[Ngữ pháp] ‘ㄹ’ 탈락 동사: Bất quy tắc ㄹ

0
19732

‘ㄹ’ 탈락 : Bất quy tắc ㄹ
Như bạn biết, trong tiếng Hàn gặp rất nhiều trường hợp một động từ/ tính từ kết thúc với một phụ âm (tức là có patchim) kết hợp với một đuôi nguyên âm bắt đầu bằng -(으) hay -(스).
Ví dụ:
받+(스)ㅂ니다 -> 받습니다
읽+(으)러 -> 읽으러
닦+(으)면 -> 닦으면

Tuy nhiên, khi những động từ hay tính từ có gốc kết thúc bằng phụ âm cuối “ㄹ” và theo sau bởi -(으) hay -(스), thì -(으) hay -(스) sẽ bị lược bỏ.
Ví dụ:
1) +(으)러 -> 살러 (으) lược bỏ
2) +(으)면 -> 멀면 (으) lược bỏ
*3) +(스)ㅂ니다 -> 웁니다 (으) lược bỏ, ㄹ lược bỏ
*4) +(으)니까 -> 우니까 (으) lược bỏ, ㄹ lược bỏ
*5) +(으)셨어요-> 우셨어요 (으) lược bỏ, ㄹ lược bỏ
*6) +(으)ㄴ -> 먼 (으) lược bỏ, ㄹ lược bỏ
*7) + -> 사는 ㄹ lược bỏ

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 Thể hiện chủ ngữ trong câu

Bạn có thể thấy rằng không còn -(으) ở 1 và 2.
Nhưng nếu nhìn kỹ hơn, có thêm sự thay đổi ở 3, 4, 5, 6, 7. Sự thay đổi đó được giải thích như sau: 
Sau khi -(으) hay -(스) bị lượt bỏ, nếu có ㄴ/ㅂ/ㅅ ở kế tiếp, thì phụ âm cuối “ㄹ” sẽ bị lược bỏ tiếp.

Ví dụ bên dưới đây sẽ giúp bạn hiểu về quá trình này.
Đuôi nguyên âm + từ bắt đầu bằng -(으), -(스) => lượt bỏ (으), (스) => Lượt bỏ ㄹ => Kết quả

울+(스)ㅂ니다 =>울+ㅂ니다 => 우+ㅂ니다 => 웁니다
살+(으)십니다 =>살+십니다 => 사+십니다 => 사십니다
멀+(으)니까 => 멀+니까 => 머+니까 => 머니까
달+(으)ㄴ=> 달+ㄴ=> 다+ㄴ =>  
길+(으)ㄹ수록 => 길+ㄹ수록 => 길+ㄹ수록 => 길수록 (ㄹ hợp nhất)
밀+(으)ㄹ 거예요 => 밀+ㄹ 거예요 => 밀+ㄹ 거예요 => 밀 거예요 (ㄹ hợp nhất)
살+는 => 사+는 => 사는

Tóm lại:
1. Khi những động từ hay tính từ kết thúc bằng phụ âm cuối “ㄹ” và theo sau bởi -(으) hay -(스), thì -(으) hay -(스) sẽ bị giản lược
Ví dụ: 만들다 + (-으)면 =>만들면 (으 lượt bỏ như ví dụ 1, 2 phía trên)
2. Những động từ/ tính từ có gốc kết thúc bằng phụ âm “ㄹ” khi gặp các phụ âm “ㄴ,ㅂ,ㅅ” thì phụ âm “ㄹ” sẽ bị mất đi (ví dụ 3, 4, 5, 6, 7 phía trên)
3. Còn khi kết hợp với các vĩ tố bắt đầu bằng một chữ cái khác với “ㄴ,ㅂ,ㅅ” thì “ㄹ” không mất đi, tất cả các động từ, tính từ kết thúc bằng “ㄹ” đều được chia như bình thường. (ví dụ 1, 2 ở phía trên)

Bài viết liên quan  Phân biệt V+ 은/ㄴ 것 같다, V/A+ 을/ㄹ 것 같다, V+ 는 것 같다, A + 은/ㄴ 것 같다, N인 것 같다

Một số từ vựng tuân theo quy tắc này:
울다 khóc (to cry)
살다 sống, tồn tại (to live)
멀다 xa, xa xôi (far)
달다 ngọt, có vị ngọt (sweet)
길다 dài (long)
밀다 xô, đẩy (to push)

7 bất quy tắc trong tiếng Hàn:
1. Bất quy tắc ‘ㅂ’: Bấm vào đây
2. Bất quy tắc ‘ㄷ’: Bấm vào đây
3. Bất quy tắc ‘ㄹ’: Bấm vào đây
4. Bất quy tắc ‘르’: Bấm vào đây
5. Bất quy tắc ‘ㅡ’: Bấm vào đây
6. Bất quy tắc ‘ㅎ’: Bấm vào đây
7. Bất quy tắc ‘ㅅ’: Bấm vào đây

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here