– 상품: Sản phẩm, hàng, vật phẩm
•흐엉 씨는 지금 무엇을 해요? Hương đang làm gì vậy?
•여러분은 어떤 일을 하고 싶어요? Các bạn muốn làm công việc như thế nào?
– 복사하다: Photocopy (phô tô), sao chép
– 상담하다: Tư vấn, trao đổi
– 스캔하다: Scan
– 승진하다: Thăng chức
– 월급: Lương tháng
– 출근: Sự đi làm/ đến làm
– 출력하다: Xuất dữ liệu, in
– 출장: Sự đi công tác
– 퇴근: Sự tan làm, tan sở
– 팩스를 보내다: Gởi fax
– 회식: Buổi liên hoan, buổi họp mặt ăn uống công ty
– 회의: Cuộc họp
<Trang 114> 어휘1.
– 승진: Sự thăng chức, sự thăng cấp
– 출근: Đi làm, đến làm.
– 출장: Sự đi công tác
– 회식: Buổi họp mặt ăn uống công ty, tiệc liên hoan
– 회의: Cuộc họp
– 건강: Sức khỏe
– 여행: Du lịch
– 직장: Nơi làm việc, chỗ làm việc
– 취미: Sở thích
2.
– 사진을 스캔하다: Scan hình ảnh
– 복사하다: Sao chép, phô tô
– 팩스를 보내다: Fax, gởi fax
– 출력하다: Xuất dữ liệu, in ấn
<Trang 104> 대화
– 썸낭: 흐엉 씨는 여행사에서 무슨 일을 해요?
Hương làm gì ở công ty du lịch vậy?
– 흐엉: 여행 상품 상담을 하고 있어요.
Mình đang tư vấn gói du lịch đó cậu.
– 썸낭: 주로 어떤 일을 하는 거예요?
Chủ yếu là sẽ làm công việc như thế nào vậy?
– 흐엉: 베트남으로 여행을 가고 싶어 하는 고객들에게 좋은 여행 상품을 소개해요. 비행기 표하고 호텔을 예약하는 일도 하고 있어요.
Mình giới thiệu các gói du lịch tốt cho những khách hàng muốn đến Việt Nam du lịch. Mình đang làm việc đặt phòng khách sạn và vé máy bay.
– 썸낭: 그래요? 저도 베트남에 한번 가 보고 싶은데 좋은 상품이 있으면 소개해 주세요.
Vậy sao? Mình cũng đang muốn đến Việt Nam một lần thử xem sao nên nếu có gói du lịch nào tốt cậu giới thiệu cho mình với nhé.
1. 흐엉 씨는 여행사에서 무슨 일을 해요? 모두 고르세요.
Hương đang làm gì ở công ty du lịch? Chọn tất cả các phương án đúng
① 여행 상품을 만들어요. ② 여행 상품 상담을 해요.
③ 여행자 가이드를 해요 ④ 비행기 표와 호텔 예약을 해요.
① Tạo ra các sản phẩm du lịch. ② Tư vấn các gói du lịch.
② Hướng dẫn viên du lịch ④ Đặt vé máy bay và phòng khách sạn.
2. 썸낭 씨는 무엇을 해 보고 싶어 해요?
썸낭 đang muốn làm gì thử?
<Trang 104> 발음
<Trang 115> 문법 1
Các bạn bấm vào tiêu đề tên ngữ pháp (dòng chữ màu xanh bên dưới – đã được đính kèm đường dẫn) để xem chi tiết hơn về các dùng và các ví dụ cụ thể.
Khi kết hợp với động từ (착탈 동사) như: 입다 (mặc), 쓰다 (đội), 타다 (cưỡi, lên)…, nó biểu hiện hành động đó đã được tiến hành hoặc kết quả của một quá trình nào đó có trạng thái đang được tiếp tục ở hiện tại.
Các đuôi chỉ thể thì không được kết hợp trước -고 mà kết hợp phía sau thân từ 있-. (Ví dụ: -고 있었다/-고 있겠다). Khi muốn thể hiện sự kính trọng đối với chủ ngữ, cấu trúc này được sử dụng ở dạng -고 계시다.
Các bạn bấm vào tiêu đề tên ngữ pháp (dòng chữ màu xanh bên dưới – đã được đính kèm đường dẫn) để xem chi tiết hơn về các dùng và các ví dụ cụ thể.
‘ㅎ’ 불규칙 동사
Khi ㅎ kết hợp với -(으) thì ㅎ bị bỏ qua, loại bỏ.
Khi ㅎ kết hợp với -아/어 thì ㅎ và 아/어 kết hợp biến đổi thành 애/얘
Có một số động từ/Tính từ mà khi kết hợp thì không thay đổi hình thức.
