TỪ VỰNG (TRANG 134)
- 공원에서 농구를 하다: chơi bóng rổ ở công viên
- 컴퓨터 게임을 하다: chơi game trên máy tính
- 여행을 가다: đi du lịch
- 가족하고 외식하다 : đi ăn ngoài cùng gia đình
- 아이하고 놀이공원에 가다: đi công viên trò chơi cùng em bé
- 한국어를 열심히 공부하다: học tiếng hàn chăm chỉ
- 한국 요리를 배우다: học nấu món ăn hàn quốc
- 낮잠을 자다: ngủ trưa
- 친구 집에 놀러 가다: đến nhà bạn chơi
NGỮ PHÁP (TRANG 135)
1. V + 을 / ㄹ 거예요: Bấm vào đây để xem chi tiết
Sử dụng khi diễn tả một kế hoạch nào đó . Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng “ 을 거예요 “ , kết thúc bằng nguyên âm thì “ ㄹ 거예요”
이번 주말에 뭘 할 거예요?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này
집들이를 할 거예요.
Mình sẽ làm tiệc tân gia
집들이요?
Tiệc tân gia?
얼마 전에 이사했어요 . 그래서 친구들을 집에 초대할 거예요.
Không lâu trước đây thì tôi đã chuyển nhà. Nên là tôi sẽ mời các bạn đến nhà
주말에는 집에서 책을 읽을 거예요.
Cuối tuần này thì mình sẽ đọc sách ở nhà.
내일 어디에 갈 거예요?
Ngày mai sẽ đi đâu vậy?.
이번 주에는 대청소를 할 거예요.
Tôi sẽ tổng vệ sinh vào tuần này.
1/ 후엔 씨는 다음 주에 무엇을 할 거예요? 이야기 해보세요.
Huyen sẽ làm gì vào tuần tới. Hãy nói thử nhé.
다음 주 목요일에 뭐할 거예요?
Thứ năm tuần tới bạn định làm gì thế?
문화 센터에서 한국 음식을 만들 거예요.
Tôi định đến trung tâm văn hóa để làm món ăn Hàn Quốc.
가족하고 외식하다(토요일): cùng gia đình ăn ngoài
마트에서 장을 보다(일요일): đi chợ
2/여러분은 다음 주에 뭐 할 거예요? 이야기 해보세요. Mọi người tuần tới làm gì thế? Hãy nói thử nhé.
TỪ VỰNG (TRANG 136)
- 바다: biển
- 수영을 하다: bơi
- 배를 타다: chèo thuyền
- (바다) 낚시를 하다: câu cá (ở biển)
- 산: núi
- 등산을 하다: leo núi
- 캠핑을 하다: cắm trại
- 꽃구경을 하다: ngắm hoa
- 놀이공원: công viên giải trí
- 동물을 구경하다: xem động vật
- 놀이 기구를 타다: chơi bập bênh
- 불꽃놀이를 보다 : xem bắn pháo hoa
- 고향: quê hương
- 고향 친구들을 만나다 :gặp những người bạn cùng quê
- 부모님을 만나다 :thăm ba mẹ
- 고향 음식을 먹다 :ăn món ăn quê hương
NGỮ PHÁP (TRANG 137)
2. Ngữ pháp 고 (나열): Bấm vào đây để xem chi tiết
Động từ / tính từ + 고 : và , còn (나열 – liệt kê)
Sử dụng khi liên kết A và B là những hành động hay trạng thái tương tự nhau , nghĩa trong tiếng việt là “ và , còn ”
음식이 너무 맵고 짜요.
Món ăn này rất cay và mặn
내 친구는 공부도 잘하고 얼굴도 예뻐요 .
Bạn tôi thì gương mặt cũng xinh và học cũng giỏi
저는 도서관에 가고 친구는 교실로 갔어요.
Tôi thì đi đến thư viện còn bạn tôi thì đi đến lớp học.
나는 어제 등산을 했고 친구는 축구를 했어요.
Hôm qua thì đã đi leo núi còn bạn tôi thì đi đá banh.
내일 서울은 춥겠고 부산은 따뜻하겠습니다 .
Ngày mai seoul thì sẽ lạnh còn Busan thì sẽ nóng.
이건 제 커피고 저건 영호 씨의 커피예요.
Cái này là cà phê của tôi còn cái kia là cà phê của Yongho.
여기는 휴게실이고 저기는 사무실이에요.
Đây là phòng nghỉ còn kia là văn phòng.
