[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 16. Bưu điện

0
4136

Hội thoại:

Mary : 이 소포를 부치고 싶은데요.
Tôi muốn gửi bưu phẩm này.
Nhân viên bưu điện : 어디로 보낼 거죠?
Cô muốn gửi đến đâu ạ?
Mary : 미국 LA로 보낼 거예요.
Đến Los Angeles, Mỹ.
Nhân viên bưu điện : 소포를 저울 위에 올려 놓으세요.
Xin cô đặt bưu phẩm lên cân.
내용물이 뭐예요?
Bên trong bưu phẩm là gì ạ?
Mary : 한국 도자기예요.
Đó là đồ gốm Hàn Quốc.
Nhân viên bưu điện : 1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다.
Trọng lượng 1,5 kg. Cước phí là 20.000 won.
Mary : LA까지 얼마나 걸리죠?
Mất bao lâu bưu phẩm mới đến Los Angles ạ?
Nhân viên bưu điện : 보통 일주일 정도 걸려요.
Thường thì mất khoảng 1 tuần.

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 소포 bưu phẩm, gói hàng
  • 부치다 gửi (bưu phẩm)
  • 어디로 đến đâu
  • 보내다 gửi
  • 저울 cái cân
  • 위에(아래에) ở trên (bên dưới)
  • 올려 놓다(내려 놓다) đặt lên (đặt xuống)
  • 내용물 nội dung hàng
  • 킬로그램 Kilôgam
  • 걸리다 mất (bao lâu)
  • 얼마나 걸리죠? Mất bao lâu?
  • 보통 thường, thông thường
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 1. Hội thoại cơ bản

Các từ thường dùng ở bưu điện

  • 소포 bưu phẩm, gói hàng
  • 편지 thư
  • 엽서 bưu thiếp
  • 우표 tem thư
  • 등기 bảo đảm
  • 속달 nhanh
  • 특급우편 Bưu phẩm đặc biệt
  • 배달 đưa
  • 상자 hộp
  • 연하장(크리스마스 카드) thiếp giáng sinh
  • 우편배달부 người đưa thư

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 비행기 máy bay
  • 배 tàu
  • ~로 bằng
  • 비행기로 보낼 거예요? Quý khách muốn gửi bằng máy bay hay bằng gì ạ?
  • 네, 비행기로 보낼 거예요.Có, tôi sẽ gửi bằng máy bay.
  • 배로 보낼 거예요?Quý khách muốn gửi bằng tàu biển hay bằng gì ạ?
  • 네, 배로 보낼 거예요.Có, tôi sẽ gửi bằng tàu.
  • 보통 thường/thông thường
  • 일 1
  • 주일 tuần
  • 정도 khoảng
  • 일주일 정도 khoảng 1 tuần
  • 걸려요 mất/cần
  • 사일 4 ngày
  • 보통 사일 정도 걸려요.Thông thường mất khoảng 4 ngày.
  • LA/엘에이 viết tắt của ‘Los Angeles’/một thành phố ở Mỹ
  • ~까지 đến
  • 엘에이까지 đến LA
  • 얼마나 bao lâu/bao nhiêu
  • 걸리죠? mất/cần
  • 하노이까지 đến Hà Nội
  • 하노이까지 얼마나 걸리죠? Đến Hà Nội mất bao lâu?
  • 일 (1) một
  • 오 (5) năm
  • 점  dấu phẩy
  • 1.5 / 일점오 1,5
  • 킬로그램 kg
  • 키로 kg
  • 1.5키로입니다. Trọng lượng là 1,5 kg.
  • 뭐예요? là (cái) gì?
  • 이름이 뭐예요? Tên là gì?
  • 직업이 뭐예요?  Nghề nghiệp là gì?
  • 내용 nội dung
  • ~물 đồ vật / hàng hoá
  • 내용물 hàng hoá bên trong
  • 소포  bưu phẩm
  • ~를 yếu tố làm bổ ngữ
  • 저울 cái cân
  • 위 trên
  • ~에 ở
  • 저울 위에 ở trên cân
  • 올려 lên
  • 놓으세요 đặt
  • 올려 놓으세요 đặt lên
  • 미국 Mỹ
  • LA / 엘에이 viết tắt ‘Los Angeles’ (một thành phố ở Mỹ)
  • ~로 yếu tố biểu hiện phương hướng được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 미국 엘에이로 đến Los Angeles, Mỹ
  • 보낼 거예요 sẽ gửi
  • 베트남 Việt Nam
  • 호치민 Hồ Chí Minh
  • 베트남 호치민으로 보낼 거예요. Tôi gửi đến thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
  • 어디 đâu
  • ~로 biểu hiện phương hướng được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 어디로 đâu / đến đâu
  • 보낼 거죠 / 부칠 거죠? sẽ gửi / muốn gửi
  • 어디로 부칠 거죠? Quy khách muốn gửi đến đâu ạ?
  • 이 này
  • 소포 bưu phẩm
  • ~를 yếu tố bổ ngữ trong câu
  • ~고 싶은데요 muốn
  • 부치고 싶은데요 muốn gửi
  • 편지 thư
  • 이 편지를 부치고 싶은데요. Tôi muốn gửi lá thư này
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 8. Phục vụ phòng

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
 
 
 
Nguồn: world.kbs.co.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here