Biểu hiện N이건/건 N이건/건

0
2182

한옥 호텔에서 묵는 건 난생 처음이야. 정말 운치 있다.
Việc nghỉ lại ở khách sạn Hanok là lần đầu trong đời tôi đó. Nó thực sự rất tao nhã.
이 호텔은 조선 시대 후기에 지은 건물을 보수해서 호텔로 개조한 거래.
Nghe bảo là đã tu sữa tòa nhà được xây vào sau thời đại Joseon và cải tạo thành khách sạn này.
이렇게 마루에 앉아서 올려다보니까 곡선으로 된 처마가 참 아름답다.
Ngồi dưới sàn nhà thế này rồi nhìn lên thì thấy mái hiên trở thành đường cong rất đẹp.
처마는 비바람도 막아주고 계절에 따라 집 안으로 들어오는 햇볕의 양을 조절하는 역할도 해.
Mái hiên giúp che mưa gió và cũng đóng vai trò điều chỉnh lượng ánh nắng đi vào trong nhà theo mùa nữa.
아, 여름에는 햇볕을 막아주고 겨울에는 더 많이 들게끔 하는구나.
À, thì ra nó giúp che chắn ánh nắng vào mùa hè và chiếu vào nhiều hơn vào mùa đông nhỉ.
응, 그 덕분에 여름이건 겨울이건 생활하는 데 불편함이 없었대.
Ừ, nhờ vào đó mà không có bất lợi nào khi sinh hoạt dù mùa hè hay mùa đông.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 아/어 두다

N이건/건 N이건/건
Gắn vào danh từ, liệt kê nội dung có khả năng so sánh trước sau hay nội dung mang tính tương đối thể hiện kết quả như nhau không liên quan với những cái đó. ‘건’ là từ rút gọn của ‘거나’, được dùng chủ yếu ở thể nói.

홍대 거리는 사람들이 많이 모이는 번화가라서 낮이건이건 복잡해요.
Phố Hongdae vì có sự biến đổi là nơi tụ tập nhiều người nên ngày hay đêm đều phức tạp.

불고기는 어른이건 아이 누구나 좋아하는 음식이에요.
Bulgogi là món ăn mà ai cũng thích dù người lớn hay trẻ em.

교양 수업이라고 해서 가볍게 생각하지 말고 전공 수업이건 교양 수업이건 열심히 들어야 해요.
Nghe nói là buổi học đại cương nhưng đừng suy nghĩ nhẹ nhàng mà hãy nghe giảng chăm chỉ dù là buổi học chuyên ngành hay buổi học đại cương.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] 던데, 았/었던데, N(이)던데, 던데요

Từ vựng
난생 (처음) lần đầu trong đời
운치 sự tao nhã
보수 sự tu sữa
개조 sự cải tạo
마루 sàn nhà
곡선 đường cong
처마 mái hiên

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here