[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라든가 ‘như là, hay, hay là’

0
29476

1. Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘như là, hay, hay là’, dùng để thể hiện việc liệt kê các đối tượng và không đặc biệt lựa chọn một thứ nào cả (chọn một trong nhiều đối tượng đó và việc chọn cái gì cũng không có liên quan gì cả). 
여자들은 선물로 반지라든가 액세서리를 좋아하는 것 같아요.
Phụ nữ có lẽ thích phụ kiện như là nhẫn làm quà tặng.

독서라든가 운동이라든가 취미 생활 좀 해 보면 어떨까?
Nếu thử thực hiện các hoạt động sở thích như là tập luyện thể thao hay đọc sách thì sao nhỉ?

이라든가 커피라든가 위에 나쁜 음식을 먹지 마세요.
Đừng ăn uống mấy thứ đồ ăn có hại ở trên như là cà phê hay là rượu.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 는 셈치고

2. Nếu trước đó là động từ thì dùng -ㄴ/는다든가, trước đó là tính từ thì dùng -다든가. 
주말에는 집에서 음악을 듣는다든가 청소를 한다든가 해요.
Cuối tuần ở nhà tôi làm (những việc) như là dọn dẹp hay nghe nhạc.

시간을 내서 수영을 한다든가 테니스를 친다든가 운동 좀 해 봐요.
Hãy thử dành thời gian tập luyện thể thao như là chơi tennis hay là bơi lội xem sao.

3. Có thể dùng biểu hiện tương tự (이)라든지, -ㄴ/는다든지, -다든지 để thay thế.
배가 좀 고픈데 라면이라든가 빵이라든가 먹을 것 좀 줘.
배가 좀 고픈데 라면이라든지 빵이라든지 먹을 것 좀 줘.
Mình đói bụng nên làm ơn đưa cho mình thứ gì ăn được như là cơm hay mì tôm đi mà.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거든 (ở giữa câu)

4. Còn được dùng nhiều dưới dạng N(이)라든가 N 같은 N sử dụng để liệt kê các ví dụ. Danh từ thứ 3 có thể là sự tổng hợp của hai danh từ được liệt kê ở trước. 
비빔밥이라든가 불고기 같은 한국 음식을 좋아해요.
Tôi thích món ăn Hàn Quốc chẳng hạn như là thịt bò xào, cơm trộn.

향수라든가 화장품 같은 여자들이 좋아하는 선물을 사 주세요.
Hãy mua tặng món quà mà phụ nữ thích chẳng hạn như là mỹ phẩm, nước hoa.

농구라든가 축구 같은 공으로 하는 운동을 좋아해요.
Tôi thích môn thể thao chơi bằng bóng chẳng hạn như là bóng đá, bóng rổ.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here