[KIIP sách mới – Trung cấp 1] 4과: 교환과 환불 – Sự hoán đổi và hoàn tiền

0
14602

Từ vựng (Trang 50) 
1.
– 사이즈가 작다: Kích cỡ nhỏ
– 색상이 다르다: màu sắc sai khác
– 바지가 헐렁하다: quần bị rộng
– 헐렁하다: lùng thùng, lỏng lẻo
– 바지가 끼다: quần bị chật
– 얼룩이 있다: có vệt bẩn
– 얼룩: đốm, vệt
– 단추가 떨어지다: bị rớt cúc áo
– 단추: cúc áo, nút áo
– 바느질이 잘못되다: may vá lỗi
– 바느질: việc khâu vá, việc may vá
– 디자인이 마음에 안 들다: không hài lòng với thiết kế

2.
– 교환하다: hoán đổi
– 문의하다: hỏi, tư vấn
– 고객 센터에 문의하다: Liên hệ với trung tâm khách hàng
– 환불하다: hoàn tiền
– 소비자 상담 센터에 상담하다: trao đổi với trung tâm tư vấn người tiêu dùng

Ngữ pháp (Trang 51,52) (Bấm vào tên các ngữ pháp bên dưới để xem chi tiết)
1. Động từ + (으)ㄹ 만하다 “đáng để làm, có giá trị để làm”
Diễn tả hành động nào đó có giá trị để làm. Vì vậy, chủ yếu sử dụng để giới thiệu, gợi ý phương án cho người khác. Nó còn diễn tả trong khi người nói không hoàn toàn hài lòng với một cái gì đó nhưng nó vẫn còn giá trị thực hiện hoặc chú ý đến.

후에: 이 책상은 좀 오래돼서 이제 바꿔야겠어요.
Cái bàn học này đã lâu rồi nên chắc giờ phải thay thôi.
박민수: 이 책상요? 오래됐지만 아직 튼튼해서 쓸 만해요.
Cái bàn học này hả bạn? Tuy lâu rồi nhưng còn chắc chắn nên vẫn dùng được mà.

•가: 사회통합프로그램 3단계 공부가 어때요?
Việc học lớp 3 chương trình hội nhập xã hội của bạn như thế nào?
나: 2단계보다 어렵지만 공부할 만해요.
So với lớp 2 thì khó hơn nhưng đáng để học.

•물냉면은 맵지 않아서 먹을 만해요.
Món 물냉면 không cay nên rất đáng ăn.

•요즘 볼 만한 영화가 있으면 소개해 주세요.
Gần đây có bộ phim nào đáng để xem thì hãy giới thiệu cho mình với.

2. Động từ/Tính từ + 아/어 가지고
Biểu hiện này có 2 ý nghĩa. Trong khuôn khổ bài học này ta sẽ học về ý nghĩa thứ 2:

Ý nghĩa 1. Diễn tả động tác ở vế trước và vế sau có liên quan mật thiết và được liên kết theo thứ tự thời gian. Chủ yếu sử dụng trong khẩu ngữ và chỉ dùng với động từ.

저는 시장에 갈 때 살 것을 적어 가지고 가요.
Khi đi chợ thì tôi ghi lại những thứ sẽ mua rồi đi.

운동화를 깨끗하게 빨아 가지고 그늘에 말려 줘.
Hãy giặt sạch giày thể thao rồi phơi trong bóng mát.

집에서 공부를 해 가지고 오면 수업 시간에 이해가 잘될 거예요.
Nếu học ở nhà rồi đến thì trong giờ học sẽ dễ hiểu hơn.

2. Diễn tả nguyên nhân, lý do, phương pháp của hành động hay trạng thái nào đó xảy ra ở mệnh đề sau (thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau). Lúc này nó có thể kết hợp cả với tính từ.

스마트픈을 사고 싶은데 비싸 가지고 못 사겠어요.
Tôi muốn mua smart phone nhưng vì đắt nên không thể mua được.

지난해에 비해 물가가 많이 올라 가지고 생활비가 많이 들어요.
Vật giá đã tăng hơn nhiều so với năm ngoái nên phí sinh hoạt tốn kém quá.

Ví dụ trong sách:
직원: 무슨 일로 오셨어요?
Chị đến vì chuyện gì vậy ạ?
이량: 사이즈가 좀 작아 가지고 큰 사이즈로 교환하려고요.
Vì kích cỡ nhỏ nên tôi muốn đổi kích cỡ lớn hơn.

