1. 활용 어휘: Từ vựng vận dụng (Trang 13)
공포 영화: Phim kinh dị
액션 영화: Phim hành động
코미디 영화: Phim hài
만화 영화: Phim hoạt hình
연극: Kịch
콘서트: Buổi hòa nhạc (Concert)
무용: Nhảy
전시회: Triển lãm
클래식: Nhạc cổ điển (Classic)
뮤지컬: Nhạc kịch (Musical)
어휘: Từ vựng (Trang 14)가수: Ca sĩ
모델: Người mẫu (Model)
배우: Diễn viên
작가: Tác giả
글을 쓰다: Viết văn
연기를 하다: Diễn xuất
노래를 부르다: Hát
패션쇼를 하다: Trình diễn thời trang
아나운서: Phát thanh viên (Anouncer)
2. 대화: Hội thoại (Trang 14)
제시카: 마리아 씨, 공포 영화 어때요?
Maria, bạn thấy phim kinh dị thì thế nào?
마리아: 저는 무서운 영화를 싫어해요.
Mình ghét phim kinh dị lắm bạn ạ.
제시카: 그래요? 그럼 어떤 영화를 좋아해요?
Ồ vậy hả? Vậy thì bạn thích loại phim gì?
마리아: 액션 영화를 좋아해요.
Mình thích phim hành động.
제시카: 그럼 우리 저 영화를 볼까요?
Vậy thì chúng ta cùng xem phim đó nhé?
마리아: 네, 좋아요 Ừ, được đó.
*무서운 연화 = 공포 영화: Phim kinh dị
발음: Phát âm (Trang 14)
① 밥만 / 입는 / 앞날 / 앞문
② 듣는 / 옷만 / 꽃나무 / 낱말
③ 먹는 / 작년 / 한국말 / 박물관
문법 (Trang 15+16):
Các bạn chú ý hãy bấm vào tên ngữ pháp (dòng chữ màu xanh bên dưới) để xem chi tiết hơn mô tả về cách dùng và ví dụ kèm theo.
-는 Định ngữ thì hiện tại (cho động từ): 동사 는 명사
Gắn vào sau thân động từ, bổ nghĩa cho danh từ theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị sự kiện hay
hành động đó xảy ra ở thời điểm hiện tại.
Từ vựng phần 연습:
가구: Đồ đạc trong nhà
공장: Nhà máy, xưởng
반찬: Thức ăn ăn kèm
거의: Hầu như
전통: Truyền thống
명절: Ngày lễ, tết
여행사: Công ty du lịch
-(으)ㄴ Định ngữ dùng với tính từ: 형용사/이(다)+ -(으)ㄴ+ N
Gắn vào sau thân tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đi theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị trạng thái của người hay sự vật.
Từ vựng phần 연습:
물건: Đồ vật
Danh từ + 보다: So với
짧다: Ngắn , 길다: Dài
외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
멋있다: Bảnh bao, đẹp trai, tuyệt, đẹp đẽ
듣기: Nghe (Trang 17)
자야: 썸낭 씨, 지금 듣는 노래가 무슨 노래예요?
썸낭: 캄보디아에서 제일 인기 있는 가수의 노래예요.
자야: 목소리가 정말 좋네요.
썸낭: 그렇지요? 노래도 잘하고 춤도 잘 춰요. 자야 씨도 음악 듣는 걸 좋아해요?
자야: 네. 저는 조용한 음악을 좋아해요.
1. 썸낭 씨는 왜 이 가수를 좋아해요? 모두 고르세요.
① 춤을 잘 춰요. ② 유머가 있어요. ③ 연기를 잘해요. ④ 노래를 잘해요.
2. 자야 씨는 어떤 음악을 좋아해요?
① 빠른 음악 ② 슬픈 음악 ③ 신나는 음악 ④ 조용한 음악
춤을 잘 추다: Nhảy đẹp, múa đẹp
유머가 있다: Vui tính
연기를 잘하다: Diễn xuất hay
노래를 잘하다: Hát hay
신나다: Phấn chấn, hân hoan, vui vẻ
조용하다: Yên tĩnh
– Hương giới thiệu về ca sĩ bạn thích đi.
