문제 1. 컴퓨터에 무슨 문제가 생긴 것 같습니까?
Bạn nghĩ có vấn đề gì xảy ra với chiếc máy tính vậy?
문제 2. 남자는 고장 난 컴퓨터를 어떻게 합니까?
Người đàn ông làm thế nào với chiếc máy tính hỏng?
문제 3. 여러분 나라에서는 전자 제품이 고장이 나면 어떻게 합니까?
Ở đất nước các bạn nếu sản phẩm điện tử bị hư thì làm thế nào?
– 전자: Điện tử
– 제품: Sản phẩm, chế phẩm, thiết bị..
– 전구가 나가다: Bóng đèn bị hư, bóng đèn bị cháy
– 변기가 막히다: Bồn cầu bị tắc
– 전원이 꺼지다: Bị tắt nguồn điện, bị sụt nguồn điện
– 종이가 걸리다: Bị kẹt giấy
– 화면이 안 나오다: Màn hình không lên hình
– 이상한 소리가 나다: Phát ra âm thanh lạ
– 물이 안 내려가다: Nước không chảy xuống, nước không thoát xuống
– 찬바람이 안 나오다: Không ra gió mát
– 액정이 깨지다: Bị vỡ màn hình điện thoại (màn hình tinh thể lỏng)
– 물이 새다: Bị rỉ nước
– 싱크대: Bồn rửa chén
<Trang 85> 2. 수리 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến sửa chữa– 고장이 나다: Hỏng, bị hỏng
– 서비스를 신청하다: Đăng ký dịch vụ, yêu cầu dịch vụ
– 전화로 상담하다: Tư vấn qua điện thoại
– 출장 서비스를 신청하다: Đăng ký dịch vụ đến tận nơi
– 수리 센터/서비스센터를 방문하다: Đến gặp trung tâm dịch vụ/ trung tâm sửa chữa
– 수리하다/ 고치다: Sửa chữa
– 수리 비용을 내다: Trả chi phí sửa chữa
– 무상 서비스를 받다: Được miễn phí dịch vụ
<Trang 86 – 87> 문법
[동사] + (으)ㄴ 채(로)
Cấu trúc này được sử dụng khi một hành động xác định được xảy ra trong quá trình diễn ra của một hành động khác. Trạng thái của mệnh đề vẫn còn đang tiếp tục cho đến mệnh đề sau. Nó tập trung vào trạng thái đang tiếp diễn => nhấn mạnh vào từ trạng thái. Có thể dịch là “với” hoặc “khi, trong khi”
‘(으)ㄴ 채로’ có thể giản lược ‘로’ dưới dạng đơn giản.
•휴대폰 전원을 끈 채로 수리 센터에 가져가야 한다.
Quý khách phải mang theo điện thoại trong trạng thái tắt nguồn đến trung tâm sửa chữa.
•어젯밤에 드라마를 보다가 텔레비전을 켜 놓은 채로 잠이 들었다.
Đêm qua tôi xem phim truyền hình và chìm vào giấc ngủ trong khi ti vi vẫn đang bật.
•한국에서는 신발을 신은 채 방에 들어가면 안 된다.
Ở Hàn Quốc, không được bước vào trong phòng khi vẫn đang mang giày.
– 어젯밤: Đêm qua
– 켜다: Bật, mở
– 놓다: …Để đó
– 신다: Mang, đi (giày)
– 열어 놓다: Mở rồi để đấy
– 느라고: Vì, chỉ vì, để…
– 정신: Tinh thần, tâm trí
– 세수하다: Rửa mặt
– 코트: Áo khoác, áo choàng
– 빨갛다: Đỏ
– 깜박 잊다: Đãng trí, lơ đễnh lảng quên
– 렌즈를 끼다: Đeo kính áp tròng
– 빨래를 하다: Giặt đồ
– 바지 주머니: Túi quần
– 반품하다: Trả hàng, trả lại sản phẩm
– 화내다: Nổi giận
– 인사하다: Chào hỏi
– 모자를 쓰다: Đội mũ, đội nón
<Trang 87>
[동사] + (아/어) 버리다
Nó được dùng để diễn tả tính hoàn toàn về kết quả của một hành động xác định.
Ngoài ra còn có ý nghĩa giải phóng khỏi những nặng nề do việc thực hiện hành động, hay còn lại chút tiếc nuối do kết quả của hành động.