•가: 왜 지난주 회식에 안 왔어요?
Sao tuần trước bạn không đến buổi liên hoan vậy?
나: 고향 친구가 와 가지고 집에 일찍 갔어요.
Mình có bạn cùng quê đến nên đã đi về nhà sớm.

•어제 잠을 못 자 가지고 아주 피곤해요.
Hôm qua do không ngủ ngon nên giờ rất mệt mỏi.

•새 자동차는 비씨싸 가지고 지금 못 사겠어요.
Xe mới đắt đỏ nên hiện giờ sẽ không thể mua được

말하기 (Trang 53)
직 원: 어서 오세요. 무엇을 도와드릴까요?
Mời vào. Tôi có thể giúp gì cho anh không ạ?
라흐만: 어제 산 건데 단추가 떨어져 가지고 교환하고 싶은데요.
Tôi đã mua nó hôm qua nhưng nút áo bị rớt nên tôi muốn đổi.
직 원: 아, 그러세요? 잠시 제품 먼저 확인해 보겠습니다. (잠시 후) 이거 새 제품인데 색상이나 디자인이 맞는지 확인해 보시겠어요?
Ồ, vậy ạ? Tạm thời trước tiên tôi sẽ xác nhận sản phẩm ạ. (Một lúc sau) Đây là sản phẩm mới, anh có thể xác nhận xem màu sắc hay thiết kế có đúng không?
라흐만: 이거 좋습니다.
Cái này ổn ạ.
직 원 : 그럼 이걸로 교환해 드리겠습니다. 결제하신 카드하고 영수증은 가지고 오셨지요?
Vậy thì tôi sẽ đổi cho anh cái này. Anh có mang theo hóa đơn và thẻ đã thanh toán đến chứ ạ?
라흐만: 네, 여기요.
Vâng, đây ạ.
직 원: 이 제품도 교환이나 환불 원하시면 일주일 이내에 가격표 제거하지 마시고 가져오세요.
Nếu anh cũng muốn đổi hoặc hoàn tiền sản phẩm này nữa thì vui lòng trong vòng một tuần không gỡ tem giá và hãy mang nó đến đây nhé ạ.

Bài viết liên quan  [KIIP sách mới - Trung cấp 1] 5과: 소비와 절약 - Tiêu dùng và Tiết kiệm

단추: nút áo
잠시: tạm thời (Trong khoảng thời gian ngắn.)
디자인: design, thiết kế

가격표: bảng giá, tem giá

듣기 (Trang 54)
이링(여): 라민 씨, 라민 씨는 쇼핑을 어디에서 자주 해요?
Anh Ramin, Anh thường mua sắm ở đâu?
라민(남): 저는 인터넷 쇼핑을 자주 하는 편이에요.
Anh thuộc diện thường xuyên mua sắm online.
이링(여): 그래요? 인터넷으로 쇼핑을 하면 교환이나 환불이 어렵지 않아요?
Vậy ạ? Việc đổi hàng hay hoàn tiền khi mua sắm trực tuyến không khó sao ạ?
라민(남): 아니요. 전혀 어렵지 않아요. 물건을 받고 교환이나 환불을 하고 싶으면 고객 센터에 연락해서 신청하면 돼요.
Không. Hoàn toàn không khó chút nào. Nếu em nhận một món hàng rồi muốn đổi hoặc hoàn tiền thì cứ liên hệ với trung tâm khách hàng rồi đăng ký là được.
이링(여): 비용은 무료예요?
Chi phí là miễn phí ạ?
라민(남): 음. 모두 무료는 아니에요. 회사의 실수일 경우는 무료이지만 마음에 들지 않아서 교환이나 환불을 할 경우에는 택배비를 내야 해요.
Ừm. Không phải tất cả đều miễn phí. Trường hợp là lỗi của công ty thì miễn phí nhưng trường hợp mình không ưng ý mà đổi hay hoàn tiền thì phải trả phí vận chuyển.
이링(여): 그렇군요. 인터넷 쇼핑으로 물건을 사면 교환이나 환불을 못 받을 것 같아서 걱정이 됐거든요.
Ra là vậy ạ. Em đã lo lắng rằng có lẽ không thể đổi hàng hoặc hoàn tiền nếu mua một thứ gì đó bằng cách mua sắm qua mạng.
라민(남): 이번에 제가 추천하는 사이트에서 한번 쇼핑해 보세요. 아주 만족할 거예요.
Lần này em hãy thử mua sắm ở trang web mà anh giới thiệu đi. Em sẽ rất hài lòng.

