[Ngữ pháp] (으)러 가다/오다/다니다: Đi đến đâu…để làm gì đó.

0
9919
Động từ + -(으)러

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới:
지나:        선생님, 안녕하세요!
선생님:   어! 지나, 어디 가?
지나:        수영장에 가요. 요즘 수영을 배우러 다녀요.
선생님:    매일 수영하러 다녀?
지나:        아니요, 매주 월요일에 가요.
선생님:    그런데 내일 오전에 시간 있어? 농구 동아리 학생들과 선생님들의 시합이 있어.
너도 농구 시합을 보러 올래?
지나:       정말요? 저 농구 정말 좋아해요!
선생님:   그럼 내일 체육관으로 보러 와.
지나:       네, 갈게요.
Jina: Ô, em chào thầy
Thầy giáo:Ơ, Jina à, e đi đâu vậy?
Jina: Em đến bể bơi. Dạo này em vẫn qua lại bể bơi để học bơi ạ.
Thầy giáo: Em qua lại để bơi mỗi ngày à?
Jina: Dạ không, em chỉ đến vào thứ hai hàng tuần thôi.
Thầy giáo: Vậy sáng ngày mai có thời gian không? Có trận đấu giữa các bạn học sinh câu lạc bộ bóng rổ và các thầy giáo. Em có muốn đến để xem không?
Jina: Vậy sao ạ? Em rất thích bóng rổ.
Thầy giáo: Ừ, vậy ngày mai đến nhà thi đấu để xem nha.
Jina: Dạ, em nhất định sẽ đến.

Bài viết liên quan  [Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong khi

1. Thể hiện mục đích của việc di chuyển đến một nơi nào đó. 
백화점에 선물을 사러 가요. (=선물을 사러 백화점에 가요.) 
Tôi đến tiệm bách hóa để mua quà.

식당에 저녁을 먹으러 가요. (=저녁을 먹으러 식당에 가요.)
Tôi đến nhà hàng để ăn tối.

2. Đằng sau chỉ có thể dùng với các động từ thể hiện sự di động, di chuyển là‘가다, 오다, 다니다’ 
수영을 배우러 가요. (O) 
수영을 배우러 와요. (O) 
수영을 배우러 다녀요. (O)  
수영을 배우러 걸어요. (X) 
 
3. Nếu thân động từ không có patchim thi kết hợp với -러 가다
배우+러 가다 ᅳ> 배우러 가다, 
사+러 가다 ᅳ> 사러 가다
Có patchim thì kết hợp với (으)러 가다
먹+(으)러 가다 ᅳ> 먹으러 가다,
찾+(으)러 가다 ᅳ> 찾으러 가다
Nếu có patchim -ㄹ thì kết hợp với -러 가다
만들+러 가다 ᅳ> 만들러 가다 
놀+러 가다 ᅳ> 놀러 가다
Với động từ bất quy tắc:
눕다: 눕+(으)러 가다 ᅳ 누우러 가다
듣다: 듣+(으)러 가다 ᅳ 들으러 가다
 
4. Chủ yếu sử dụng với trợ từ ‘에’ khi nói các biểu hiện liên quan đến địa điểm.
학교에 곳부하러 가요 (O)
학교에서 곳부하러 가요 (X)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요 (했어요)

친구 집에서 놀아요 (O)
친구 집에 놀러 가요 (O)

 
받침 종류
 
동사
 
(으)러 가다
받침 X 보다 보러 가다
 
 
배우다
 
 
배우러 가다
 
 
사다
 
 
사러 가다
받침 O
 
 
먹다
 
 
먹으러 가다
 
 
찾다
 
 
찾으러 가다
 
 
읽다
 
읽으러 가다
받침-ㄹ
 
 
놀다
 
 
놀러 가다
 
 
만들다
 
 
만들러 가다
 
살다
살러 가다

 

Ví dụ khác:

여기는 K-PLAZA예요. 우리 K-TOWN에서 아주 유명해요. 거기에는 영화관, 백화점, 호텔, 식당, 여러 가지 가게가 있어요. 사람들은 쇼핑을 하러 거기 많이 가요. 저는 보통 주말에 친구들과 같이 가요. 우리는 영화를 보러 자주 가요. 영화관에서 영화를 보고 팝콘을 먹어요. 정말 재미있어요. 지난 주말에 친구들과 거기에 모자를 사러 갔어요. 저는 모자를 구경 했어요. 정말 멋있었어요. 그래서 꼭 사고 싶었어요. 하지만 조금 비쌌어요. 저는 가게 주인에게 말했어요.
“지금은 돈이 없어요. 다음에 모자를 사러 다시 올게요.” 저는 그 날 밤 집에서 엄마한테 이야기했어요. 그리고 저는 이 번 주말에 엄마와 같이 모자를 사러 K-PLAZA 다시 가요. 야호!

Bài viết liên quan  [Định ngữ trong tiếng Hàn] A (으)ㄴ Định ngữ dùng với tính từ, V -(으)ㄴ/-는/-(으)ㄹ Định ngữ dùng với động từ thì quá khứ/hiện tại/tương lai

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here