문제 1. 이곳에 가면 무엇을 할 수 있습니까? Khi đến đây bạn có thể làm gì?
문제 2. 1345로 전화하면 어떤 외국어로 안내를 받을 수 있습니까?
Tôi có thể nói chuyện bằng ngoại ngữ nào nếu tôi gọi đến số điện thoại 1345?
문제 3. 여러분이 자주 이용하는 공공 기관은 어디입니까? 주로 어떤 일로 이용합니까?
Bạn thường dùng cơ quan công quyền ở đâu? Chủ yếu dùng vào việc gì?
<Trang 34> 어휘
1. 공문서 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến công văn
외국인등록증(Blue Card) Thẻ đăng ký người nước ngoài
앞면 Mặt trước
➊ 외국인등록번호, 성별 Số thẻ đăng ký người nước ngoài, giới tính
➋ 이름 Tên
➌ 여권상 국적 Quốc tịch trên hộ chiếu
➍ 체류자격: 결혼이민(F-6) Tư cách lưu trú: Kết hôn nhập cư (F6)
➎ 발급 일자 Ngày cấp phát
➏ 발급사무소 Cơ quan cấp phát
뒷면 Mặt sau
➊ 허가일자: 체류기간을 허가한 날짜 Ngày chấp thuận: ngày đồng ý thời gian lưu trú
만료일자: 체류기간 만료일 Ngày hết hạn: ngày hết hạn thời gian lưu trú
➋ 체류지: 한국내 주소 Nơi cư trú: Địa chỉ ở Hàn Quốc
➊ 이름 Tên
➋ 여권상 국적 Quốc tịch trên hộ chiếu
➌ 성별 Giới tính
➍ 발급 일자 Ngày cấp phát
➎ 여권번호 Số hộ chiếu
➏ 발행관청 Cơ quan phát hành
공문서
– 출생신고서: Tờ khai sinh
– 가족관계증명서: Giấy chứng nhận quan hệ gia đình
– 통장잔고증명서: Giấy chứng minh số dư tài khoản
– 혼인신고서: Tờ khai đăng ký kết hôn
– 개명신고서: Tờ khai thay đổi danh tính (đổi tên)
– 신분증사본: Bản sao giấy tờ tùy thân
– 통장사본: Bản sao sổ ngân hàng
– 출입국사실증명서: Giấy chứng nhận xuất nhập cảnh
– 주민등록등본: Bản sao đăng ký cư trú
– 이름을 바꿀 때 필요한 서류: Giấy tờ cần khi thay đổi tên
– 가족 관계를 증명하는 서류: Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình
– 은행 이름, 계좌번호, 예금주가 나와 있는 부분을 복사한 것: Bản sao phần có thông tin tên ngân hàng, số tài khoản, tên chủ tài khoản.
– 주민등록에 나와 있는(가족 관계, 현재 주소지, 이전 주소지 등) 사실을 확인할 수 있는 서류: Giấy tờ có thể xác minh thực tế (như là quan hệ gia đình, nơi ở hiện tại, nơi ở trước kia) mà có trong đăng ký cư trú
– 아이가 태어났을 때 신고하는 서류: Giấy tờ khai báo khi đứa trẻ được sinh ra
– 주민등록증이나 외국인등록증, 여권 등의 신분증을 복사한 것: Bản sao giấy tờ tùy thân như là thẻ đăng ký cư trú, thẻ đăng ký người nước ngoài, hộ chiếu
– 통장에 돈이 얼마나 있는지 증명하는 서류: Giấy tờ chứng minh có bao nhiêu tiền trong tài khoản của bạn
– 결혼을 신고하는 서류: Giấy tờ khai báo kết hôn
– 한국에서 출국한 것과 입국한 사실을 확인할 수 있는 서류: Giấy tờ xác nhận bạn đã xuất cảnh và nhập cảnh vào Hàn Quốc.
