<Trang 147>
•썸낭 씨는 지금 어디에 있어요? 썸낭 hiện tại đang ở đâu?
•썸낭 씨는 어디가 아파요? 썸낭 đau ở đâu?
•여러분은 한국에서 병원에 가 봤어요? Các bạn đã thử đến bệnh viện ở Hàn Quốc chưa?
– 가루약: Thuốc bột
– 몸살: Chứng đau nhức mệt mỏi toàn thân
– 물약: Thuốc nước
– 배탈: Rối loạn tiêu hóa
– 복통: Đau bụng
– 설사를 하다: Tiêu chảy
– 소화가 되다: tiêu hóa được
– 소화불량: Sự khó tiêu, không tiêu hóa
– 소화제: Thuốc tiêu hóa
– 속이 불편하다: Khó chịu trong người
– 알약: Thuốc viên
– 처방전: Đơn thuốc
– 체하다: Đầy bụng khó tiêu
– 해열제: Thuốc hạ nhiệt, thuốc hạ sốt
<Trang 148> 어휘1.
– 물약: Thuốc nước
– 알약: Thuốc viên
– 주사: Sự tiêm
– 처방전: Đơn thuốc
2.
– 두통: Sự đau đầu
– 배탈: Sự rối loạn tiêu hoá
– 눈병: Chứng đau mắt
– 치통: Sự đau răng
– 소화불량: Sự khó tiêu, không tiêu
– 이가 썩었어요 -> 이가 썩다: Hư răng, sâu răng
– 눈이 빨갛고 아파요 -> 눈이 빨갛고 아프다: Đỏ và đau mắt
– 설사를 해요 -> 설사를 하다: Tiêu chảy
– 머리가 아파요 -> 머리가 아프다: Đau đầu
– 소화가 안 돼요 -> 소화가 안 되다: Không tiêu hóa
<Trang 148> 대화
– 마리아: 썸낭 씨, 표정이 왜 그래요? 어디 아파요?
썸낭 à, sắc mặt cậu sao thế? Đau ở đâu à?
– 썸 낭: 네, 장염에 걸려서 배가 좀 아파요. 지난번 감기가 나은 지 얼마 안 됐는데 다시 병원에 다니게 됐어요.
Ừm, mình bị viêm ruột nên đau bụng cậu à. Lần trước mình bị cảm vừa mới bình phục không bao lâu thì lại bị đến bệnh viện cậu à.
– 마리아: 어떡해요. 그럼 이따가 모임에는 같이 못 가요?
Làm sao đây. Vậy thì lát nữa cậu không thể cùng đi đến buổi họp phải không?
– 썸 낭: 네. 저도 가고 싶은데 집에 가서 쉬어야 할 것 같아요.
Ừm, Mình cũng muốn đi lắm nhưng chắc phải về nhà nghỉ ngơi thôi.
– 마리아: 빨리 나으세요. 장염에 걸렸을 때는 물을 많이 마시는 게 좋으니까 물을 많이 드세요.
Nhanh nhanh bình phục nhé. Khi bị viêm ruột uống nhiều nước rất tốt nên cậu hãy uống nhiều nước vào nhé.
1. 썸낭 씨는 지금 어때요? 썸낭 bây giờ thế nào?
① 소화가 안 돼요. ② 배가 아파요. ③ 감기에 걸렸어요. ④ 눈병에 걸렸어요
① Không tiêu hóa được. ② Đau bụng. ③ Bị cảm. ④ Bị bệnh về mắt.
2. 장염에는 뭐가 좋아요? Bệnh viêm ruột làm gì thì tốt?
Từ mới:
– 표정: Vẻ mặt, biểu lộ
– 장염에 걸리다: Viêm ruột
– 나으세요 => 낫다: Đỡ (bệnh), bình phục, hồi phục
<Trang 149> 문법 1
Các bạn bấm vào tiêu đề tên ngữ pháp (màu xanh) để xem chi tiết hơn mô tả về cách dùng và ví dụ kèm theo.
2) 한국어를 배운 지 얼마나 됐어요? Bạn đã học tiếng Hàn được bao lâu rồi?
3) 휴대전화를 산 지 얼마나 됐어요? Bạn đã mua điện thoại di động được bao lâu rồi?
4) 고향에 다녀온 지 얼마나 됐어요? Bạn đã về quê được bao lâu rồi?
5) 결혼한 지 얼마나 됐어요? Bạn đã kết hôn được bao lâu rồi?
2.
– 늘다: Tiến bộ
– 고민: Sự khổ tâm, sự lo lắng
– 잊어버리다: Quên
– 중요하다: Quan trọng
1) 한국에 온 후에 무엇이 달라졌어요? Sau khi đến Hàn Quốc bạn có gì thay đổi?
한국 음식을 아주 좋아하게 됐어요. Tôi trở nên rất thích thức ăn Hàn.
2) 어렸을 때와 지금 무엇이 달라졌어요? Lúc còn nhỏ và bây giờ bạn có gì thay đổi?