Do vậy, ngoài thực tế rằng hành động đã được hoàn thành, cấu trúc này cũng bao gồm cảm giác của người nói có thể là:
1) một cảm giác hạnh phúc về việc cuối cùng đã hoàn thành một nhiệm vụ và trút bỏ được gánh nặng, sự nặng nề và trách nhiệm.
2) một cảm giác buồn vì thứ gì đó đã xảy ra theo cách mà người nói không muốn hoặc không mong đợi.
•휴대폰을 떨어뜨려서 액정이 깨져 버렸다.
Vì để tuột rơi điện thoại nên màn hình cảm ứng đã vỡ mất rồi.
•면접 볼 때 너무 긴장해서 실수를 해 버렸다.
Khi phỏng vấn vì quá căng thẳng nên đã nhầm lẫm hết cả.
•그렇게 마음에 들면 고민하지 말고 그냥 사 버리세요.
Nếu thích đến như thế thì đừng lo lắng mà cứ thế mua đi cho rồi.
– 떨어뜨리다: Làm rơi, làm rớt
– 액정: Thủy tinh lỏng (Chất ở trạng thái giữa của chất lỏng và chất rắn, chủ yếu được sử dụng ở màn hình của đồ điện tử).
– 깨지다: Bị vỡ
– 긴장하다: Căng thẳng
– 마음에 들다: Hài lòng, vừa lòng
– 꺼지다: Lún, sập, tắt…
– 떠나다: Rời, rời khỏi, rời bỏ…
– 충전: Sự sạc pin, sự nạp điện
– 팝콘: Bắp rang bơ
– 느라고: Vì, chỉ vì, để…
– 드디어: Cuối cùng thì…, rốt cuộc thì…, cuối cùng
– 계속: Sự liên tục, sự tiếp tục
– 값: Giá cả
– 고민하다: Lo lắng, khổ tâm
– 헤어지다: Chia tay, ly biệt, cắt đứt quan hệ …
– 지우다: Xóa, xóa bỏ, loại bỏ…
– 어울리다: Hòa hợp, phù hợp
– 에 릭: 여보세요? 휴대폰이 고장 나서 전화했는데요.
Alo? Điện thoại tôi bị hư nên tôi gọi điện thoại đến ạ.
– 직 원: 네, 어떻게 고장이 났나요?
Vâng, điện thoại anh hư thế nào vậy ạ?
– 에 릭: 바지 주머니에 휴대폰을 넣은 채로 빨래를 했어요.그래서 전원이 꺼져 버렸어요.
Tôi đã để điện thoại trong túi quần trong khi giặt ạ. Vậy nên điện thoại bị sập nguồn mất rồi ạ.
– 직 원: 그럼 전원을 끈 채로 빨리 서비스센터로 가져오세요. 절대로 전원을 켜시면 안 됩니다.
Vậy thì anh cứ để điện thoại tắt nguồn như thế và nhanh chóng mang đến trung tâm dịch vụ nhé. Tuyệt đối không được mở nguồn lên nhé.
– 에 릭: 안에 있는 연락처들은 괜찮을까요?
Danh bạ điện thoại bên trong không sao chứ ạ?
– 직 원: 그건 휴대폰을 직접 봐야 알 수 있을 것 같습니다.
Cái đó tôi phải xem trực tiếp mới có thể biết được ạ.
– 에 릭: 아, 그래요? 그럼 지금 바로 가져가겠습니다.
À, vậy hả anh? Vậy thì bây giờ tôi sẽ mang đến ngay.
Từ tham khảo
– 끄다: Tắt, ngắt
– 절대: Tuyệt đối
– 전원: Điện nguồn
– 켜다: Bật, mở
– 연락처: Số điện thoại liên lạc, địa chỉ liên lạc, danh ba điện thoại
(1) – 노트북: Máy tính xách tay
– 노트북을 켜 놓다: Máy tính xách tay để mở
– 쏟다: Đổ ra, tràn ra
– 자료: Tài liệu, tư liệu, dữ liệu
(2) – 손에 들다: Cầm ở tay
– 보트를 타다: Lên thuyền, đi thuyền
– 바다에 빠지다: Rơi/ tuột xuống biển
<Trang 89> 듣기
남 편 : 여보, 여기 바닥에 왜 물이 있지요? 양말이 다 젖어 버렸네.
엘레나 : 어서 새 양말로 갈아 신어요. 여기는 제가 닦을게요. 그런데 이상하네요. 어디서 물이 들어왔을까요?
남 편 : 혹시 어젯밤에 창문을 열어 놓은 채 잤어요?