2. 공공 기관 업무
출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
– 외국인등록증을 신청하다: Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài
– 외국인등록증을 재발급 받다: Được cấp lại thẻ cư trú người nước ngoài
– 체류지 변경 신고를 하다: Khai báo thay đổi nơi cư trú
– 체류기간을 연장하다: Gia hạn thời gian lưu trú
– 출입국사실증명서를 발급받다/떼다: Được cấp phát/ lấy giấy chứng nhận xuất nhập cảnh
동 주민센터/구청: Ủy ban nhân dân phường/ quận
– 혼인신고 를 하다/ 출생신고를 하다: Đăng ký kết hôn/ đăng ký khai sinh
– (가족 관계증명서, 주민등록등본, 출입국사실증명서)을/를 발급받다/떼다: Được cấp phát/ lấy giấy chứng nhận quan hệ gia đình, giấy đăng ký cư trú, giấy chứng nhận xuất nhập cảnh
외국인인력지원센터: Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài
– 구직상담을 받다: Nhận tư vấn tìm việc
– 컴퓨터, 태권도를 배우다: Học máy tính, tekwondo
보건소: Trung tâm y tế công cộng
– 건강검진을 하다: Khám sức khỏe
– 예방접종을 하다: Tiêm ngừa
도로교통공단: Cơ quan giao thông đường bộ
– 운전면허를 따다: Lấy bằng lái xe
– 운전면허증을 신청하다: Đăng ký bằng lái xe
– 운전면허증을 갱신하다: Gia hạn bằng lái xe
– 운전면허증을 재발급 받다: Được cấp lại bằng lái xe
연 습
– 예방접종을 해야 돼요: Phải tiêm phòng
– 체류기간을 연장해야 돼요: Phải gia hạn thời gian lưu trú
– 출입국사실증명서를 떼고 싶어요: Muốn lấy giấy xác nhận xuất nhập cảnh
<Trang 36 -37> 문법Các bạn bấm vào tiêu đề tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem chi tiết hơn mô tả về cách dùng và ví dụ kèm theo.
[동사]+ 느라고
Kết nối hai động từ, hai hành động như là một cặp nguyên nhân và kết quả. Rất thường được sử dụng khi kết quả có phần tiêu cực và bạn muốn đưa ra một lý do, nguyên nhân.
– 밤새워 시험공부를 하다: Thức trắng đêm học thi
– 헤드폰을 끼고 음악을 듣다: Cắm tai phone và nghe nhạc
– 하루 종일 부엌에서 고생하다: Cả ngày ở trong bếp nên vất vả
– 안색: Sắc mặt
– 정신이 없어요: Không có tinh thần, không có tâm trí…
Các bạn bấm vào tiêu đề tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem chi tiết hơn mô tả về cách dùng và ví dụ kèm theo.
[동사]+ 는 동안/ N + 동안
Đứng sau động từ để thể hiện ý nghĩa “trong lúc”. Thể hiện thời gian mà hành động hoặc trạng thái nào đó được duy trì liên tục. Khi sử dụng cùng với danh từ chỉ thời gian hay thời điểm thì dùng dạng ‘동안’. Có thể sử dụng cùng với ‘없다, 있다’.
•아이가 자는 동안 음식을 만들었어요.
Tôi đã làm món ăn trong khi em bé ngủ
– 입원하다: Nhập viện
– 담배를 피우다: Hút thuốc lá
– 기름: Dầu nhớt, dầu, xăng dầu
– 부탁: Sự nhờ cậy, sự nhờ vả, sự đề nghị…
<Trang 38> 말하기
– 직원: 어떻게 오셨어요? Anh đến vì việc gì ạ?
– 쿤 : 체류 기간 연장 신청을 하려고 하는데요.
Tôi định xin đăng ký gia hạn thời gian lưu trú.
– 직원: 신청서 써 오셨어요? Anh đến đã điền đơn đăng ký chưa ạ?
– 쿤 : 네, 여기 있어요. Vâng đây ạ.
– 직원: 신청 기간이 지나서 과태료를 좀 내셔야 돼요.
Quá thời hạn đăng kí nên anh phải nộp phạt đó ạ.
– 쿤 : 알고 있어요. 직장에 다니느라고 올 시간이 없었어요.
Tôi biết rồi ạ. Tôi phải bận đi làm nên đã không có thời gian đến.
– 직원: 잠깐만요, 여기에 성명하고 생년월일을 좀 써서 다시 주세요.
Anh chờ một chút nhé, anh hãy khai lại tên và ngày tháng năm sinh ở đây nhé.
– 쿤 : 이름은 영어로 써도 돼요? Tên ghi bằng tiếng Anh được không ạ?
– 직원: 네, 여권에 있는 것과 똑같이 써 주세요.
Vâng, anh vui lòng ghi giống y như tên trong hộ chiếu nhé.
Từ vựng:
– 연장: Sự gia hạn
– 지나다: Qua, trôi qua, vượt quá
– 과태료: Tiền phạt
1. 재발급하다: Cấp lại
갱신하다: Làm mới, khôi phục, phục hồi, gia hạn
2. 처리한 업무: Nghiệp vụ xử lý
<Trang 39> 듣기
직원 : 안녕하십니까? 도로교통공단입니다. 무엇을 도와드릴까요?