1/ 휴가 때 뭐 할 거예요? 이야기 해보세요. Kỳ nghỉ này bạn định làm gì? Hãy nói thử nhé.
Kỳ nghỉ này bạn định làm gì?
저는 낮잠도 자고 텔레비전도 볼 거예요.
Tôi định ngủ trưa và xem tivi.
Đi ra công viên chụp ảnh/ Ngắm hoa.
Tập thể thao/ Chăm chỉ học tiếng Hàn
Về thăm bố mẹ. Ăn món ăn quê hương
말하기와 듣기 (TRANG 138)
1/ 고천 씨와 라흐만 씨가 휴가 계획을 이야기해요. 다음과 같이 이야기해 보세요. Gocheon và Lahuman đang nói chuyện với nhau về kế hoạch kỳ nghỉ. Hãy thử nói theo nhé.
고천 : 이번 휴가에 뭐 할 거예요?
Vào kỳ nghỉ tuần này bạn sẽ làm gì?
라흐만: 부산에 여행을 갈 거예요.
Tôi sẽ đi du lịch ở Busan
고 천: 그래요? 거기에서 뭐 할 거예요?
Vậy hả? Bạn sẽ làm gì ở đó vậy?
라흐만: 바다에서 수영도 하고 사진도 찍을 거예요.
Mình sẽ bơi và chụp hình ở biển
Đi du lịch Busan,đi bơi ở biển, chụp hình
강원도에 가다/ 동산을 하다, 캠핑장에서 캠핑을 하다
Đi đến tỉnh Gangwon, leo núi, cắm trại ở nơi cắm trại
2/ 여러분은 휴가에 뭐 할 거예요? 어디에 갈 거예요? 이야기해 보세요. Mọi người sẽ làm gì vào kỳ nghỉ? Sẽ đi đến đâu? Hãy kể lại.
듣기
제이슨(남): 라민 씨. 방학에 뭐 할 거예요?
Ramin. Cậu định sẽ làm gì vào kỳ nghỉ?
라 민(남): 친구하고 한국어 말하기 연습을 할 거예요. 제이슨 씨는요?
Mình định luyện nói tiếng Hàn với bạn mình. Còn Jason thì sao?
제이슨(남): 저는 한국 요리도 배우고 운동도 할 거예요.
Mình sẽ vừa học nấu món ăn kiểu Hàn Quốc vừa tập luyện thể thao.
라민(남): 그래요? 재미있겠어요. 제이슨 씨, 방학 잘 보 내세요.
Vậy sao? Chắc sẽ thú vị lắm đây. Jason, chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ nhé.
제이슨(남): 라민 씨도 방학 잘 보내세요.
Ramin, cậu cũng có một kỳ nghỉ vui vẻ nhé.
읽기와 쓰기 (TRANG 139)
다음 글을 읽고 질문에 답해 보세요. Hãy đoạn văn và trả lời câu hỏi.
제 고향은 베트남 하노이입니다. 하노이에 부모님하고 오빠, 언니가 있습니다. 저는 다음 주에 하노이에 갈 겁니다. 그래서 부모님 선물을 샀습니다. 인삼차와 화장품을 샀습니다. 고향에서 친척들도 만나고 고향 친구들도 만날 겁니다. 빨리 하노이에 가고 싶습니다.
Quê tôi ở Hà Nội Việt Nam. Ở Hà Nội thì có chị, anh trai và bố mẹ. Tôi sẽ về Hà Nội vào tuần sau. Vì vậy tôi đã mua quà cho bố mẹ. Tôi đã mua trà nhân sâm và mỹ phẩm. Và cũng sẽ gặp người thân và bạn bè ở quê. Tôi muốn nhanh chóng về Hà Nội.
1) 후엔 씨는 베트남 가족에게 무엇을 줄 거예요?
Huyen sẽ mua gì cho gia đình ở Việt Nam?
2)후엔 씨는 휴가 때 하노이에 무엇을 할 거예요?
Huyen sẽ làm gì ở Hà Nội vào kỳ nghỉ?
****
저는 작년에 한국에 왔습니다. 지금 안산에서 일합니다. 주말에는 한국어도 배웁니다. 다음 달에 제 고향 친구가 한국에 올 겁니다. 저는 친구와 같이 여행도 하고 한국 음식도 먹을 겁니다. 빨리 친구를 만나고 싶습니다.
Tôi đã đến Hàn Quốc vào năm ngoái. Bây giờ tôi đang làm việc tại Ansan. Vào cuối tuần thì tôi cũng học cả tiếng hàn. Tôi sẽ về quê bạn tôi ở Hàn Quốc vào tháng sau. Tôi và bạn của tôi sẽ cùng nhau đi du lịch và ăn món ăn Hàn Quốc. Tôi muốn nhanh chóng gặp bạn của tôi.