3) 어떻게 하면 한국어를 잘 하게 될까요? Làm cách nào để tiếng Hàn tốt lên được?
4) 어떻게 하면 친구를 잘 사귀게 될까요? Làm cách nào để trở nên kết bạn dễ dàng/ hay hơn?
<Trang 152> 문법 3
– 커피 잔에 물을 부었습니다: Rót nước vào cốc cà phê. (붓다)
Các động tính từ 웃다, 씻다, 솟다, 벗다… là những động tính từ không tuân theo quy tắc này.
– 낫다: Đỡ bệnh, bình phục
– 붓다: sưng/ rót, đổ
– 잇다: Nối, kế tục, cứu sống
– 젓다: Quấy, khuấy/ chèo (thuyền), xua (tay)
– 짓다: Xây, làm nhà/ may/ sắc (bốc) thuốc…
– 씻다: Rửa
– 웃다: Cười
– 단어: Từ vựng
– 밑줄: Kẻ chân
– 울다: Khóc
– 건물: Tòa nhà
– 컵: Cái ly, cái cốc
– 푹: Một cách thoải mái, trọn vẹn, đầy đủ, một cách ngon lành (ngủ)
<Trang 153> 듣기
영민 엄마: 흐엉 씨, 뭘 보고 있어요?
흐 엉: 감기 때문에 약국에서 약을 지어 왔는데 어떻게 먹어야 할지 잘 모르겠어요.
영민 엄마: 그래요? 제가 한번 봐 드릴게요. 약 봉투 좀 보여 주세요. 음……. 식후 30분, 하루에 세 번 드시면 돼요.
흐 엉: 식후 30분이요?
영민 엄마: 네. 밥을 먹은 지 30분이 지나면 물하고 같이 약을 드세요. 아침, 점심, 저녁 하루에 세 번이요.
흐 엉: 아, 그렇군요. 고맙습니다.
1. 흐엉 씨는 왜 약국에 다녀왔어요? Tại sao Hương đi đến tiệm thuốc?
① 감기에 걸려서 ② 눈병에 걸려서 ③ 치통이 심해서 ④ 두통이 심해서
① Vì bị cảm ② Vì bị bệnh về mắt ③ Vì bị đau răng dữ dội ④ Vì bị đau đầu dữ dội
2. 맞으면 O, 틀리면 X 하세요.
1) 이 약은 하루에 세 번 먹어야 돼요. ( ) Thuốc này phải uống một ngày 3 lần
2) 이 약은 물과 함께 먹어야 돼요. ( ) Thuốc này phải uống cùng với nước
3) 이 약은 밥 먹기 전에 먹어야 돼요. ( ) Thuốc này phải uống trước khi ăn
* 심하다: Tột độ, mãnh liệt, dữ dội
<Trang 153> 말하기
– 소화제: Thuốc tiêu hóa
체하거나 소화가 잘 안 될 때 먹어요
Uống khi bị đầy bụng hoặc tiêu hóa không được tốt
– 진통제: Thuốc giảm đau
두통이나 치통이 있을 때 먹어요
Uống khi bị chứng đau đầu hoặc đau răng
– 해열제: Thuốc hạ sốt
열이 날 때 먹어요 Uống khi bị sốt
– 감기약: Thuốc cảm
감기에 걸렸을 때 먹어요 Uống khi bị cảm
– 연고: Thuốc mỡ; 밴드: Băng cá nhân
상처가 났을 때 연고를 바르고 밴드를 붙여요
Khi có vết thương, bôi thuốc mỡ và dán băng cá nhân
<Trang 154> 읽기어제 야근을 하고 집에 와서 밥을 먹고 너무 피곤해서 바로 잤습니다. 아침에 일어났는데 소화도 안 되고 속도 불편했습니다. 소화제를 먹었지만 계속 아파서 병원에 갔습니다. 먼저 접수를 하고 잠시 후에 의사 선생님께 진찰을 받았습니다. 소화불량이었습니다. 진찰실에서 나와서 진료비를 내고 처방전을 받았습니다. 병원에서 나온 후 바로 약국에 가서 처방전을 내고 약을 샀습니다. 그리고 집에 와서 따뜻한 죽을 먹은 후에 약을 먹었습니다.
Hôm qua tôi làm đêm rồi về nhà ăn cơm và thấy quá mệt mỏi nên đã đi ngủ ngay. Sáng nay thức dậy cảm thấy không tiêu hóa được và bên trong người cũng khó chịu. Tôi đã uống thuốc tiêu hóa nhưng vẫn tiếp tục đau nên đã đi đến bệnh viện. Trước tiên tiếp nhận đăng ký khám và một lát sau tôi nhận được chuẩn đoán từ bác sĩ. Tôi bị chứng khó tiêu. Tôi ra khỏi phòng khám rồi nộp phí điều trị và nhận đơn thuốc. Sau khi ra khỏi bệnh viện tôi đến ngay hiệu thuốc để đưa đơn thuốc và mua thuốc. Và trở về nhà tôi đã uống thuốc sau khi ăn cháo ấm.