에릭 : 저는 캐나다 사람인데요. 한국에서 운전면허증을 만들고 싶은데 어떻게 해야 돼요?
직원 : 캐나다에서 발급받으신 운전면허증이 있으세요?
에릭 : 네, 캐나다에서 운전면허증을 땄고 지금 가지고 있어요.
직원 : 그럼, 캐나다 면허를 국내 면허로 바꾸실 수 있으세요. 필요 서류를 가지고 운전면허시험장에서 신청하시면 돼요.
에릭 : 네, 감사합니다. 그런데 뭘 가지고 가야 해요?
직원 : 외국면허증, 여권, 외국인등록증, 사진 3장, 수수료 10,000원을 준비해서 오시면 됩니다. 그리고 면허증에 대한 대사관 확인서도 지참 하셔야 돼요.
에릭 : 면허증에 대한 대사관 확인서가 뭐예요?
직원 : 외국면허증이 진짜인지 캐나다 대사관에서 확인을 받으시는 거예요.
에릭 : 아, 네. 알겠습니다. 감사합니다.
Từ vựng:
운전면허증: bằng lái xe
운전면허증을 따다: lấy giấy phép lái xe
면허증: giấy phép, giấy chứng nhận
운전면허시험장: Địa điểm thi giấy phép lái xe
수수료 : lệ phí
대사관 : đại sứ quán
확인서 : giấy xác nhận
지참하다: mang theo đến
Khi lái xe bạn cần gì? Bạn có biết ở Hàn Quốc để nhận được cái đó thì phải làm như thế nào không?
– 운전면허시험장(필기) Địa điểm thi giấy phép lái xe (Lý thuyết)
– 운전면허시험장(실기) Địa điểm thi giấy phép lái xe (Thực hành)
2.
1) 에릭 씨는 어디에 전화했습니까? 에릭 điện thoại đến đâu?
① 운전면허증을 만들고 싶어서 ② 운전면허증 기간을 갱신하기 위해서
③ 운전등록증을 분실해서 다시 만들고 싶어서
① Vì muốn làm bằng lái xe ② Vì để gia hạn thời gian bằng lái xe
③ Bị thất lạc nên muốn làm lại giấy đăng ký lái xe
들은 내용과 같으면 O표, 다르면 X표 하세요.
(1) 운전면허시험장에서 외국면허증을 국내면허증으로 바꿀 수 있다.
(2) 외국 면허를 국내 면허로 바꿀 때, 외국면허증, 여권, 외국인등록증, 컬러사진 3매, 수수료 10,000원만 있으면 된다.
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 제가 점심을 먹는 동안 아기를 좀 봐 주세요.
2) 다른 학생들이 수업을 듣는 동안 저는 일을 했어요.
3) 과태료는 십만 원이에요.
(1) 가: 아까 왜 제 전화를 안 받았어요?
나: 책을 읽느라고 못 들었어요. 미안해요.
(2) 가: 제가 돈을 찾는 동안 차에 기름 좀 넣고 오세요.
나: 금방 끝나니까 그냥 같이 가요.
– 과태료: Tiền phạt
– 기름: Dầu, xăng dầu
<Trang 40> 읽기
1. 다음 신청서에서 모르는 단어에 Ⅴ표 하고 뜻을 알아보세요.
Hãy tìm hiểu kí hiệu V và ý nghĩa những từ bạn không biết trong tờ đơn đăng ký sau.
2. 에릭 요한슨 씨의 통합 신청서(신고서)를 읽고 답해 보세요.
