<Trang 152> 1/선거 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến bầu cử
대통령 선거 Bầu cử tổng thống
국회의원 선거 Bầu cử nghị viện quốc hội
후보자 ứng cử viên (tranh cử)
출마하다 tranh cử, ứng cử
당선되다 thắng cử
유권자 người có quyền bỏ phiếu, cử tri/ voter; elector; electorate
뽑다 lựa chọn, bầu chọn
투표하다 bỏ phiếu, biểu quyết
선출하다 bầu ra/ to elect
선거일 ngày bầu cử
투표
장소 địa điểm bỏ phiếu
투표 용지 phiếu bầu
투표하다 bỏ phiếu
투표함 thùng phiếu
개표하다 mở phiếu, kiểm phiếu
<Trang 153>
지도자 người lãnh đạo/ leader; coach; guide
– 인품이 훌륭하다 nhân cách tốt đẹp/ đáng kính (인품 nhân cách, nhân phẩm)
– 책임감 tinh thần trách nhiệm
– 공정하다 công bằng, phân minh
– 판단력 khả năng phán đoán, nhận định
– 정직하다 chính trực, trung thực
– 지도력 khả năng chỉ đạo, lãnh đạo
투표소를 방문하다 => 신분증을 제시하다 => 신분증을 확인하다 => 투표용지를 받다 => 기표소에 들어가다 => 기표하다 => 투표함에 넣다
Đến điểm bỏ phiếu => Xuất trình chứng minh thư => Xác nhận chứng minh thư => Nhận phiếu bầu =>Đi vào quầy bỏ phiếu => Viết phiếu bầu => Bỏ vào thùng phiếu
나: 결과를 보나 마나 기호 1번이 당선될 거예요.
가: Ứng cử viên nào sẽ dành chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống lần này đây nhỉ?
나: Dù có xem kết quả hay không thì ứng viên số 1 vẫn sẽ trúng cử.
가: Dù có bận thế nào thì cũng nhất định phải đi bỏ phiếu đúng không?
에 바: 어제 텔레비전에서 하는 대통령 후보자 토론을 봤어요?
Hôm qua cậu xem thảo luận về ứng cử viên tổng thống chiếu trên ti vi không?
에 릭: 네, 굉장히 열띤 토론을 벌이던데요. 그런데 이번 대통령 선거에서는 누가 당선이 될까요?
Có, đó là cuộc thảo luận diễn ra rất sôi nổi. Nhưng mà trong lần bầu cử tổng thống đợt này ai là người trúng cử nhỉ?
에 바: 글쎄요, 저는 결과를 보나 마나 기호 1번 후보자가 당선이 될 것 같은데요. 에릭 씨는요?
Không biết nữa. Với mình xem hay không xem kết quả cũng biết là ứng cử viên số 1 có lẽ sẽ trúng cử. 에릭 thì sao?
에 릭: 저도 그렇게 생각했어요. 그 후보자가 다른 후보들보다 정직할 뿐만 아니라 책임감도 있어 보이던데요. 그런 사람이 떨어질 리가 없어요.
Mình cũng nghĩ như vậy. Ứng cử viên đó so với các ứng cử viên khác không những chính trực hơn mà còn có vẻ là người có trách nhiệm. Người như vậy không thể nào trượt được.
에 바: 맞아요. 한 나라의 대통령이 된다는 것은 쉬운 일이 아닐 텐데 국민의 말에 귀를 기울이는 사람이 되어야 한다고 생각해요.
Đúng đó. Trở thành tổng thống của một nước có lẽ không phải việc dễ dàng nên mình nghĩ rằng phải là một người biết lắng nghe lời nói của nhân dân.
에 릭: 다음 주 선거 결과가 정말 궁금해지네요.
Tuần sau có kết quả bầu cử rồi thật sự tò mò quá.
이웃집아주머니: 엘레나 씨, 이번에 국적을 취득해서 이번 선거에는 참여할 수 있겠어요.
엘레나 : 네, 선거에 참여하라고 편지가 와 있더라고요. 그런데 어떻게 해야 하는지 잘 모르겠어요.
이웃집아주머니: 투표 시간은 오전 6시부터 오후 6시까지예요. 투표 안내문에 나와 있는 장소로 신분증을 가지고 가면 돼요.
엘레나 : 주민등록증을 가져가면 되겠네요.
이웃집아주머니: 네, 그리고 신분증을 보여 주면 투표용지를 줄 거예요.
엘레나 : 투표용지를 받으면 어떻게 해요?
이웃집아주머니: 기표소에 들어가서 뽑고 싶은 후보 옆에 도장을 찍은 다음 안 보이게 접어서 투표함에 넣으면 돼요.
엘레나 : 별로 어렵지 않네요. 사실 이번이 처음 투표를 하는 거거든요.
이웃집아주머니: 아, 지켜야 할 것이 몇 개 있어요. 투표 내용이나 원하는 후보 이름을 다른 사람에게 말하면 안 돼요. 그리고 투표소안에서 사진을 찍어도 안 되고요.