인터넷 쇼핑: Internet shopping= mua sắm trên mạng, mua sắm qua mạng, mua sắm trực tuyến
전혀: hoàn toàn
비용: chi phí
추천하다: đề cử, tiến cử

발음

연음: Nối âm (luyến âm) (Bấm vào đây)
Khi âm trước kết thúc bằng phụ âm và âm sau bắt đầu bằng nguyên âm thì phụ âm của âm trước sẽ
được đọc nối vào nguyên âm của âm sau.
한국어 [한구거]
이 사람은 [이 사라믄]
공무원입니다 [공무워님니다]

읽기 (Trang 53, 54)
1.
물건을 사용하지 못하게 하다: Làm cho đồ vật không thể sử dụng được nữa.
할 수 있거나 될 수 있다: có thể làm hoặc có thể trở thành
닫힌 것을 드디어 열다: cuối cùng thì cũng mở được thứ bị đóng
가능하다: có khả năng, có thể
개봉하다: bóc tem, bóc nhãn (Mở đồ vật đã được gói hoặc dán kín một cách chắc chắn để (người khác) không được tuỳ tiện mở.)/ ra mắt (bộ phim mới)
훼손하다: phá hoại, làm hỏng, làm hại
 
2.
1) 구입 후 한 달 이내 반드시 영수증이 있어야만 교환, 환불이 가능합니다. (단, 신선식품, 냉동식품의 경우 7일 이내)
Chỉ có thể đổi hoặc hoàn tiền trong vòng một tháng sau khi mua và nhất định phải có hóa đơn. (Tuy nhiên, đối với trường hợp thực phẩm tươi sống và thực phẩm đông lạnh chỉ trong vòng 7 ngày)
반드시: nhất thiết, nhất định
영수증: hóa đơn, biên nhận
 
2) 판매 가능한 상품일 경우 구입 가격으로 환불, 교환이 가능합니다. (, 박스 파손, 의류 수선불가, 증정품이 있을 경우 반납 후 가능)
Trường hợp là sản phẩm có thể bán được, có thể hoàn tiền hoặc đổi hàng theo giá mua. (Tuy nhiên, không áp dụng cho hộp hỏng, quần áo đã sửa lại, và trường hợp là hàng tặng thì được áp dụng sau khi trả hàng)
구입: sự mua vào, sự thu mua, việc mua hàng hóa.
단 (phó từ): tuy nhiên, nhưng
파손: sự hư hỏng, sự làm hỏng, sự đập phá
수선: sự tu bổ, sự phục hồi
불가: sự không thể, sự không khả năng
증정: sự cho tặng, sự biếu tặng
증정품: hàng biếu tặng, hàng khuyến mãi
반납: việc trả lại
 
3) 교환/환불은 구매점에서만 가능합니다(결제 카드 지참).
Việc đổi/hoàn tiền chỉ có thể được thực hiện tại cửa hàng đã mua (mang theo thẻ thanh toán).
지참: sự mang theo
 
정상 제품 – Sản phẩm bình thường
박스 미개봉의 경우 1개월 이내 교환, 환불이 가능합니다.
(박스 개봉 시 교환, 환불 불가능)
Trường hợp chưa mở thùng hộp, có thể đổi hoặc hoàn tiền trong vòng 1 tháng. (Không đổi hoặc hoàn tiền khi đã mở hộp)
 
불량 제품 – Sản phẩm lỗi
-10일 이내 매장을 방문할 경우 환불이 가능합니다.
Có thể hoàn tiền trong trường hợp mang đến cửa hàng trong vòng 10 ngày.
– 1달 이내 매장을 방문할 경우 교환 또는 A/S가 가능합니다.
(단, 영수증 지참)
Có thể đối hàng hoặc được sửa chữa nếu mang đến cửa hàng trong vòng 1 tháng (mang theo hóa đơn)
불량: lỗi, kém chất lượng
 
정상 제품 – Sản phẩm bình thường
상품의 포장을 개봉, 훼손한 경우 교환, 환불이 불가능합니다.
Không thể đổi hoặc hoàn tiền nếu bao bì sản phẩm bị mở hoặc hư hỏng.
 