– 하얗다: Trắng
– 까맣다: Đen
– 어떻다: Như thế nào
– *좋다: Tốt, ngon, hay, đẹp
– *놓다: Đặt, để
– 친절하다: Tử tế, ân cần
– 미용실: Salon làm đẹp, tiệm làm tóc
– 염색: (danh từ) nhuộm
흐 엉: 재호 씨, 이 여권 좀 스캔하고 싶은데 방법 좀 가르쳐 주세요.
여행사 직원: 네, 가르쳐 드릴게요. 이쪽으로 오세요. 먼저 스캐너 덮개를 열고 여권을 올려놓으세요.
흐 엉: 아, 이렇게요? 그리고 어떻게 하면 돼요?
여행사 직원: 여기 빨간색 버튼이 시작 버튼이에요. 이 버튼을 누르고 스캔한 후에 파일을 저장하면 돼요. 보세요. 지금 스캔이 되고 있지요.
흐 엉: 아, 별로 어렵지 않네요. 고맙습니다.
1. 흐엉 씨는 무엇을 배우고 있어요?
Hương đang học gì vậy?
① 복사기 사용법 Cách sử dụng máy phô tô
② 스캐너 사용법 Cách sử dụng máy scan
③ 프린터 사용법: Cách sử dụng máy in
④ 컴퓨터 사용법: Cách sử dụng máy vi tính
2. 순서에 맞게 번호를 써 보세요. Hãy viết số theo thứ tự
❶ 여권을 놓아요 Đặt (để) hộ chiếu
❷ 시작 버튼을 누르고 스캔해요 Ấn nút bắt đầu và quét (scan)
❸ 파일을 저장해요 Lưu trữ file tài liệu
❹ 스캐너 덮개를 열어요 Mở tấm che máy scan
<Trang 117> 말하기
프린트를 하다: In
– 종이를 넣어요: Đặt giấy vào
– 파일을 열어요: Mở file dữ liệu lên
– 프린트 버튼을 누르고 프린트를 해요: Nhấn nút in và in
1) 복사를 하다: Phô tô
– 종이를 넣어요: Đặt giấy vào
– 복사 버튼을 눌러요: Nhấn nút ‘photocopy’
– 복사를 해요: Phô tô
2) 복사를 해요: Gởi fax
– 종이를 넣어요: Đặt giấy vào
– 받는 사람의 번호를 눌러요: Nhấn số của người nhận
– 전송 시작 버튼을 누르고 팩스를 보내요: Nhấn nút ‘bắt đầu chuyển phát’ và gởi fax
Hội thoại:
– 프린터를 어떻게 사용해요?
– 먼저 프린터에 깨끗한 종이를 넣고 프린트할 파일을 여세요. 그리고 화면의 프린트 버튼을 누르면 돼요.
– Sử dụng máy in như thế nào vậy bạn?
– Trước tiên bạn cho giấy trắng vào máy in và mở file dữ liệu lên. Và bấm nút in trên màn hình thì được.
<Trang 118> 읽기
이름 Tên |
김영란 | 성별 Giới tính |
여 Nữ |
자격증 Chứng chỉ |
관광통역안내사 자격증 Chứng chỉ hướng dẫn viên du lịch |
가능 언어 Khả năng ngôn ngữ |
중국어, 한국어 Tiếng Trung, tiếng Hàn |
자기소개 |
안녕하십니까? 저는
중국에서 온 김영란이라고 합니다. 한국에 온 지 5년 정도 되었고 지금은 한국 국적을 얻고 싶어서 귀화 시험 준비를 하고 있습니다. 저는 사람을 만나는 것과 여행을 좋아합니다. 한국에 와서 한국 친구들을 많이 사귀었고 한국의 곳곳을 여행했습니다. 한국은 정말 아름다운 나라였습니다. 그래서 저는 많은 사람들에게 아름다운 한국을 소개하고 싶었습니다. 그래서 열심히 공부를 했고 지난달에는 관광통역안내사 자격증 시험에도 합격했습니다. 저는 한국으로 여행을 오는 중국인들에게 한국을 소개하는 여행 가이드가 되고 싶습니다. 제가 여행 가이드가 된다면 최선을 다해 열심히 일하겠습니다. 고맙습니다. Xin kính chào. Tôi
tên là 김영란 đến từ Trung Quốc. Tôi đã ở Hàn Quốc được 5 năm và bây giờ tôi muốn nhận được quốc tịch Hàn nên đang chuẩn bị cho kì thi nhập quốc tịch. Tôi thích du lịch và gặp gỡ mọi
người. Đến Hàn tôi đã kết bạn với rất nhiều người Hàn và đi du lịch khắp nơi ở Hàn Quốc. Hàn Quốc thật sự là một đất nước xinh đẹp. Chính vì vậy tôi muốn giới thiệu cảnh đẹp Hàn Quốc đến nhiều người. Vậy nên tôi đã học tập chăm chỉ và thi đậu kì thi cấp chứng chỉ hướng dẫn viên du lịch vào tháng trước. Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch giới thiệu Hàn Quốc đến với các vị khách Trung Quốc tới Hàn Quốc du lịch. Nếu trở thành hướng dẫn viên du lịch tôi sẽ làm việc chăm chỉ hết sức. Xin cám ơn. |
1. 김영란 씨는 지금 무엇을 하고 있어요?
