[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 19. Thuê xe

0
3021

Hội thoại:

Bill :자동차를 빌리고 싶어요.
Tôi muốn thuê một chiếc xe.
Hướng dẫn viên :어떤 차를 원하세요?
Ông muốn thuê loại xe nào ạ?
Bill :중형차면 좋겠는데요.
Nếu được một chiếc xe du lịch cỡ vừa thì tốt.
Hướng dẫn viên :며칠 이용하시겠어요?
Ông sẽ dùng xe trong mấy ngày ạ?
Bill :이틀이요.
Trong hai ngày.
Hướng dẫn viên :국제 면허 있으세요?
Ông có bằng lái xe quốc tế không ạ?
Bill :아니오. 운전사가 필요해요.
Không. Tôi cần một lái xe.
하루 요금이 얼마예요?
Tiền thuê xe một ngày là bao nhiêu ạ?
Hướng dẫn viên :기사 포함해서 12만원이에요.
120.000 won một ngày cả lái xe.

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 자동차 ô tô
  • 빌리다 thuê
  • 어떤 nào
  • 차 xe, ô tô
  • 중형차 xe cỡ vừa
  • 며칠 bao nhiêu ngày
  • 이틀 hai ngày
  • 면허 bằng lái
  • 국제면허 bằng lái xe quốc tế
  • 운전사 người lái xe, tài xế
  • 필요하다 cần
  • 하루 một ngày
  • 기사 tài xế
  • 포함(하다) có, bao gồm
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 22. Mời sinh nhật

Cách đếm ngày

  • 하루 một ngày
  • 이틀 hai ngày
  • 사흘  ba ngày
  • 나흘 bốn ngày
  • 닷새  năm ngày
  • 엿새  sáu ngày
  • 이레  bảy ngày
  • 여드레  tám ngày
  • 아흐레  chín ngày
  • 열흘  mười ngày

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 장롱  tủ áo
  • 면허  bằng lái xe
  • 이틀이요. / 이 일이요. 2 ngày ạ
  • 하루 / 일 일  1 ngày
  • 하루요/일 일이요  1 ngày ạ
  • 기사 / 운전사  người lái xe / tài xế
  • 버스 기사 tài xế xe buýt
  • 택시 기사  tài xế tắc xi
  • 포함해서 bao gồm
  • 십 이 만원  120.000 won
  • ~이에요 là
  • 아니요 Không
  • 운전사  người lái xe
  • 필요해요  cần
  • ~사  người chuyên làm một hành động nào đó
  • 사진사  thợ chụp ảnh
  • 간호사  y tá
  • 의사  bác sĩ
  • 변호사 luật sư
  • 교사  giáo viên
  • 미용사 thợ làm tóc
  • 국제 quốc tế
  • 면허 giấy phép / giấy chứng nhận
  • 있으세요? có
  • 운전 lái xe
  • 운전 면허 있으세요? Anh có bằng lái xe không ạ?
  • 이틀 / 2일  2 ngày
  • ~이요 / ~요  yếu tố đứng sau danh từ để trả lời một cách lịch sự
  • 일 1
  • 년  năm
  • 일 년 1 năm
  • 일 년이요 1 năm ạ
  • 며칠 mấy ngày
  • 이용 dùng / sử dụng
  • 하시겠어요? sẽ làm
  • 이용하시겠어요? có muốn sử dụng không ạ?
  • 몇 시간 mấy tiếng
  • 몇 시간 이용하시겠어요? Khách sẽ dùng trong mấy tiếng?
  • 몇 달 mấy tháng
  • 몇 년 mấy năm
  • 중형차 xe cỡ vừa
  • ~면 nếu
  • 좋겠는데요 hình như sẽ tốt
  • 대형차 các loại ô tô 2.000 phân khối trở lên
  • 중형차 các loại ô tô từ 1.500 đến 2.000 phân khối
  • 소형차 các loại ô tô dưới 1.500 phân khối
  • 경차 các loại ô tô dưới 1.000 phân khối
  • 어떤 nào / như thế nào
  • 차 xe
  • 원하세요? có muốn không? / có muốn thuê không?
  • 차 xe hơi/trà
  • 어떤 차를 원하세요? Anh muốn thuê xe loại nào ạ? / Anh muốn uống loại trà nào?
  • 자동차 xe ôtô
  • ~를 yếu tố làm bổ ngữ trong câu
  • 빌리고 싶어요 muốn thuê
  • 오토바이 xe máy
  • 오토바이를 빌리고 싶어요. Tôi muốn thuê xe máy
  • 자전거 xe đạp
  • 자전거를 빌리고 싶어요. Tôi muốn thuê xe đạp
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 23. Thuê nhà

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
 
Nguồn: world.kbs.co.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here