– Ca sĩ tôi thích là Lam Trường. Là ca sĩ người Việt Nam. Lam Trường hát hay và nhảy đẹp. Và anh ấy là người vui tính.
읽기: Đọc (Trang 18)
사랑과 행복이 가득한 음악회에 여러분을 초대합니다.
아름다운 음악 소리와 함께 즐겁고 행복한 추억을 만들어 보세요.
* 일시: 10월 23일(토요일), 24일(일요일) 저녁 7:30~9:30
* 장소: 올림픽공원
Trân trọng kính mời quý vị đến với buổi hòa nhạc tràn đầy tình yêu và hạnh phúc. Hãy thử tạo nên những kỷ niệm vui vẻ và hạnh phúc cùng với giai điệu âm nhạc tuyệt đẹp.
Ngày giờ: Tháng 10 ngày 23 (Thứ 7), Ngày 24 (Chủ Nhật) buổi tối 7.30-9.30
Địa điểm: Công viên Olympic
Từ vựng:
가득하다: Tràn đầy
소리: Âm thanh
즐겁다: Vui vẻ
추억: Kỷ niệm
쓰기 (Trang 18)1. 시대: Thời đại
놀이: Trò chơi
목소리: Giọng nói
2. 여러분이 좋아하는 공연(드라마/영화/연극)을 소개하는 글을 써 보세요.
Xem bài viết tham khảo: Bấm vào đây để xem
어휘 및 표현: (Trang 19)가구: Đồ dùng trong nhà
가득하다: Tràn đầy
거의: Hầu như
공연: Công diễn
공장: Công xưởng
공포 영화: Phim kinh dị
광고: Quảng cáo
듣다: Nghe
만화 영화: Phim hoạt hình
모델: Người mẫu
무섭다: sợ hãi, đáng sợ
무용: múa, nhảy
뮤지컬: Nhạc kịch
배우: Diễn viên
소리: Âm thanh
슬프다: Buồn
신나다: Phấn chấn, hân hoan, vui vẻ
아나운서: Phát thanh viên
안내하다: Hướng dẫn
액션 영화: Phim hành động
여행: Du lịch
연극: Kịch
음악: Âm nhạc
음악회: Hội diễn âm nhạc
일시: Ngày giờ
작가: Tác giả
전시회: Buổi triển lãm
전통: Truyền thống
제일: Nhất
추억: Kỉ niệm
코미디 영화: Phim hài
콘서트: Buổi hòa nhạc
클래식: Cổ điển
행복하다: Hạnh phúc
글을 쓰다: Viết văn
노래를 부르다: Hát
목소리가 좋다: Giọng nói hay
연기를 하다: Đóng phim, diễn xuất
인기가 있다: Được mến mộ
패션쇼를 하다: Trình diễn thời trang
재미있는 드라마는 케이블 TV나 인터넷에서 다시 볼 수 있습니다. 인터넷을 이용할 때는 방송국 홈페이지에서 회원 가입을 하세요. 그러면 무료나 유료로 드라마를 다시 볼 수 있습니다. 외국인은 회원 가입을 할 때 외국인등록증에 있는 실제 이름과 외국인 등록번호가 필요합니다.
Những bộ phim hay các bạn có thể xem lại ở TV truyền hình cáp hoặc internet. Khi sử dụng internet bạn hãy đăng ký thành viên tại trang chủ của đài truyền hình. Như vậy bạn có thể xem lại các bộ phim miễn phí hoặc mất phí. Người ngoại quốc khi đăng ký thành viên cần có tên và số thẻ trên thẻ cư trú người ngoại quốc.
Từ vựng:
이용하다: Sử dụng, dùng
케이블: Dây cáp
방송국: Đài truyền hình
회원: Hội viên, thành viên
가입을 하다: Đăng ký, đăng ký tham gia
무료: Miễn phí
유료: Tốn phí
실제: Thực tế
시청자: Khán thính giả
게시판: Bảng thông báo.