1/ 잠시드 씨는 주말에 뭐 해요? Jamsidue làm gì vào cuối tuần?
❶ 일해요. Làm việc
❷ 여행을 가요. Đi du lịch
❸ 한국어를 배워요. Học tiếng hàn
❹ 한국 친구를 만나요. Gặp bạn Hàn Quốc
2) 잠시드 씨는 고향 친구하고 한국에서 무엇을 할 거예요? Jamsidue sẽ làm gì ở Hàn Quốc và quê của bạn?
문화와 정보 (TRANG 140) – Văn hóa và thông tin
한국의 인기 여행지 Địa điểm du lịch được yêu thích ở Hàn Quốc.
여러분은 한국에서 어디에 가 봤습니까? 제주도는 자연 경치가 아름답습니다. 부산은 바다가 아름답습니다. 한국의 전통과 역사를 알고 싶습니까? 그러면 전주와 경주에 가세요. 전주에는 한옥 마을이 있고 경주에는 불국사가 있습니다. 그리고 사람들은 서울에서 많이 여행합니다. 남산 서울 타워와 한강 공원, 경복궁에 많이 갑니다.
Mọi người đã từng đi đến đâu ở Hàn Quốc? Đảo Jeju thì có cảnh đẹp thiên nhiên. Busan thì có bãi biển đẹp. Bạn có muốn biết lịch sử và văn hóa của Hàn Quốc không? Nếu vậy thì hãy đến Jeonju và Gyeongju. Ở Jeonju thì có làng cổ với nhà truyền thống Hàn Quốc và Gyeongju thì có chùa Bulguksa. Và mọi người đi du lịch nhiều ở Seoul. Họ thường đi đến tháp Namsan Seoul và công viên sông Hàn, cố cung Gyeongbok.
1/ 한국의 인기 여행지는 어디예요? Địa điểm du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc ở đâu?
2/ 사람들은 서울에서 어디에 가요? Mọi người đi đến địa điểm nào ở Seoul?
3/ 여러분은 한국에서 어디에 가고 싶어요? Mọi người muốn đi đến đâu ở Hàn Quốc?
발음 (TRANG 141)
1/ 다음을 듣고 따라 읽으세요.
1) 쉴 거예요 [쉴 꺼예요]
2) 마실 거예요 [마실 꺼예요]
3) 갈 거예요 [갈 꺼예요]
2/ 다음을 듣고 연습해 보세요.
가: 주말에 뭐 할 거예요? Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?
나: 집에서 쉴 거예요. Tôi sẽ nghỉ ngơi ở nhà.
나: 저는 오렌지 주스를 마실 거예요. Tôi thì sẽ uống nước ép cam.
나: 아니요. 토요일에 갈 거예요. Không, tôi sẽ đi vào thứ bảy.
배운 어휘 확인 TỔNG KẾT TỪ MỚI (TRANG 141)
- 휴일: ngày nghỉ
- 공원에서 농구를 하다: chơi bóng rổ ở công viên
- 컴퓨터 게임을 하다: chơi game trên máy tính
- 여행을 가다: đi du lịch
- 가족하고 외식하다 : đi ăn ngoài cùng gia đình
- 아이하고 놀이공원에 가다: đi công viên trò chơi cùng em bé
- 한국어를 열심히 공부하다: học tiếng Hàn chăm chỉ
- 한국 요리를 배우다: học nấu món Hàn Quốc
- 낮잠을 자다: ngủ trưa
- 휴가: kỳ nghỉ
- 수영을 하다: bơi
- 배를 타다: chèo thuyền
- (바다) 낚시를 하다: câu cá (ở biển)
- 친구 집에 놀러 가다: đến nhà bạn chơi
- 바다: biển
- 등산을 하다: leo núi
- 캠핑을 하다: cắm trại
- 꽃구경을 하다: ngắm hoa
- 동물을 구경하다: xem động vật
- 놀이 기구를 타다: chơi bập bênh
- 불꽃놀이를 보다 : xem bắn pháo hoa
- 고향 친구들을 만나다: gặp những người bạn cùng quê
- 부모님을 만나다: thăm ba mẹ
- 고향 음식을 먹다: ăn món ăn quê hương
- 인삼차: trà sâm
- 화장품: mỹ phẩm
- 친척: bà con
- 빨리: nhanh lên
- 안산: Ansan