[Ngữ pháp] Danh từ + 께 (1) Dạng tôn kính của ‘에게’

0
5962
[명사] + 께 (1)
VD: 할아버지께, 부모님께
 

1. Sử dụng khi đối tượng nhận hành động nào đó là người bề trên, cấp trên, người nhiều tuổi hơn, là dạng tôn kính/kính ngữ của ‘에게’
저는 부모님께 매일 전화를 합니다.
Tôi gọi điện thoại cho bố mẹ mỗi ngày (hàng ngày).
모르는 것이 있으면 선생님께 물어보세요.
Nếu có điều gì không biết hãy thử hỏi thầy/cô giáo.

2. Thường sử dụng với ‘주다, 질문하다, 연락하다, 전화하다, 보내다’ nhưng lúc này do ‘께’ là biểu hiện tôn kính nên sẽ tốt hơn nếu chuyển chúng thành ‘드리다, 질문 드리다, 연락드리다, 전화 드리다, 보내 드리다.
저는 부모님께 매일 전화를 드립니다.
Tôi gọi điện thoại cho bố mẹ mỗi ngày (hàng ngày).
할아버지께 드릴 선물을 샀어요.
Tôi đã mua món quà để gửi đến ông nội.
선생님께 제가 연락을 드리겠습니다.
Tôi sẽ liên lạc với giáo viên.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] (으)면 안 되다 Sự ngăn cấm, 'không thể, không được, không nên (làm gì)'

Xem ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại  [명사] + 께 (2)

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here