Last Updated on 06/03/2019 by Hàn Quốc Lý Thú
Hội thoại:
Nhân viên bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì quý khách ạ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠?
Chiếc áo sơ mi này giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
10.000 won. Anh mặc áo cỡ bao nhiêu ạ?
Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요.
Cho tôi xem cỡ to nhất.
Nhân viên bán hàng : 네. 여기 있습니다.
Vâng, đây ạ.
Bill : 입어봐도 되나요?
Tôi có thể mặc thử được không?
Nhân viên bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
Được ạ. Phòng thử đồ ở đằng kia.
Bill : 다른 색깔은 없습니까?
Cô có áo này màu khác không?
Nhân viên bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요.
Loại áo này có cả màu xanh và màu đỏ sẫm.
Bill : 파란색으로 주세요.
Cho tôi xem cái màu xanh.
Từ vựng và cách diễn đạt
- 얼마 Bao nhiêu
 - 얼마죠? Cái này giá bao nhiêu?
 - 셔츠 Áo sơ mi
 - 제일 to nhất (to)
 - 큰 ( 크다) to nhất (to)
 - 사이즈 cỡ, kích thước
 - 입다 mặc
 - 입어 보다 mặc thử
 - 탈의실 phòng thử đồ
 - 다른 khác (cái khác)
 - 색깔 màu
 - 파란색 màu xanh
 - 자주색 màu đỏ sẫm
 
Quần áo
- 속옷 đồ lót
 - 팬티 quần lót
 - 브래지어 áo ngực
 - 옷 áo
 - 윗도리 áo
 - 티셔츠 áo phông
 - 블라우스 áo choàng
 - 바지 quần dài
 - 치마(스커트) váy
 - 스웨터 áo len
 - 코트 áo khoác
 - 정장 bộ đồ
 - 반바지 quần sóoc, quần lửng
 - 수영복 bộ đồ tắm / quần áo tắm
 - 비옷 áo mưa
 
Màu sắc
- 흰색 [màu trắng
 - 검은색 màu đen
 - 빨간색 màu đỏ
 - 노란색 màu vàng
 - 파란색 màu xanh lam
 - 초록색 màu xanh lá cây
 - 연두색 màu xanh nhạt
 - 보라색 màu tím
 - 갈색 màu nâu
 
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
- 조금만 chỉ một chút
 - 깎아 주세요 giảm giá cho
 - 조금만 깎아 주세요. Bớt cho tôi chút ít.
 - 제일 큰 사이즈로 주세요. Cho tôi cỡ to nhất.
 - 제일 작은 사이즈로 주세요. Cho tôi cỡ nhỏ nhất.
 - 중간 사이즈 cỡ vừa
 - 중간 사이즈로 주세요. Cho tôi cỡ vừa.
 - 파란색 màu xanh
 - ~으로 yếu tố đứng sau danh từ để biểu thị sự lựa chọn
 - 파란색으로 màu xanh / cái áo màu xanh
 - 주세요 cho tôi
 - 자주색 màu đỏ sẫm
 - 자주색으로 주세요 Cho tôi cái màu đỏ sẫm.
 - 파란색 màu xanh
 - 자주색 màu đỏ sẫm
 - 파란색과 자주색 màu xanh và màu đỏ sẫm
 - 있어요 có / ở
 - 흰색 màu trắng
 - 검은색 màu đen
 - 빨간색 màu đỏ
 - 노란색 màu vàng
 - 다른 khác
 - 색깔 màu
 - 다른 색깔 màu khác
 - 색깔 / 색 màu
 - 없습니까? không có à?
 - 모양 kiểu
 - 다른 모양은 없습니까? Không có kiểu khác không ạ? / Có áo này kiểu khác không?
 - 네 Có (anh có thể mặc thử được ạ) / Câu trả lời khẳng định
 - 저쪽 đằng kia
 - ~에 tại / ở
 - 저쪽에 ở đằng kia
 - 탈의실 phòng thử đồ
 - 있어요 có / ở
 - ~실 phòng với mục đích đặc biệt (đứng sau một số danh từ)
 - 탈의 cởi áo
 - 연구 nghiên cứu
 - 연구실 phòng nghiên cứu
 - 회의 hội nghị
 - 회의실 phòng họp
 - 녹음 ghi âm / thu âm
 - 녹음실 phòng thu
 - 입어봐도 mặc thử / mặc thử xem
 - 되나요? được không?
 - 신어봐도 đi thử (giầy)
 - 신어봐도 되나요? Đi thử được không ạ?
 - 타봐도 đi thử / lái thử
 - 타봐도 되나요? Tôi đi thử xe được không ạ?
 - 제일 nhất / hơn cả
 - 큰 to / lớn
 - 사이즈 cỡ
 - 제일 큰 사이즈 cỡ to nhất
 - 주세요 cho tôi
 - 제일 작은 사이즈 cỡ nhỏ nhất
 - 제일 작은 사이즈로 주세요. Cho tôi áo cỡ nhỏ nhất.
 - 사이즈 cỡ
 - ~가 yêu tố làm chủ ngữ
 - 어떻게 되시죠? là gì? (được dùng khi hỏi một cách lịch sự về thông tin cá nhân của ai đó.)
 - 나이 tuổi
 - 나이가 어떻게 되시죠? Anh/Chị bao nhiêu tuổi ạ?
 - 얼마죠? bao nhiêu?
 - 이 này
 - 셔츠 áo sơ mi
 - 와이셔츠 áo sơ mi
 - 티셔츠 áo phông
 - 이 와이셔츠는 얼마죠? Chiếc áo sơ mi này giá bao nhiêu?
 - 이 티셔츠는 얼마죠? Chiếc áo phông này giá bao nhiêu?
 - 도와 드릴까요? có cần giúp gì không?
 - 무얼 gì / cái gì
 
– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
