 수 있는 옷이다. 또한 어깨선에 새겨진 무늬는 여성의 어깨를 좁고 날씬하게 보이게 하는 효과를 가지고 있다. 뿐만 아니라 한복은 입는 이의 건강을 지켜준다고 생각된다. 한복은 넉넉하게 만들어져 몸을 과도하게 조이지 않음으로 몸에 무리를 가하지 않기 때문이다. 게다가 한복은, “가슴 위는 차게, 배꼽 아래는 따뜻하게 하여야 건강하다”는 한의학의 이론에도 적합한 의상이다. 목 부분을 시원하게 터놓은 반면, 허리와 바짓가랑이의 끝은 접은 뒤 끈을 묶어줌으로써 겨울의 찬바람을 막아준다. 이처럼 한복은 입는 이에 대한 배려가 가득 담긴 의상이다.

Tôi cho rằng hanbok là một trang phục được làm ra để dành cho người Hàn Quốc. Bởi vì trang phục này phù hợp với cơ thể của người Hàn Quốc có phần thân trên dài và phần thân dưới ngắn. Đây là một trang phục có tính ứng dụng cao và không bám vào cơ thể nên dù béo hay gầy cũng có thể thoải mái mặc trang phục này. Đồng thời họa tiết đường kẻ ở vai sẽ giúp cho những cô gái mặc hanbok có bờ vai mảnh sẻ hơn. Không chỉ vậy hanbok còn tốt cho sức khỏe bởi hanbok được thiết kế khá rộng không gây thắt chặt giúp người mặc có thể hoạt động một cách dễ dàng. Thiết kế của hanbok còn được ứng dụng những triết lí trong y học để có thể có tác động tốt cho sức khỏe như giữ cho phần trên ngực mát và phần dưới rốn được ấm áp. Hanbok có phần cổ được để thoải mái và phần eo được thắt lại có tác dụng chắn gió lạnh vào mùa đông. Như vậy hanbok chính là một trang phục được tạo ra vì sức khỏe của người mặc.

Bài viết liên quan  미나리의 보편성 - Sự thông dụng của rau cần

노출을 최소화하고 단정함과 소박함을 지닌 한복 속에는 한국의 고전미가 녹아 들어 있다. 따라서 우리는 한복을 통해 한국인의 문화, 옛 생활 패턴 그리고 그들의 윤리 등에 대해서 알 수가 있다. 한복, 그 속에는 단순한 전통의상 이상의 의미가 숨겨져 있다.

Ẩn chứa bên trong một hanbok kín đáo, giản dị và đoan trang chính là tinh thần chân thiện mĩ của Hàn Quốc. Hanbok hơn cả một trang phục truyền thống, nhờ có nó mà chúng ta có thêm hiểu biết về văn hóa, đời sống và các luân lí đạo đức của Hàn Quốc.

 

우즈베키스탄에서 유학 온 율다세와 샤흘로씨는 경희대학교 무역학과를 졸업했다. 앞으로 한국에서 일할 계획이다.
Yuldasheva Shakhlo là một du học sinh người Uzbekistan đã tốt nghiệp khoa thương mại trường đại học Kyung Hee. Cô dự định sẽ sinh sống và làm việc tại Hàn Quốc.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here