Hãy đọc đơn đăng ký Eric Johansson
– 통합 신청서: Đơn đăng ký tổng hợp
– 신고서: Tờ khai
– 외국인 등록: Đăng ký người nước ngoài
– 등록증 재발급: Cấp lại thẻ đăng ký
– 체류기간 연장허가: Cấp phép gia hạn thời gian lưu trú
– 체류자격 변경허가: Cho phép thay đổi tư cách lưu trú
– 체류자격 부여: Cấp cho tư cách lưu trú
– 체류자격외 활동허가: Cấp phép ở lại ngoài thời gian lưu trú
– 근무처변경. 추가허가/ 신고: Thay đổi nơi làm việc. cho phép bổ sung/ Khai báo
– 재입국허가 (단수, 복수): Cấp phép tái nhập cảnh (Một lần/ Nhiều lần)
– 체류지 변경 신고: Khai báo thay đổi nơi cư trú
– 등록사항 변경 신고: Khai báo thay đổi điều khoản đăng ký
– 여권 발급일자: Ngày cấp hộ chiếu
– 여권 유효기간: Thời hạn có hiệu lực hộ chiếu
– 대한민국 내 주소: Địa chỉ cư trú ở Hàn Quốc
– 본국 주소: Địa chỉ thường trú ở quê nhà
– 붙이다: Gắn, dán
<Trang 41> 쓰기
1. 이름: Eric Johansson
Tên: Eric Johansson
2. 외국인등록번호: 19801018-1234567
Số thẻ cư trú người nước ngoài: 19801018-1234567
3. 여권번호: MJT246213
Số hộ chiếu: MJT246213
4. 한국 내 주소: 서울시 관악구 신림 3동 서울아파트 101동 301호
Địa chỉ cư trú tại Hàn: 서울시 관악구 신림 3동 서울아파트 101동 301호
5. 분실 사유: Lý do làm mất
저는 2012년 ◯월 ◯일에 외국인등록증을 발급받았습니다. 그런데 2013년 ◯월 ◯일에 지하철 5호선 종로 3가역에서 지갑과 함께 외국인등록증을 잃어버렸습니다. 아마도실수로 지갑을 떨어뜨린 것 같습니다. 찾으려고 지하철분실물센터에도 가 봤지만 찾지못했습니다. 그래서 외국인등록증을 재발급 받으려고 합니다.
Tôi đã được cấp thẻ cư trú người nước ngoài vào ngày… tháng… năm 2012. Tuy nhiên vào ngày…tháng…năm 2013 tại ga 종로 3가 tuyến tàu điện ngầm số 5 tôi đã bị mất thẻ cư trú người nước ngoài cùng với ví. Có lẽ do sự sơ suất tôi đã làm rơi ví. Tôi đã đến thử trung tâm khai báo đồ thất lạc để tìm kiếm nhưng đã không tìm thấy. Vì vậy tôi đăng ký để xin cấp lại thẻ cư trú người nước ngoài.
Từ tham khảo:
– 호선: Tuyến số
– 아마도: Có lẽ
– 실수: Sự sai sót, sự sơ suất
– 떨어뜨리다: Đánh rơi
– 재발급: Cấp lại
<Trang 42> 문화
Q: 체류지 변경 신고가 뭐예요?
Khai báo thay đổi nơi cư trú là gì vậy?
A:
•외국인은 자신의 체류지가 변경된 때 이사한 날부터 14일 이내에 변경된 체류지의 시·군·구청 또는 관할 출입국관리사무소에 방문하여 체류지 변경 신고를 하여야 합니다.
•국민의 배우자(F-2-1)는 배우자의 전입신고일로부터 14일 이내 신고하면 됩니다.
Người nước ngoài khi thay đổi nơi cư trú trong vòng 14 ngày kể từ ngày thay đổi địa điểm cư trú, phải đích thân đến ủy ban của thành phố, thị xã, quận nơi thay đổi địa điểm cư trú hoặc phòng quản lý xuất nhập cảnh trong phạm vi để khai báo thay đổi địa điểm cư trú.
Đối với người phụ thuộc có Visa F-2-1 (vợ hoặc chồng) chỉ cần khai báo trong vòng 14 ngày kể từ ngày khai báo chuyển nhà của chồng (vợ).
(관할 thẩm quyền
배우자 người bạn đời)
Cần những giấy tờ gì?
A: 외국인 등록증, 신고서 1부(구청이나 출입국관리사무소에 있습니다)
Thẻ đăng ký người nước ngoài, một bản đơn khai báo (có tại ủy ban quận hoặc phòng quản lý xuất nhập cảnh)
Nếu tôi không khai báo thay đổi nơi cư trú thì sao?
A: 체류지 변경 신고를 위반하면 많게는 50만원의 범칙금이 부과됩니다.
영주자격 신청 시 법 위반 사실이 있으면 신청이 제한될 수 있으니 주의하세요.
Nếu bạn vi phạm việc khai báo thay đổi nơi cư trú, bạn sẽ bị đóng phạt lên đến 500 ngàn won.
Hãy lưu ý nếu trên thực tế bạn đã vi phạm luật khi đăng ký tư cách lưu trú dài hạn, bạn có thể bị hạn chế việc đăng ký
(위반하다 vi phạm
범칙금 tiền phạt do vi phạm luật
부과되다 bị phạt, bị đánh thuế
영주자격 tư cách cư trú dài hạn, tư cách cư trú vĩnh viễn
사실: sự thật, thật ra
제한되다: bị hạn chế)
– Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 1 tại đây
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Like trang facebook để theo dõi và cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP một cách nhanh nhất: Hàn Quốc Lý Thú