Chương trình KIIP
[KIIP Lớp 4 – Trung cấp 2] Bài 14: 꿈과 미래...
<Trang 142> 1/꿈 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến ước mơ
꿈이 있다 có ước mơ
저에게는 요리사가 되고 싶은 꿈이 있어요.
Tôi có mơ ước...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 14. 한국의 명절...
<Trang 66> SECTION 1: 새해 복 많이 받으세요. Chúc mừng năm mớiTừ vựng:
해당하다: phù hợp, tương ứng
돌아가시다: qua đời
조상: ông bà tổ tiên
차례: lễ...
[Ngữ pháp] Danh từ + 한테서
Danh từ + 한테서
친구=>친구한테서, 부모님=>부모님한테서.
1. Thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này người hoặc cũng có thể...
Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp
Học qua hội thoại
[Cách diễn đạt] 20_여기 앉아도 돼요? Tôi ngồi đây được không?
자리가 비어 있어서 앉고 싶을 때 어떻게 말하지?
Nói thế nào khi bạn muốn ngồi ở một chỗ trống?
How to express that you want to...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 30. Bệnh viện
Hội thoại:
Bác sỹ : 어디가 아파서 오셨어요?
Anh đau ở đâu ?
Bill : 열이 나고 온몸이 쑤셔요.
Tôi bị sốt và toàn thân đau nhức.
Bác sỹ : 기침이나 가래는...
Bài đăng mới nhất
[Ngữ pháp] V/A + (으)면 는/ㄴ다고 말을 했어야지요.
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 여보세요? 왜 전화를 이제...