엘레나 : 고마워요. 주의할게요. 빨리 선거일이 됐으면 좋겠어요.
Từ vựng:
기표소: Quầy bỏ phiếu, điểm bỏ phiếu
뽑다: Tuyển chọn ra, rút ra, lấy ra
선거일: Ngày bầu cử
<Trang 157> 6/ 발음
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 그 사람에게 말하나 마나
2) 열심히 노력하나 마나
3) 그 사람과 얘기하나 마나
4) 그녀에게 고백하나 마나
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 그런 사람이 대표로 뽑힐 리가 없어요.
2) 그의 부모님께서 이 결혼을 허락할 리가 없어요.
3) 그렇게 공부해서는 장학금을 받을 리가 없어요.
다음 주는 대통령 선거가 있는 날입니다. 우리 고향에서도 대통령 선거를 하기 전에 선거 운동을 합니다. 선거의 방법, 선거의 규모가 중요한 것이 아니라 국민을 대표하고 국민을 위한 지도자를 뽑아야 할 것입니다. 저는 대통령의 되려는 사람은 지도력이 있고, 그에 따른 책임감이 있어야 한다고 봅니다. 국민의 마음을 정확하게 파악할 수 있는 능력이 있어야 하며 중요한 사안이 있을 때 올바른 판단을 할 수 있는 판단력을 지녀야 할 것입니다. 그래서 경제와 민생을 모두 살리는 지도자이며, 국민의 생명과 재산을 수호할 수 있는 지도자가 되어야 할 것입니다. 그러한 지도자를 뽑기 위해서는 선거권을 가진 유권자는 실현 불가능한 공약에 현혹되지 않고 정확한 판단을 해야 할 것입니다.
Tuần tới là ngày có bầu cử tổng thống. Ở nước tôi, trước cuộc bầu cử tổng thống cũng là vận động tranh cử. Quy mô của cuộc bầu cử không phải là thứ quan trọng mà phải là việc lựa chọn ra người lãnh đạo vì quốc dân và đại diện cho người dân. Tôi nghĩ rằng người muốn trở thành tổng thống phải có khả năng lãnh đạo và theo đó phải có tinh thần trách nhiệm. Phải có khả năng nắm bắt, thấu hiểu chính xác tinh thần của người dân và khi có những vấn đề quan trọng phải có khả năng phán đoán, nhận định để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn. Do đó phải trở thành nhà lãnh đạo có thể bảo vệ sinh mệnh và tài sản của quốc dân, người lãnh đạo mà hồi sinh tất cả dân sinh và nền kinh tế. Để bầu chọn một nhà lãnh đạo như vậy, tất cả cử tri với lá phiếu của mình phải đưa ra phán đoán chính xác và không bị mê hoặc bởi các cam kết không thể thực hiện được (phi hiện thực hóa).
Từ vựng:
선거 운동: Cuộc vận động bầu cử, vận động tranh cử
대표하다: Tiêu biểu, đại diện
뽑다: Kéo ra, bầu chọn ra, lựa chọn ra
책임감: Tinh thần trách nhiệm
정확하다: Chính xác, chuẩn xác
파악하다: Nắm bắt
민생: Dân sinh
유권자: Cử tri
실현: Thực hiện
불가능하다: Bất khả thi, không thể
공약: Sự cam kết, công ước
현혹되다: Bị huyễn hoặc, bị mê hoặc
판단: Sự phán đoán
국회의원 선거는 4년마다 하며 한국의 현행 헌법에서는 국회의원 선거에서는 비례대표제의 근거 규정을 두고 있다. 국회는 지역구 국회의원과 비례대표제 국회의원으로 구성되며 연임 제한이 없다.
선거운동은 후보자 등록이 끝난 때로부터 선거일 전일까지만 할 수 있었으며, 선거운동의 방법은 이 법률이 정하는 방법으로만 하도록 하고, 선거비용은 중앙선거관리위원회가 공시한 범위 안에서 사용하도록 한다.
대통령 투표는 만 20세 이상의 국민에게 투표권이 주어지며 유효 투표의 다수를 얻은 자를 당선인으로 결정 한다.
대통령중심제 Chế độ mà tổng thống trở thành trung tâm của bộ máy hành chính và điều hành đất nước.
연임 Sự gia hạn nhiệm kỳ, sự tái đắc cử
현행 Sự hiện hành
헌법 Hiến pháp
비례대표제 Chế độ đại biểu theo tỷ lệ
지역구 Khu vực bầu cử
법률: Phát luật, quy định của pháp luật
정하다 Quy định, quyết định
선거비용 Chi phí bầu cử
중앙선거관리위원회 Hội đồng phụ trách (quản lý) bầu cử trung ương
공시하다 Thông báo, cáo thị
범위 Phạm vi
투표권 Quyền bỏ phiếu, quyền bầu cử
유효 Sự hữu hiệu
당선 Sự trúng cử, sự đắc cử
결정하다 Quyết định
– Xem các bài khác của lớp 4 KIIP tại đây
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP: Hàn Quốc Lý Thú