엘레나 : 아니요, 어제 비가 많이 왔잖아요. 그래서 자기 전에 창문을 모두 닫았어요.
남 편 : 그래요? 그럼 누가 물을 쏟았나?
엘레나 : 아니요. 물 쏟은 적 없어요.
남 편 : 여보, 잠깐만 여기 좀 봐요. 창문하고 벽 사이에서 물이 새네요.
엘레나 : 어, 정말이네요. 어떻게 하지요? 당신 고칠 수 있어요?
남 편 : 아니요. 이건 내가 못 고쳐요. 수리 기사를 불러야 될 거 같아요.
엘레나 : 알겠어요. 제가 이따 오후에 연락해 볼게요.
남 편 : 수리 기사 오면 화장실 세면대도 고쳐 달라고 해요. 아까 세수하는데 물이 잘 안 내려가더라고요. 막힌 거 같아요.
– 양말: Tất, vớ
– 젖다: Ẩm ướt, thấm, ngấm
– 어젯밤: đêm qua
– 쏟다: Đổ ra, tràn ra
– 벽: Bức tường
– 사이: giữa, khoảng cách…
– 새다: rò, rỉ, dột
– 고치다: Sửa chữa
1. 여러분은 집에 문제가 생긴 적이 있습니까? 어떤 문제였습니까
2. 엘레나와 남편의 대화입니다. 잘 듣고 질문에 답하세요.
1) 엘레나의 집에는 무슨 문제가 있습니까? 모두 고르세요.
① 창문이 깨졌다.
② 벽에서 물이 샌다.
③ 세면대 물이 안 내려간다.
2) 들은 내용과 같으면 O표, 다르면 X표 하세요.
(1) 엘레나가 물을 쏟아서 남편의 양말이 젖어 버렸다. ( )
(2) 엘레나의 남편은 고장 난 곳을 직접 고칠 수 없다. ( )
– 창문이 깨졌다: Cửa sổ đã bị vỡ
– 벽에서 물이 샌다: Nước rò rỉ ở tường
– 세면대 물이 안 내려간다: Bồn rửa chén không thoát nước
<Trang 89> 발음
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 휴대폰을 넣은 채로 2) 노트북을 켜 놓은 채로
3) 괜찮을까요? 4) 물이 안 끓어요
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 카메라를 주머니에 넣은 채로 빨래를 했어요.
2) 이건 냉장고에 안 넣어도 괜찮아요.
3) 화가 나서 전화를 끊어 버렸어요.
– 전화를 끊다: Ngắt điện thoại
<Trang 90> 읽기
김치냉장고가 이상합니다. 제일 낮은 온도를 선택해도 온도가 내려가지 않습니다. 그래서 내년 봄까지 먹으려고 담근 김장이 벌써 다 익어 버렸습니다. 전원은 잘 켜지는데 도대체 어디가 고장 난걸까요? 답변 부탁드립니다.
Re: 한국전자 서비스센터입니다. 제품 사용 중에 불편을 드려서 죄송합니다. 저희 한국전자에서는 수리 기사가 직접 방문해서 무료로 점검 및 수리를 해 드리고 있으니, 이 출장 서비스를 받아 보실 것을 권해 드립니다. 예약은 저희 ‘한국전자사이버센터 (http://koreasvc.co.kr)’에서 하실 수 있습니다. ‘출장 서비스’를 선택하신 후 제품과 고장 내용, 연락처를 남겨 주시면 고객님이 원하는 시간을 예약하실 수있습니다. 고객센터 1588-1111로 연락하셔도 예약이 가능합니다.
Q: Giải đáp thắc mắc liên quan đến tủ lạnh đựng kim chi.
Tủ lạnh để kim chi bị khác thường. Tôi chọn ở nhiệt độ thấp nhất thì nhiệt độ cũng không giảm xuống. Chính vì vậy hũ kim chi muối dự định để ăn cho đến mùa xuân năm tới đã ngấu chín hết cả. Nguồn điện vẫn được bật thì rốt cuộc bị hư chỗ nào vậy? Xin được giải đáp thắc mắc ạ.
