Phân biệt 쓰다, 적다 (viết/ write)

0
4856

Về mặt ngữ nghĩa, hai biểu hiện dường như không có nhiều khác biệt. Tuy nhiên, khi thể hiện mức độ suy nghĩ hoặc sáng tạo trong tâm trí, thay vì nói ‘소설을/일기를/논문을/가사를 적다'(‘viết tiểu thuyết / nhật ký / luận văn / lời bài hát) thì nên dùng với ‘쓰다’, So với ‘쓰다’ hàm ý có sự suy nghĩ hoặc sáng tạo trong tâm trí thì ‘적다’ chỉ đơn giản là đặt bút xuống viết chữ. 

적다
「1」Viết một nội dung nào đó

답안지에 답을 적다/Viết câu trả lời trên phiếu trả lời
전화번호를 수첩에 적다/Viết số điện thoại vào sổ ghi chép

그녀는 메모지 위에 이름 하나를 적어 내게 넘겼다.
Cô ấy viết một cái tên trên tờ giấy ghi chú và đưa nó cho tôi.

선생님은 나눠 준 종이에 앞으로 어떤 일을 하고 싶은지를 적어서 제출하라고 하셨다.
Giáo viên yêu cầu tôi viết những gì muốn làm trong tương lai vào tờ giấy được chia rồi nộp lại.

Bài viết liên quan  [Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 24 tiết khí trong 1 năm (농사절기)

「2」Viết sổ hoặc nhật ký.

아내는 하루도 거르지 않고 가계부를 적는다.
Vợ tôi viết sổ ghi chép thu chi gia đình không bỏ sót một ngày.

학교에서 돌아와 보면 아버지는 언제나 조그만 책상에 앉아서 장부를 꼼꼼하게 적고 계셨다.
Khi tôi đi học về, bố tôi bao giờ cũng đang ngồi ở chiếc bàn học nhỏ và tỉ mỉ viết sổ sách.

쓰다
「1」Vẽ nét rồi ghi chữ nhất định lên giấy bằng dụng cụ ghi chép như bút chì, bút hoặc bút vẽ 

연습장에 붓글씨를 쓰다/ Viết thư pháp vào vở viết
방명록에 이름을 쓰다/ Viết tên trên sổ lưu bút 

오늘 배운 데까지 공책에 두 번 써 오는 게 숙제다./
Bài tập về nhà là viết đến chỗ học hôm nay hai lần vào vở. 

Bài viết liên quan  [Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Đồ dùng trẻ em và nuôi dạy trẻ (육아용어)

「2」Thể hiện suy nghĩ hay cảm giác trong đầu lên giấy hoặc các đối tượng tương tự.

그는 조그마한 수첩에 일기를 써 왔다.
Anh ấy đã viết nhật ký trong một cuốn sổ nhỏ

그는 요즘 신문에 연재소설을 쓰고 있다.
Anh ấy gần đây đang viết truyện dài kỳ trên báo

논문에 자기가 생각한 바를 정확하게 쓰는 일은 매우 어렵다.
Rất khó để viết chính xác những điều bản thân suy nghĩ vào trong luận văn.

조교는 강의실에 들어와 칠판에 ‘휴강’이라고 쓰고는 말없이 나갔다.
Người trợ lý bước vào giảng đường viết chữ ‘nghỉ dạy’ lên bảng mà không nói gì rồi đi ra ngoài.

「3」Tạo các tài liệu như hồ sơ, hợp đồng, v.v. hoặc viết các văn bản có biểu mẫu nhất định.

Bài viết liên quan  [Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Tính cách con người (성격)

그는 지금 계약서를 쓰고 있다.
Anh ấy hiện giờ đang soạn một bản hợp đồng.

입학 원서를 쓰는 아이들의 심정은 매우 착잡했다. 
Tâm trạng của bọn trẻ viết hồ sơ nhập học rất phức tạp.

요즘 논문을 쓰느라고 며칠 밤을 꼬박 새웠다.
Gần đây tôi đã thức cả đêm trong vài ngày để viết luận văn.

「4」Thể hiện bài hát xuất hiện trong đầu trên bản nhạc bằng ký hiệu nhất định (nốt nhạc).

그는 노래도 부르고 곡도 쓰는 가수 겸 작곡자이다.
Ông ấy là nhạc sĩ kiêm ca sĩ vừa sáng tác nhạc vừa hát bài hát.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here