Trang chủ170 NGỮ PHÁP TOPIK I Danh từ + 께 (1) Dạng tôn kính của '에게'

[Ngữ pháp] Danh từ + 께 (1) Dạng tôn kính của ‘에게’

[명사] + 께 (1)
VD: 할아버지께, 부모님께
 

1. Sử dụng khi đối tượng nhận hành động nào đó là người bề trên, cấp trên, người nhiều tuổi hơn, là dạng tôn kính/kính ngữ của ‘에게’
저는 부모님께 매일 전화를 합니다.
Tôi gọi điện thoại cho bố mẹ mỗi ngày (hàng ngày).
모르는 것이 있으면 선생님께 물어보세요.
Nếu có điều gì không biết hãy thử hỏi thầy/cô giáo.

2. Thường sử dụng với ‘주다, 질문하다, 연락하다, 전화하다, 보내다’ nhưng lúc này do ‘께’ là biểu hiện tôn kính nên sẽ tốt hơn nếu chuyển chúng thành ‘드리다, 질문 드리다, 연락드리다, 전화 드리다, 보내 드리다.
저는 부모님께 매일 전화를 드립니다.
Tôi gọi điện thoại cho bố mẹ mỗi ngày (hàng ngày).
할아버지께 드릴 선물을 샀어요.
Tôi đã mua món quà để gửi đến ông nội.
선생님께 제가 연락을 드리겠습니다.
Tôi sẽ liên lạc với giáo viên.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] (으)세요 biểu hiện sự tôn kính

Xem ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại  [명사] + 께 (2)

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

Hàn Quốc Lý Thú
Hàn Quốc Lý Thú
Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết. Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình. Liên hệ: hanquoclythu@gmail.com
RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here

BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT

CHUYÊN MỤC HỮU ÍCH DÀNH CHO BẠN

error: Content is protected !!