불량 제품 – Sản phẩm lỗi
– 10일 이내 영수증을 가지고 오시면 교환, 환불이 가능합니다.
– Có thể đổi hoặc hoàn tiền nếu trong vòng 10 ngày mang theo hóa đơn đến.
 
3. Q&A
질문: 교환 또는 환불을 받고 싶은데 어떻게 해야 할까요?
Tôi muốn được đổi hàng hoặc hoàn tiền thì phải làm như thế nào?
 
3일 전 백화점 세일 기간에 청바지를 구입했습니다.
매장에서 입었을 때는 괜찮았는데 집에 와서 다시 입어 보니 사이즈가 좀 작은 것 같았습니다. 
Tôi đã mua quần jean trong đợt giảm giá ở cửa hàng bách hóa ba ngày trước. Khi mặc ở cửa hàng thì không sao, nhưng về nhà mặc thử lại thì có vẻ hơi nhỏ. 
그래서 다음 날 영수증을 가지고 매장에 가서 환불 요청을 했습니다. 하지만 환불을 받을 수 없다는 이야기를 들었습니다.
Vì vậy, ngày hôm sau tôi đã mang theo hóa đơn đến cửa hàng và yêu cầu hoàn tiền. Tuy nhiên, tôi được nghe tin là không thể hoàn tiền lại.
영수증에 세일 상품은 환불 불가, 교환은 3일 이내라는 안내가 있었기 때문입니다. 환불을 할 수 없으면 교환이라도 하고 싶었지만 교환도 할 수 없었습니다.
Do tôi có thấy trên hóa đơn có ghi thông tin rằng mặt hàng giảm giá sẽ không được hoàn lại tiền và việc đổi hàng có thể được thực hiện trong vòng 3 ngày. Nếu không thể hoàn tiền được thì dù là đổi hàng tôi cũng muốn làm nhưng việc đổi hàng cũng không thể.
제가 교환 또는 환불을 받을 수 있는 방법이 있을까요?
Có cách nào tôi có thể được đổi hoặc hoàn tiền lại không ạ?
 
매장: tiệm, cửa hàng
청바지: quần jean, quần bò
영수증: hóa đơn
요청하다: đòi hỏi, yêu cầu
불가: không thể
 
답변 RE: 
안녕하세요, 문의하신 내용에 답변 드립니다.
물건을 사신 후 보통 영수증을 가지고 한 달 이내로 오시면 교환, 환불이 가능합니다. 하지만 매장에서 판매자로부터 교환 혹은 환불에 대해 특별한 내용을 안내받았다면 그 내용에 따라야 합니다.
Xin kính chào quý khách, tôi sẽ trả lời nội dung mà bạn đã hỏi.
Thông thường sau khi mua hàng, quý khách có thể đổi hoặc hoàn tiền trong vòng một tháng khi mang theo hóa đơn đến. Tuy nhiên, ở cửa hàng nếu bạn nhận được hướng dẫn nội dung đặc biệt từ người bán về việc đổi hoặc hoàn tiền thì phải làm theo nội dung đó.
 
영수증에 ‘교환은 3일 이내, 세일 상품은 환불 불가’라고 안내되었다면 문의 주신 내용에 따라 소비자 분께서는 환불 및 교환을 받으실 수 없습니다.
Nếu trên hóa đơn ghi rằng ‘được đổi hàng trong vòng 3 ngày, hàng giảm giá không được hoàn tiền lại’ thì theo nội dung câu hỏi bạn đưa ra, người mua hàng sẽ không được hoàn tiền tiền hoặc đối hàng.
 
답변: lời đáp, câu trả lời
판매자: nguời bán
특별하다: đặc biệt
세일: sự bán giảm giá
소비자: người tiêu dùng
 
문화와 정보 (Trang 56)
소비자 상담 센터 – Trung tâm tư vấn người tiêu dùng
 
우리 사회에는 피해를 입는 소비자가 많이 생겨나고 소비자와 사업자 사이의 분쟁도 많이 발생한다.
Trong xã hội của chúng ta, có rất nhiều người tiêu dùng bị thiệt hại, và cũng có nhiều sự phân tranh giữa người tiêu dùng và doanh nghiệp.
 