1. 알맞은 순서를 써 보세요
➊ 진찰을 받아요. ➋ 진료비를 내요.
➌ 처방전을 받아요. ➍ 접수해요.
➊ Nhận kết quả chẩn đoán. ➋ Nôp phí khám bệnh/ nộp phí điều trị
➌ Nhận đơn thuốc. ➍ Tiếp nhận đăng ký.
2. 약국에 가서 무엇을 했어요?
—————————————-
Từ tham khảo:
– 소화: Sự tiêu hóa
– 속: Bên trong, trong bụng, trong dạ dày
– 불편했습니다 -> 불편하다: Khó chịu, bất tiện, đau đớn
– 소화제: Thuốc tiêu hóa
– 계속: Tiếp tục, liên tục
– 접수를 하고 -> 접수하다: Tiếp nhận đăng ký
– 진찰: Sự chẩn đoán, sự khám bệnh
– 소화불량: Chứng không tiêu, chứng đầy bụng
– 진찰실: Phòng khám, phòng chẩn đoán
– 진료비: Phí điều trị
– 내다: Đưa ra, mang ra, nộp….
– 처방전: Đơn thuốc
– 죽: cháo
<Trang 154 – 155> 쓰기
1.
– 진료: Trị liệu, khám và chữa trị
– 기록: Ghi chép, hồ sơ
– 표: Bảng, phiếu, vé, tờ ….
– 내과: Khoa nội
– 성별; Giới tính
– 병명: Tên bệnh
– 증상: Triệu chứng, tình trạng bệnh
– 기침이 나다: Ho
– 목이 아프다: Đau cổ họng
– 열이 나다: Sốt
– 갑자기: Đột nhiên, bất ngờ
– 그런데: Nhưng, tuy nhiên
– 가지다: Có, sở hữu, mang, cầm…
– 비를 맞다: Bị mắc mưa
– 푹: Trọn vẹn, ngon lành (ngủ)
– 말씀하시다: Nói ( kính ngữ của động từ 말하다)
– 진찰: Sự chẩn đoán, khám bệnh
– 처방전: Đơn thuốc
– 약을 짓다: Bốc thuốc, lấy thuốc
<Trang 155> 어휘 및 표현
– 가루약: Thuốc dạng bột
– 긋다: Vạch, gạch, kẻ vạch, vẽ nét…
– 낫다: Khỏi bệnh, khá hơn, bình phục
– 몸살: Chứng đau nhức toàn thân
– 물약: Thuốc dạng nước
– 밑줄: Gạch dưới
– 복통: Đau bụng
– 붓다: Sưng, rót, đổ
– 소화불량: Sự không tiêu, sự khó tiêu
– 소화제: Thuốc tiêu hóa
– 알약: Thuốc viên
– 잇다: Cột hay gắn (chỉ, dây, mảnh..) lại thành một.
– 장염: Bệnh viêm ruột
– 접수하다: Tiếp nhận, thu nhận
– 젓다: Quấy, khuấy, chèo, xua tay…
– 죽: Cháo
– 증상: Triệu chứng
– 진료비: Phí điều trị
– 짓다: Nấu, may, xây, sắc thuốc….
– 체하다: Đày bụng, khó tiêu
– 치통: Sự đau răng, sự nhức răng
– 표정: Biểu lộ, vẻ mặt
– 해열제: Thuốc hạ nhiệt, thuốc hạ sốt
– 설사를 하다: Tiêu chảy
– 소화가 되다: Tiêu hóa
– 속이 불편하다: Trong người khó chịu
– 약을 짓다: Bốc thuốc
– 이가 썩다: Sâu răng
<Trang 156> 문화
한국에는 옛날부터 전해 내려오는 여러 가지 민간요법들이 있습니다. 어떤 민간요법들이 있는지 알아볼까요? 여러분도 아플 때 한번 따라해 보세요. 효과가 있을 거예요.
Ở Hàn Quốc từ xa xưa có nhiều liệu pháp chữa bệnh dân gian được lưu truyền lại. Chúng ta cùng tìm hiểu xem những liệu pháp đó như thế nào nhé? Khi các bạn bị ốm hãy áp dụng thử theo nó một lần xem sao. Sẽ có hiệu quả đó.
코감기: Cảm sổ mũi
– 머리맡에 양파를 놔 두세요 Hãy đặt hành tây xuống ở đầu gường
– 파뿌리를 수건에 싸서 목에 감아 보세요: Hãy thử bọc rễ hành lá vào khăn rồi quấn quanh cổ họng.
두통: Đau đầu
– 생강즙이나 생강차를 드세요: Hãy uống nước ép gừng hoặc trà gừng
불면증: Chứng mất ngủ
– 마늘즙을 머리맡에 두고 주무세요: Hãy đặt nước ép tỏi ở đầu giường rồi ngủ.
코피가 자주 날 때: Khi bị chảy máu mũi thường xuyên
– 우엉이나 연근을 갈아서 드세요 Hãy nghiền/xay ngưu bàng hoặc rễ sen thành bột rồi dùng