Re: Đây là trung tâm dịch vụ Điện Tử Hàn Quốc. Xin lỗi quý khách vì đã gây ra sự bất tiện trong khi sử dụng sản phẩm. Tại Điện Tử Hàn Quốc chúng tôi có kỹ sư sửa chữa đến trực tiếp kiểm tra rà soát và sửa chữa cho quý khách miễn phí, chúng tôi xin giới thiệu quý khách sử dụng thử dịch vụ đến tận nơi này. Quý khách có thể đặt hẹn với chúng tôi tại Điện Tử Hàn Quốc (http://koreasvc.co.kr). Sau khi chọn “dịch vụ đến tận nơi”, khi để lại thông tin sản phẩm, nội dung bị hư hỏng và thông tin liên lạc, quý khách có thể đặt hẹn thời gian mình muốn. Quý khách cũng có thể đặt lịch hẹn thông qua trung tâm khách hàng 1588-1111.
Từ tham khảo:
– 이상하다: Khác thường
– 낮다: Thấp
– 온도: Nhiệt độ
– 담그다: Muối, ủ, ngâm, ướp
– 김장: Kim chi muối, kim chi chuẩn bị cho mùa đông
– 벌써: Đã
– 익다: Chín
– 전원: Điện nguồn, nguồn, nguồn điện…
– 켜다: Bật
– 도대체: Tóm lại, rốt cuộc, sao lại…
– 답변: Câu trả lời, lời giải đáp
– 부탁: Sự yêu cầu, sự đề nghị
– 전자: Điện tử
– 제품: Sản phẩm, chế phẩm, thiết bị…
– 중에: Trong lúc, trong khi, trong số
– 수리: Sự sửa chữa
– 기사: Kỹ sư, kỹ thuật viên
– 점검: Sự kiểm tra, sự rà soát
– 출장 서비스: Dịch vụ đến tận nơi
– 권하다: Khuyên, khuyên nhủ, tiến cử, giới thiệu
– 선택하다: Chọn lựa
– 남기다: Để lại
– 가능하다: Có khả năng, có thể được
– 원하다: Muốn
– 높다: Cao
<Trang 91> 쓰기
1. 어떻게 고장이 났는지 간단히 메모해 보세요.
<Trang 92>
Dịch vụ sửa chữa ở Hàn Quốc
1. 무상 서비스 받을 수 있는 기간은?
모든 전자 제품은 품질 보증 기간이 정해져 있어서 그간 안에 고장이 나면 무료로 수리를 받을 수 있다. 이때 반드시 품질 보증서를 가지고 가야 한다.
그렇지만 제품에 따라 보증 기간에는 차이가 있다. 컴퓨터 등 일반 전자 제품의 보증 기간은 보통 1년, 에어컨 등 계절 제품의 보증 기간은 2년이다.
Kì hạn/thời hạn để có thể nhận dịch vụ miễn phí?
Tất cả các đồ điện tử đều được quy định thời hạn bảo hành chất lượng và trong thời gian đó nếu bị hỏng hóc thì có thể được nhận sửa chữa miễn phí. Lúc này nhất định phải mang theo giấy bảo hành chất lượng mới được.
Tuy nhiên tùy vào mỗi loại hàng hóa mà thời hạn bảo hành có sự khác nhau. Thời hạn bảo hành của những đồ điện tử nói chung như máy tính thường là 1 năm, các sản phẩm theo mùa như điều hòa thì thời hạn bảo hành là 2 năm.
전자 제품 đồ điện tử
품질 chất lượng
보증 bảo hành
정해지다 được quy định
이때 Lúc này
보증서 giấy bảo hành
2. 무상 서비스? 유상 서비스?
무상 서비스
• 품질 보증 기간 이내에 전자 제품을 정상적으로 사용하는 중에 고장이 난 경우
• 비용을 내고 수리를 받았는데, 2개월 이내에 다시 같은 고장이 난 경우
Dịch vụ miễn phí? Và có phí?
Dịch vụ miễn phí
• Trường hợp xuất hiện hư hỏng khi đang sử dụng sản phẩm điện tử một cách bình thường trong thời gian bảo hành chất lượng
• Trường hợp đã trả phí để sửa chữa nhưng trong vòng 2 tháng lại bị hỏng trở lại giống như lỗi cũ.
전자 제품 đồ điện tử
비용을 내다 trả phí
유상 서비스
• 품질 보증 기간이라도 사용자가 사용 방법을 지키지 않았거나 제품을 떨어뜨리는 등의 실수로 고장이 난 경우
Dịch vụ có phí
• Dù vẫn còn thời gian bảo hành chất lượng nhưng các trường hợp bị hư hỏng do lỗi người dùng không giữ đúng phương pháp sử dụng hoặc làm rơi rớt sản phẩm.