소비자 상담 센터는 소비자의 고충들어주고 피해를 구제받을 수 있도록 도와주는 일을 한다. 소비자가 피해를 구제받기 위해서는 정부 산하 기관인 한국소비자원에 피해 구제 신청을 해야 하는데 소비자 상담 센터가 바로 그러한 신청을 대신해 준다. 소비자 상담 센터는 소비자의 편에서 일을 하는 여러 단체와 한국소비자원, 지방 자치 단체가 협력하여 운영하는 기관으로서 소비자의 여러 문제에 대하여 빠르고 편리하게 상담해 주고 해결 방법을 제시해 준다. 
Trung tâm tư vấn người tiêu dùng thực hiện việc tiếp nhận tình huống khó khăn và trợ giúp thiệt hại của người tiêu dùng. Người tiêu dùng để nhận được sự trợ giúp thiệt hại thì phải đăng ký trợ giúp thiệt hại lên Cơ quan người tiêu dùng Hàn Quốc là cơ quan trực thuộc chính phủ và Trung tâm tư vấn người tiêu dùng sẽ lập tức giúp giải quyết đơn yêu cầu đó. Trung tâm Tư vấn Người tiêu dùng với tư cách là cơ quan được vận hành với sự hiệp lực của nhiều tổ chức với Cơ quan người tiêu dùng Hàn Quốc và chính quyền địa phương hoạt động đứng về phía người tiêu dùng đưa ra sự tư vấn cùng phương pháp giải quyết nhanh chóng và thuận tiện cho các vấn đề khác nhau của người tiêu dùng.
 
소비자가 상담을 받고 싶으면 국번 없이 1372번으로 전화를 하거나 인터넷 홈페이지(www.cen.go.kr)를 이용하면 된다.
Nếu người tiêu dùng muốn nhận tư vấn có thể gọi vào số 1372 mà không cần mã vùng hoặc sử dụng trang internet (www.cen.go.kr) là được.
 
피해를 입다: bị thiệt hại
사업자: người kinh doanh
분쟁: sự phân tranh
구제: sự cứu tế, sự cứu trợ, sự giúp đỡ
고충: tình trạng khó khăn, tình huống khó xử
들어주다: chấp nhận, nhận lời
협력하다: hiệp lực, hợp sức
제시하다: đưa ra, cho thấy
 
Từ vựng cuối bài
□ 사이즈가 작다: kích cỡ nhỏ
□ 색상이 다르다: màu sắc sai khác
□ 바지가 헐렁하다: quần bị rộng
□ 바지가 끼다: quần bị chật
□ 얼룩이 있다: có vệt bẩn
□ 단추가 떨어지다: bị rớt cúc áo
□ 바느질이 잘못되다: may vá lỗi
□ 디자인이 마음에 안 들다: không hài lòng với thiết kế
□ 교환하다: hoán đổi
□ 환불하다: hoàn tiền
□ 고객 센터에 문의하다: Liên hệ với trung tâm khách hàng
□ 소비자 상담 센터: trung tâm tư vấn người tiêu dùng
□ 상담하다: tư vấn, trao đổi
□ 치수: số đo
□ 실수: sự sai sót, sự sơ xuất, sự sai lầm
□ 택배비: phí giao hàng tận nơi
□ 추천하다: đề cử, tiến cử
□ 가능하다: khả dĩ, có thể
□ 개봉하다: bóc tem, bóc nhãn/ ra mắt
 
□ 훼손하다: phá hoại, làm hỏng, làm hại
□ 구입하다: mua, mua vào
□ 신선식품: thực phẩm tươi (Rau, hoa quả, cá… không bị héo hoặc hỏng mà ở trạng thái ngon)
□ 냉동식품: thực phẩm đông lạnh
□ 파손:  sự hư hỏng, sự làm hỏng, sự đập phá
□ 수선하다: tu bổ, phục hồi
□ 불가능: sự không thể
□ 증정품:  hàng biếu tặng, hàng khuyến mãi
□ 반납하다: hoàn lại, trả lại
□ 구매점: tiệm mua hàng
□ 미개봉: chưa bóc nhãn, chưa bóc tem/ chưa ra mắt
□ 포장하다: đóng gói, bao gói, bọc, gói
□ 문의하다: hỏi, tư vấn
□ 판매자: người bán, bên bán
□ 특별하다: đặc biệt
□ 세일 상품: hàng bán giảm giá, hạ giá
□ 소비자: người tiêu dùng

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here