김영란 đang làm gì vậy?
① 직장을 구하고 있어요Đang tìm chỗ làm việc
② 상담을 하고 있어요. Đang tư vấn
③ 물건을 팔고 있어요 Đang bán hàng
④ 일할 사람을 찾고 있어요 Đang tìm kiếm người làm
2. 김영란 씨는 어떤 일을 하고 싶어 해요?
김영란 muốn làm công việc như thế nào?
3. 맞으면 O, 틀리면 X 하세요.
1) 김영란 씨는 한국으로 귀화했어요. ( )
김영란 đã nhập quốc tịch Hàn Quốc
2) 김영란 씨는 중국 여행을 많이 했어요. ( )
김영란 đã đi du lịch Trung Quốc nhiều
3) 김영란 씨는 관광통역안내사 자격증이 있어요. ( )
김영란 đã có chứng chỉ hướng dẫn viên du lịch.
– 자격증: Giấy chứng nhận, chứng chỉ
– 관광: Du lịch tham quan
– 통역: Thông dịch
– 안내: Hướng dẫn
– 가능: Khả năng
– 언어: Ngôn ngữ
– 지: Chỉ hành động xảy ra đã được thời gian bao lâu (danh từ phụ thuộc chỉ thời gian).
– 정도: Mức độ, khoảng độ, khoảng chừng
– 국적: Quốc tịch
– 얻다: Thu được, nhận được
– 귀화: Nhập quốc tịch
– 곳곳: Khắp nơi, mọi nơi
– 합격하다 Trúng tuyển, thi đỗ
– 여행 가이드: Hướng dẫn viên du lịch
– 되다: trở thành
– 최선: Tốt nhất, hay nhất
– 다하다: hết, hết sức, rút hết, cạn kiệt
– 최선을 다하다: cố gắng hết sức
– 능력: Năng lực, khả năng
– 전공: Chuyên ngành
– 영문학: Văn học Anh
– 경력: Kinh nghiệm
– 통역 아르바이트: Thông dịch bán thời gian
– 번역: Biên dịch
– 강사: Giáo viên, giảng viên
– 전공하다: Chuyên về
– 정도: Mức độ, khoảng độ, khoảng chừng
– 경험: Kinh nghiệm
– 연락: Sự liên lạc
2. 입사 지원서를 써 보세요. Xem tại đây<Trang 119> 어휘 및 표현– 가능하다: Có thể
– 가이드: Hướng dẫn viên
– 곳곳: Khắp nơi, mọi nơi
– 관광통역안내사: Hướng dẫn viên du lịch
– 귀화 시험: Kỳ thi hập quốc tịch
– 까맣다: Đen
– 놓다: Đặt, để
– 능력: Năng lực, khả năng
– 덮개: Tấm phủ, tấm che
– 버튼: Công tắc
– 번역: Việc biên dịch
– 복사기: Máy photo
– 복사하다: Phô tô
– 빨갛다: Đỏ
– 사용법: Cách dùng, cách sử dụng
– 상담하다: Tư vấn, trao đổi
– 상품; Sản phẩm, hàng, vật phẩm
– 성별: Sự phân biệt giới tính, giới tính
– 스캐너: Máy scan
– 승진하다: Thăng chức, thăng tiến
– 어떻다: Như thế nào
– 염색하다: Nhuộm
– 영문학: Văn học Anh
– 월급: Lương tháng
– 자격증: Chứng chỉ, giấy chứng nhận
– 저장하다: Lưu trữ
– 전송하다: Chuyển phát (bằng cách sử dụng dòng điện hay sóng điện từ)
– 직장: Chỗ làm việc
– 출력하다: Xuất dữ liệu, in ấn
– 출장: Sự đi công tác
– 팀장: Trưởng nhóm
– 프린터: Máy in
– 하얗다: Trắng
– 합격하다: Đỗ, đậu (kỳ thi), đạt tiêu chuẩn
– 사진을 스캔하다: Scan hình ảnh
– 직장을 구하다: Tìm chỗ làm
– 파일을 저장하다: Lưu trữ dữ liệu
– 팩스를 보내다: Gởi fax